Đáp Án đề kiểm tra HKI-vật lý 10-An đông





image002
image001

Câu 1. Dao động tắt dần là dao động

Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Fhd = image003
Trong đó:
Fhd là độ lớn của lực hấp dẫn (N)
G là hằng số hấp dẫn (HS không cần ghi giá trị và đơn vị) hoặc ghi được G = 6,67.10-11
m1, m2 là khối lượng của hai chất điểm (kg)
r là khoảng cách giữa hai chất điểm (m)
1

0,5

0,5

Câu 2:
(1 điểm)
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.

1
Câu 3:
(2 điểm)
a) Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc (0,5). Gia tốc này luôn hướng vào tâm của quỹ đạo (0,25) nên gọi là gia tốc hướng tâm (0,25).
b) Viết đúng 2 trong 3 công thức sau: Fht = m.aht = m.r.ω2 = mimage004.
c) Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn.

1


0,5

0,5
Câu 4:
(1 điểm)
o = 0,5 m; ℓ = 0,54 m; m = 0,2 kg; g = 10 m/s2.
Lò xo bị giãn nên Δℓ = ℓ - ℓo = 0,04 m
Lực đàn hồi cân bằng với trọng lực nên: Fđh = P Þ k. Δℓ = mg
Thay số tính được: k = 50 N/m

0,25
0,25
0,5
Câu 5:
(1 điểm)
h = 45 m; L = 36 m; g = 10 m/s2.
t = image005 = 3 s.
L = vo.t Þ vo = 12 m/s.


0,5

0,5
Câu 6:
(3 điểm)
a) Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động.
s = 50 m; vo = 0; v = 5 m/s; m = 1000 kg; μ = 0,02; g= 10 m/s2.
v2 – vo2 = 2as Þ a = 0,25 m/s2.
b) Vẽ đúng hình phân tích lực: Hình vẽ gồm 4 vectơ (image006, image007image008, image009 trong đó Fk > Fms, các lực đều phải có dấu vectơ)
Fms = μmg = 200 N
image010
Chiếu lên trục:
image011
Thay số và tính đúng: Fk = 450 N.
b) Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu tắt máy.
vo = 5 m/s; v = 0; m = 1000 kg; μ = 0,02; g= 10 m/s2.
Fms  = 200 N (không đổi)
image012 hoặc lý luận được FK = 0
Chiếu lên trục:
image013 (hoặc a = - μg)
Thay số và tính đúng: a = - 0,2 m/s2.
v2 – vo2 = 2as Þ s = 62,5 m.


0,5
0,5

0,25

0,25


0,25

0,25



0,25


0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012

MÔN VẬT LÝ KHỐI LỚP 10 
Đề 2
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Fđh = k. |Δℓ|
Trong đó:
Fđh là độ lớn của lực đàn hồi (N)
k là độ cứng (hệ số đàn hồi) của lò xo (N/m)
Δℓ là độ biến dạng của lò xo (m) (HS không cần ghi dấu |  |)

1
0,5


0,5
Câu 2:
(1 điểm)
  • Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
  • Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá mang lực.

0,5
0,5
Câu 3:
(2 điểm)
a) Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
b) Viết đúng 2 trong 3 công thức sau: Fht = m.aht = m.r.ω2 = mimage004.
c) Đối với vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng vào vật (hay trọng lực) đóng vai trò lực hướng tâm.
1

0,5


0,5
Câu 4:
(1 điểm)
o = 0,32 m; ℓ = ?; m = 0,3 kg; g = 10 m/s2.
Lực đàn hồi cân bằng với trọng lực nên: Fđh = P Þ k. Δℓ = mg
Thay số tính được: Δℓ = 0,03 m
Lò xo bị giãn nên Δℓ = ℓ - ℓo
Þ ℓ = 0,35 m = 35 cm.

0,25

0,25
0,5
Câu 5:
(1 điểm)
t = 5 s; L = 100 m; g = 10 m/s2.
t = image005 Þ h = 125 m.
L = vo.t Þ vo = 20 m/s.


0,5

0,5
Câu 6:
(3 điểm)
a) Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động.
t = 5 s; vo = 0; v = 20 m/s; m = 100 kg; μ = 0,25; g= 10 m/s2.
v = vo + at
Þ a = 4 m/s2
b) Vẽ đúng hình phân tích lực: Hình vẽ gồm 4 vectơ (image006, image007image008, image009 trong đó Fk > Fms, các lực đều phải có dấu vectơ)
Fms = μmg = 250 N
image010
Chiếu lên trục:
image011
Thay số và tính đúng: Fk = 650 N.
b) Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu tắt máy.
vo = 20 m/s; v = 0; m = 100 kg; μ = 0,25; g= 10 m/s2.
Fms  = 250 N (không đổi)
image012 hoặc lý luận được FK = 0
Chiếu lên trục:
image013 (hoặc a = - μg)
Thay số và tính đúng: a = - 2,5 m/s2.
v = vo + at Þ t = 8 s


0,25
0,25

0,5
0,25

0,25


0,25

0,25




0,25


0,25

0,25
0,25

------------ HẾT -----------




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu