Bộ Đề Ôn Thi Đại Học Môn Sinh 6
Bài : 6632
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5 kiểu
B. 6 kiểu
C. 7 kiểu
D. 8 kiểu
Đáp án là : (B)
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong loài, số kiểu gen có thể xuất hiện là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 5 kiểu
D. 6 kiểu
Đáp án là : (C)
Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Máu khó đông
B. Hội chứng Đao
C. Bệnh bạch tạng
D. Câm điếc bẩm sinh
Đáp án là : (A)
Tính trạng nào sau đây trong quá trình di truyền có liên kết giới tính?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Độ dài cánh của ruồi giấm
B. Màu mắt của ruồi giấm
C. Màu thâm ở ruồi giấm
D. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan
Đáp án là : (B)
Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định
D. Do gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
Đáp án là : (A)
Kiến thức về di truyền giới tính đã giúp cho con người:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất
B. Giải thích nguyên nhân và cơ chế của các hội chứng liên quan đến đôi nhiễm sắc thể giới tính ở người như XO, XXX, XXY
C. Tạo ra khả năng sinh con trai, con gái theo ý muốn
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Yếu tố bên trong cơ thể có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến giới tính (không kể nhiễm sắc thể giới tính) là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ cơ thể
B. Cường độ oxi hoá các chất trong tế bào
C. Độ pH của thể dịch
D. Hoocmôn sinh dục
Đáp án là : (D)
Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hưởng bởi tác động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ, hoá chất
B. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục
C. Ánh sáng, độ pH
D. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất
Đáp án là : (B)
Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau
B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất
C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1
Đáp án là : (C)
Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính
D. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng
Đáp án là : (C)
Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính không thể hiện ở điểm nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào
C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể
Đáp án là : (A)
Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân
D. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai quá trình giảm phân và thụ tinh
Đáp án là : (D)
Câu có nội dung sai sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính
B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường
C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng
D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng
Đáp án là : (B)
Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Luôn xếp thành cặp tương đồng
B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng
C. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài
D. Có nhiều cặp trong tế bào
Đáp án là : (C)
Loại tế bào nào sau đây là tế bào phát sinh do rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào sinh dưỡng chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) ở người
B. Giao tử không có chứa nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực
C. Hợp tử chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) về sau phát triển thành bọ nhậy cái
D. Cả 3 loại tế bào trên
Đáp án là : (A)
Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh trùng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 22A + Y
B. 22A + X
C. 22A + XX
D. 23A + X
Đáp án là : (A)
Loài nào sau đây mà giới đực được xem là giới dị giao tử?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bồ câu
B. Ếch
C. Tằm dâu
D. Rệp
Đáp án là : (D)
Hai loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng đực có chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính tương đồng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ruồi giấm và dâu tây
B. Dâu tây và gà
C. Gà và thỏ
D. Me chua và chuột
Đáp án là : (B)
Giống nhau giữa 3 loài: rệp, bọ xít, châu chấu thể hiện ở điểm nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng nhau
B. Đều luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào
C. Tế bào sinh dưỡng bình thường ở giới đực chỉ có một chiếc nhiễm sắc thể giới tính
D. Giao tử tạo ra đều không chứa nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án là : (C)
Loài nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới tính?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Châu chấu
B. Bọ nhậy
C. Bồ câu
D. Thỏ
Đáp án là : (B)
Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không hình thành cặp alen với nhau
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền
D. Qui định tính trạng của cơ thể
Đáp án là : (A)
Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể thường?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cặp giới tính XY luôn không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Phân li về các cực của tế bào
C. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn
Đáp án là : (A)
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và không có trong tế bào sinh dưỡng
B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường
C. Trong giao tử của mỗi loài chỉ luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm sắc thể thường
Đáp án là : (D)
Loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá nhau giữa giới đực và giới cái?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ruồi giấm
B. Bọ xít
C. Tinh tinh
D. Đậu Hà Lan
Đáp án là : (B)
Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể giới tính khác với cặp nhiễm sắc thể thường là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là cặp tương đồng
B. Có chứa các cặp gen alen với nhau
C. Gồm 2 chiếc có thể có hình dạng khác nhau
D. Có chứa trong tế bào sinh dục chín
Đáp án là : (C)
Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Được chứa trong nhân của tế bào
B. Có 2 thành phần cấu tạo là ADN và prôtêin
C. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài
D. Chứa gen qui định tính trạng
Đáp án là : (C)
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)2
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 : 7
B. 9 : 6 : 1
C. 12 : 3 : 1
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Trong phép lai 1 cặp tính trạng, người ta thu được kết quả sau đây:
120 cây quả tròn : 20 cây quả dẹt : 20 cây quả dài Kết luận nào sau đây sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Con lai có 8 tổ hợp
B. Có tác động gen không alen
C. Bố mẹ đều dị hợp 2 cặp gen
D. Hai gen qui định tính trạng không cùng lôcut với nhau
Đáp án là : (C)
Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật hoán vị gen
C. Tác động gen kiểu bổ trợ
D. Tác động gen kiểu át chế
Đáp án là : (C)
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu át chế tạo ra?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 120 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 10 hoa trắng
B. 90 hoa đỏ : 60 hoa hồng : 10 hoa trắng
C. 72 hoa đỏ : 56 hoa trắng
D. 165 hoa đỏ : 11 hoa trắng
Đáp án là : (A)
Kết quả kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu bổ trợ tạo ra?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 60 hoa đỏ : 15 hoa hồng : 5 hoa trắng
B. 117 hoa đỏ : 27 hoa trắng
C. 150 hoa đỏ : 10 hoa trắng
D. 45 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 5 hoa trắng
Đáp án là : (D)
Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ tác động gen kiểu cộng gộp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng
B. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng
C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng
D. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng
Đáp án là : (B)
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp.
F1 lai với cơ thể mạng kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để thu được ở con lai có 100% lông trắng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb, kiểu hình lông trắng
B. aaBB, kiểu hình lông đen
C. aabb, kiểu hình lông trắng
D. AABB, kiểu hình lông trắng
Đáp án là : (D)
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp.
Cặp P thuần chủng đã được mang lai có thể là trường hợp nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: AABB (lông trắng) x aabb (lông trắng)
B. P: AABB (lông trắng) x aaBB (lông đen)
C. P: AAbb (lông trắng) x AAbb (lông trắng)
D. P: aaBB (lông đen) x aaBB (lông đen)
Đáp án là : (A)
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp.
Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb, kiểu hình lông trắng
B. aaBb, kiểu hình lông đen
C. Aabb, kiểu hình lông trắng
D. Aabb, kiểu hình lông trắng
Đáp án là : (C)
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp.
Tỉ lệ kiểu hình của F1 là kết quả nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 lông trắng : 7 lông đen
B. 13 lông trắng : 3 lông đen
C. 15 lông trắng : 1 lông đen
D. Có thể là 1 trong 3 tỉ lệ trên
Đáp án là : (B)
Phép lai nào sau đây tạo ra 8 tổ hợp ở con lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: AaBb x Aabb và P: AaBb x aaBb
B. P: Aabb x Aabb và P: aaBb x aaBb
C. P: AABB x aabb
D. P: AaBb x AaBb
Đáp án là : (A)
Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm.
Phép lai nào sau đây cho con đều có tai dài 20cm?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
B. AAbb x AAbb
C. aaBB x aaBB
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây qui định và có chiều dài là bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb, chiều dài tai 40cm
B. AABB, chiều dài tai 40cm
C. AABB, chiều dài tai 30cm
D. aaBB, chiều dài tai 20cm
Đáp án là : (C)
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ.
Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được sẽ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 hoa đỏ : 2 hoa trắng : 1 hoa hồng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 4 hoa trắng : 3 hoa hồng
D. 1 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng
Đáp án là : (B)
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ.
Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để tạo ra con có 100% hoa đỏ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb, kiểu hình hoa hồng
B. aaBB, kiểu hình hoa hồng
C. AABB, kiểu hình hoa đỏ
D. aabb, kiểu hình hoa trắng
Đáp án là : (C)
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Nếu cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai F2 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng
B. 9 hoa đỏ : 4 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 12 hoa đỏ : 3 hoa hồng : 1 hoa trắng
D. 6 hoa đỏ : 1 hoa hồng : 1 hoa trắng
Đáp án là : (A)
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen của cặp P thuần chủng đã mang lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: AAbb x AAbb
B. P: aaBB x aaBB
C. P: AAbb x aabb hoặc P: aaBB x aabb
D. P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB
Đáp án là : (D)
Ở một loài, hai cặp gen không alen phân li độc lập, tác động bổ trợ qui định màu hoa và biểu hiện bằng 3 kiểu hình khác nhau (hoa đỏ, hoa hồng và hoa trắng). Màu hoa trắng do gen lặn qui định.
Cho 2 cơ thể P thuần chủng giao phấn với nhau, F1 đồng loạt dị hợp 2 cặp gen và có màu hoa đỏ
Kiểu gen qui định màu hoa hồng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. A-B- hoặc A-bb
B. Aabb hoặc aaB-
C. A-bb hoặc aaB-
D. A-B- hoặc aabb
Đáp án là : (C)
Ở một loài thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài.
Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình của con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 quả tròn : 1 quả dài
B. 1 quả tròn : 3 quả dài
C. 100% quả tròn
D. 100% quả dài
Đáp án là : (B)
Ở một loài thực vật, hai gen trội A và B tác động bổ trợ nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hoặc thiếu cả 2 loại gen trên đều tạo ra dạng quả dài.
Tỉ lệ kiểu hình của F1 tạo ra từ P: AaBb x AaBb là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 quả tròn : 7 quả dài
B. 5 quả tròn : 3 quả dài
C. 7 quả tròn : 1 quả dài
D. 15 quả tròn : 1 quả dài
Đáp án là : (A)
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây của F2 chắc chắn được tạo ra từ cặp P thuần chủng về hai cặp gen tương phản?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 56,25% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 6,25 hoa trắng
B. 50% hoa hồng : 25% hoa đỏ : 25% hoa trắng
C. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 12,5% hoa trắng
Đáp án là : (A)
Điểm giống nhau trong tác động gen không alen giữa ba tỉ lệ kiểu hình F2: 9 : 7; 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : 3 : 1 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tính trạng do hai gen không alen tương tác với nhau qui định
B. Đều là kiểu tác động át chế
C. Các gen tác động cộng gộp qui dịnh tính trạng
D. F1 thuần chủng về hai cặp gen tương phản
Đáp án là : (A)
Sự di truyền tính trạng có tác động gen xuất hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật hoán vị gen
C. Qui luật tác động gen không alen
D. Tất cả các qui luật nói trên
Đáp án là : (D)
F1 chứa hai cặp gen dị hợp tạo 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau được chi phối bởi:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen
B. Định luật phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen
C. Qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50%
D. Định luật phân li độc lập, qui luật tác động gen không alen và qui luật hoán vị gen với tần số 50%
Đáp án là : (D)
Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình của bố mẹ theo một cách khác ở qui luật di truyền nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen
B. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen
C. Qui luật liên kết gen và qui luật tương tác gen
D. Qui luật tương tác gen và định luật phân li độc lập
Đáp án là : (A)
Tác động át chế gen không alen là hiện tượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội át hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó
B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó
C. Gen trội át không hoàn toàn tất cả các gen lặn không cùng lôcut với nó
D. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của gen khác không cùng lôcut
Đáp án là : (D)
Biến dị tổ hợp dẫn đến tạo ra ở con lai kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở qui luật di truyền nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật liên kết gen
C. Qui luật hoán vị gen
D. Qui luật tương tác gen
Đáp án là : (D)
Điểm có ở qui luật liên kết gen và không có ở qui luật tác động gen không alen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cơ thể di truyền dựa trên sự phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân và tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Các gen không alen cùng phân li và cùng tổ hợp trong giảm phân và thụ tinh
D. Làm tăng tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình ở đời con
Đáp án là : (C)
Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: phân li độc lập, hoán vị gen và tác động gen không alen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn ngang nhau
B. Tỉ lệ kiểu hình của con lai luôn bằng hoặc là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)n
C. Tạo ra sự di truyền bền vững cho từng nhóm tính trạng
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
Đáp án là : (D)
Điểm giống nhau của các qui luật di truyền: phân li độc lập, liên kết gen, hoán vị gen và tác động gen không alen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. F1 chứa 2 cặp gen dị hợp đều tạo ra bốn loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau
B. Nếu P thuần chủng về các cặp gen tương phản thì F1 đồng tính và F2 phân tính
C. Đều tạo ra nhiều loại kiểu gen, kiểu hình ở đời sau dẫn đến tính đa dạng của sinh vật
D. Đều có hiện tượng át chế lẫn nhau giữa các gen alen
Đáp án là : (B)
Điểm giống nhau giữa hiện tượng tác động gen không alen và hiện tượng hoán vị gen:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do
B. Kết quả của sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể
C. Lai thuận và lai nghịch đều cho kết quả giống nhau
D. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
Đáp án là : (D)
Điểm nào sau đây không phải là điểm chung của định luật phân li độc lập và qui luật tác động gen không alen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh
B. Có hiện tượng gen trội át gen lặn alen với nó
C. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
D. F1 chứa n cặp gen dị hợp lai với nhau, F2 có 4n tổ hợp giao tử và 3n kiểu gen
Đáp án là : (B)
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của tác động gen không alen, kiểu cộng gộp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 93,75% : 6,25%
B. 75% : 18,75% : 6,25%
C. 81,25% : 18,75%
D. 56,25% : 43,75%
Đáp án là : (A)
Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 13 : 3 với 12 : 3 : 1
B. 9 : 7 với 13 : 3
C. 9 : 6 : 1 với 9 : 3 : 3 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1 với 9 : 7
Đáp án là : (B)
Giống nhau giữa tỉ lệ kiểu hình 12 : 3 : 1 với 13 : 3 trong phép lai một cặp tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là tác động át chế
B. Đều là tác động bổ trợ
C. Đều là tác động cộng gộp
D. Đều là tác động tích luỹ
Đáp án là : (A)
Phép lai một cặp tính trạng có con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây của tác động át chế là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 15 : 1
B. 13 : 3
C. 9 : 7
D. 9 : 6 : 1
Đáp án là : (B)
Phép lai một cặp tính trạng cho con lai có 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình dưới đây không phải của tác động bổ trợ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 : 7
B. 9 : 6 : 1
C. 12 : 3 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
Đáp án là : (C)
Cơ thể chứa hai cặp gen dị hợp giảm phân bình thường tạo được 4 loại giao tử không thuộc qui luật di truyền nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật tương tác gen không alen
C. Qui luật hoán vị gen
D. Qui luật liên kết gen
Đáp án là : (D)
Hai tỉ lệ kiểu hình nào sau đây thuộc cùng một kiểu tác động gen không alen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 15 : 1 và 13 : 3
B. 12 : 3 : 1 và 9 : 7
C. 13 : 3 và 12 : 3 : 1
D. 15 : 1 và 9 : 6 : 1
Đáp án là : (C)
Hai hay nhiều gen không alen cùng tương tác và làm xuất hiện một tính trạng mới là kiểu tác động:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Át chế
B. Bổ trợ
C. Cộng gộp
D. Tích luỹ
Đáp án là : (D)
Kiểu tác động gen không alen mà trong đó mỗi gen có vai trò như nhau và sự phát triển của cùng một tính trạng được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tác động cộng gộp
B. Tác động át chế
C. Tác động bổ trợ
D. Tác động át chế và tác động bổ trợ
Đáp án là : (A)
Điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh
B. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau
C. Xảy ra hiện tượng gen trội lấn át gen lặn alen với nó
D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, kiểu hình ở đời con
Đáp án là : (C)
Tác động gen không alen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng khác nhau
B. Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác qui định một tính trạng
C. Hai alen trên cùng một lôcut của cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tương tác qui định một tính trạng
D. Nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tương tác qui định một tính trạng
Đáp án là : (D)
Tỉ lệ của mỗi loại giao tử được tạo từ kiểu gen với cặp gen Dd hoán vị với tần số là 10%:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 45% ABD, 45% abd, 5% Abd, 5% aBD
B. 45% Abd, 45% aBD, 5% ABD, 5% abd
C. 45% ABD, 45% aBD, 5% Abd, 5% abd
D. 45% ABD, 45% abd, 5% ABd, 5% abD
Đáp án là : (D)
Cơ thể mang kiểu gen mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1
Đáp án là : (D)
Trong một tế bào, xét ba cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường với cặp gen Bb phân li độc lập với hai cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là:
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (A)
Mỗi gen qui định một tính trạng và tính trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho kết quả về kiểu hình giống với ở phép lai gen phân li độc lập AaBb x aabb?
Chọn một đáp án dưới đây
D. có xảy ra hoán vị gen với tần số 50%
Đáp án là : (D)
Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng lai phân tích có xảy ra hoán vị với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75% : 25%
B. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%
C. 25% : 25% : 25% : 25%
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%
Đáp án là : (B)
Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hoán vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai nào sau đây cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau?
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (D)
Khi xảy ra hoán vị thì kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ về giao tử khác với liên kết gen hoàn toàn?
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (C)
Nếu thì tỉ lệ kiểu hình của F1 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài
B. 100% thân thấp, lá ngắn
C. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
D. 25% cao, dài : 25% cao, ngắn : 25% thấp, dài : 25% thấp, ngắn
Đáp án là : (D)
Nếu thực hiện phép lai thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá dài
B. 100% thân cao, lá ngắn
C. 100% thân thấp, lá ngắn
D. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá ngắn
Đáp án là : (D)
Ở một loài thực vật, gen A: thân cao, gen a: thân thấp, gen B: lá dài, gen b: lá ngắn. Hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và không xuất hiện tính trạng trung gian
Kết quả về kiểu hình của phép lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn
B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
C. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn
D. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn
Đáp án là : (A)
Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% ABD : 50% ABd
B. 50% aBD : 50% aBd
C. 25% aBD : 25% ABd : 25% aBD : 25% aBd
D. 25% ABd : 25% AbD : 25% abD : 25% abd
Đáp án là : (C)
No comments: