ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (1 điểm): Phát biểu và viết công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua? Nêu ý nghĩa các đại lượng và đơn vị.
Câu 2 (1 điểm): Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì?
Câu 3 (1 điểm): Nêu bản chất dòng điện trong chất bán dẫn.
Câu 4 (1 điểm): Định nghĩa hồ quang điện.
Câu 5 (1 điểm): Bộ nguồn có 5 pin giống nhau, trên mỗi pin có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,2 W. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc như hình vẽ.
Câu 6 (1,5 điểm): Một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở 10 Ω thành mạch kín, khi đó cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Tìm
a. suất điện động của nguồn.
b. điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 20 phút và hiệu suất của nguồn.
Câu 7 (1,5 điểm): Một tấm kim loại được đem mạ niken bằng phương pháp điện phân, cường độ dòng điện qua bình điện phân là 2 A. Tính tính khối lượng và chiều dày của lớp Niken trên tấm kim loại sau khi điện phân 1 giờ? Biết diện tích bề mặt kim loại cần mạ là 40 cm2, niken có khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3, A = 58, n = 2, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Coi như niken bám đều trên mặt tấm kim loại.
Câu 8 (2 điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: E = 24V; r = 1; R1 là biến trở; R2 = 24; R3 = 12
a) Đều chỉnh R1 = 3. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b) Điều chỉnh R1 bằng bao nhiêu để công suất trên R1 là lớn nhất. Tính công suất này.
-------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ………………………………………….Lớp: …………… SBD:………..…………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT THỦ THIÊM ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 phút |
Câu 1 (1 điểm): Phát biểu và viết công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua? Nêu ý nghĩa các đại lượng và đơn vị.
(Không làm đáp án)
Câu 2 (1 điểm): Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì?
(Không làm đáp án)
Câu 3 (1 điểm): Nêu bản chất dòng điện trong chất bán dẫn.
Tên hạt tải điện (0, 5đ) - dịch chuyển có hướng nhờ t/d điện trường – (0,5đ)
Câu 4 (1 điểm): Định nghĩa hồ quang điện.
Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa hai điện cực có hiệu điện thế không lớn.
Câu 5 (1 điểm): Bộ nguồn có 5 pin giống nhau, trên mỗi pin có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,2 W. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc như hình vẽ.
Đáp án: 8V;0,7 W
Câu 6 (1,5 điểm): Một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở 10 Ω thành mạch kín, khi đó cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Tìm
c. suất điện động của nguồn.
d. điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 20 phút và hiệu suất của nguồn.
Biểu thức định luật - 0,25đ
ð E = 22V – 0,25đ
ð A = EI t = 52800J – 0,25 đ
ð H = U/E = 10/11 – 0,25đ
Câu 7 (1,5 điểm): Một tấm kim loại được đem mạ niken bằng phương pháp điện phân, cường độ dòng điện qua bình điện phân là 2 A. Tính tính khối lượng và chiều dày của lớp Niken trên tấm kim loại sau khi điện phân 1 giờ? Biết diện tích bề mặt kim loại cần mạ là 40 cm2, niken có khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3, A = 58, n = 2, hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Coi như niken bám đều trên mặt tấm kim loại.
Đáp án: 2,16g; 0,006cm
Câu 8 (2 điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: E = 24V; r = 1; R1 là biến trở; R2 = 24; R3 = 12
c) Đều chỉnh R1 = 3. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
d) Điều chỉnh R1 bằng bao nhiêu để công suất trên R1 là lớn nhất. Tính công suất này.
I = 2A I = I1 = I23 = 2A U23 = 16V = U2 = U3 I2 = 2/3A ; I3 = 4/3A P1 lớn nhất khi và chỉ khi mẫu nhỏ nhất Áp dụng định lý cosin ta có | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 |
-------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------
No comments: