De Thi HKI - Vat Ly 10 - Tran Dai Nghia



A. PHẦN CHUNG CHO CÁC BAN

Câu 1 (1,5 điểm): Mô men lực là gì? Phát biểu quy tắc mô men lực.

Câu 2 (1,5 điểm): Mặt chân đế là gì? Nêu điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế.

Câu 3 (2 điểm): Định luật vạn vật hấp dẫn: Phát biểu; nêu công thức; ý nghĩa và đơn vị các đại lượng.

Câu 4 (1 điểm): Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất. Biết vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 6400 km và bán kính trái đất là 6400 km. Lấy gia tốc trọng trường ở mặt đất là g = 9,8 m/s2 Hãy xác định:

a. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh.

b. Vận tốc góc và vận tốc dài của vệ tinh.

Câu 5 (2 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg được kéo bởi một lực  hướng lên hợp với phương ngang một góc . Lực có độ lớn 8 N. Biết sau khi chuyển động được  2 giây từ trạng thái đứng yên, vật đi được quãng đường 4 m. Lấy g = 10 m/s2.

a. Tính hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường nằm ngang.

b. Để vật có thể chuyển động thẳng đều thì  có độ lớn là bao nhiêu?

B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

Câu 6 (2 điểm): Một vật được ném ngang từ O ở độ cao h = 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu V0 = 10 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2.

a. Tìm thời gian chuyển động của vật từ lúc ném cho đến lúc vật chạm đất và tầm xa của vật.

b. Khi vật đến M, vec tơ vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc . Tính khoảng cách OM.

C. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO

Câu 7 (2 điểm): Một vật được ném xiên từ O ở độ cao h = 20 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu  có độ lớn V0 = 10 m/s và  hợp với phương ngang một góc . Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2.

a. Tìm độ cao lớn nhất của vật so với mặt đất trong quá trình chuyển động.

b. Khi vật chạm đất tại M. Tính khoảng cách OM.

 

 


 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – DÀNH CHO LỚP 10 CHUYÊN LÝ

Câu 1 (1,5 điểm): Mô men lực là gì? Phát biểu quy tắc mô men lực.

Câu 2 (1,5 điểm): Mặt chân đế là gì? Nêu điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế.

Câu 3 (2 điểm): Định luật vạn vật hấp dẫn: Phát biểu; nêu công thức; ý nghĩa và đơn vị các đại lượng.

Câu 4 (1 điểm): Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất. Biết vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 6400 km và bán kính trái đất là 6400 km. Lấy gia tốc trọng trường ở mặt đất là g = 9,8 m/s2 Hãy xác định:

a. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh.

b. Vận tốc góc và vận tốc dài của vệ tinh.

Câu 5 (2 điểm): Một tên lửa khối lượng M = 300 kg đang bay ngang với vận tốc có độ lớn V = 200 m/s thì người ta điều khiển cho phần sau có khối lượng m = 100 kg tách ra và được phóng về phía sau với vận tốc có độ lớn 150 m/s so với phần còn lại. Hỏi sau đó phần còn lại sẽ có độ lớn vận tốc là bao nhiêu?

Câu 6 (2 điểm): Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu của một sợi dây chiều dài cm. Đầu kia của dây gắn vào điểm O cố định (Hình vẽ). Người ta giữ vật ở vị trí dây nằm ngang rồi thả nhẹ nhàng. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2.

a. Tính lực căng của dây khi nó đi qua vị trí thẳng đứng.

b. Khi dây đi qua vị trí thẳng đứng, nó bị chặn bởi một cái đinh ở vị trí I mà OI = x. Giá trị của x phải thỏa mãn điều kiện gì để quả cầu có thể và vượt qua điểm cao nhất của quỹ đạo tròn tâm I?

 

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu