Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Năm 2008 - PB - Lần 2



Trang Anh Nam

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban 

Cho biết khối lượng nguyên tử(theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al= 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH(33 câu, từcâu 1 đến câu 33).

Câu 1:Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là

a) 4,05
b) 2,70.
c) 1,35
d) 5,40.

Câu 2:Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
a) K
b) Mg
c) Al
d) Na

Câu 3:Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
a) NaOH, HCl
b) Na2SO4, KOH
c) KCl, NaNO3
d) NaCl, H2SO4

Câu 4:Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+X-->FeCl3 +Y-->Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
a) Cl2, NaOH
b) NaCl, Cu(OH)2
c) HCl, Al(OH)3
d) HCl, NaOH


Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
a) C2H6
b) (CH3)2O
c) C2H4
d) (C2H5)2O

Câu 6: Đồng phân của glucozơ là
a) saccarozơ
b) xenlulozơ
c) fructozơ
d) mantozơ

Câu 7:Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
a) C2H5OH
b) CH3COOH
c) H2N-CH2-COOH

d) C2H6


Câu 8:Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2
a) 5
b) 2
c) 3
d) 4

Câu 9:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
a) NaOH
b) Na2SO4
c) NaCl
d) CuSO4

Câu 10:Trong công nghiệp, kim loại được điều chếbằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
a) Fe
b) Ag
c) Na
d) Cu

Câu 11:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
a) CaCl2
b) KCl
c) KOH
d) NaNO3

Câu 12:Axit acrylic có công thức là
a) C3H7COOH
b) CH3COOH
c) C2H3COOH
d) C2H5COOH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2(ở đktc). Giá trị của V là
a) 1,12
b) 4,48
c) 3,36
d) 2,24

Câu 14:Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2
a) nhiệt phân MgCl2
b) điện phân dung dịch MgCl2
c) dùng K khửMg2+ trong dung dịch MgCl2
d) điện phân MgCl2 nóng chảy

Câu 15:Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Sốkim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
a) 4
b) 1
c) 3
d) 2

Câu 16:Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
a) anilin
b) ancol etylic
c) axit axetic
d) benzen

Câu 17:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
a) 2
b) 4
c) 5
d) 3

Câu 18:Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
a) IIA
b) IA
c) IVA
d) IIIA

Câu 19:Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
a) CH3-CH=CHCl
b) CH2=CH-CH2Cl
c) CH3-CH2Cl
d) CH2=CHCl

Câu 20:Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
a) 3
b) 1
c) 4
d) 2

Câu 21:Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
a) CnH2n+1OH
b) CnH2n+1COOH
c) CnH2n+1CHO
d) CnH2n-1COOH

Câu 22:Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
a) 5
b) 4
c) 2
d) 3

Câu 23:Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
a) NaNO3
b) NaCl
c) Na2SO4
d) NaOH

Câu 24:Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
a) 2,24
b) 3,36
c) 4,48
d) 1,12

Câu 25:Chất tham gia phản ứng tráng gương là
a) tinh bột
b) axit axetic
c) xenlulozơ
d) mantozơ.
Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủm gam Fe. Giá trị của
m là
a) 11,2
b) 2,8
c) 5,6
d) 8,4

Câu 27:Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá  trị của V là
a) 2,24
b) 3,36
c) 6,72
d) 4,48

Câu 28:Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
a) Fe2(SO4)3
b) FeSO4
c) Fe(OH)3
d) Fe2O3

Câu 29:Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
a) 3
b) 2
c) 1
d) 4

Câu 30:Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
a) Zn
b) Ag
c) Mg
d) Fe

Câu 31:Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 →cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
a) 26
b) 24
c) 27
d) 25

Câu 32:Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
a) Au
b) Ag
c) Al
d) Cu

Câu 33:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
a) 1
b) 2
c) 4
d) 5
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đềthi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tựnhiên (7 câu, từcâu 34 đến câu 40).

Câu 34:Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
a) -1,1V
b) -0,42V
c) 1,1V
d) 0,42V

Câu 35:Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
a) Ag
b) Al
c) Cu
d) Au

Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch
a) AgNO3
b) NaNO3
c) Zn(NO3)2
d) Mg(NO3)2

Câu 37:Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
a) glucozơ
b) axeton
c) anđehit axetic
d) anđehit fomic

Câu 38:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
a)  HCl
b) HNO3
c) KNO3
d) Na2CO3

Câu 39: Đểphân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2người ta dùng lượng dư dung dịch
a) NaOH
b) NaNO3
c) KNO3
d) K2SO4

Câu 40:Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
a) 3,36
b) 6,72
c) 4,48
d) 2,24
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từcâu 41 đến câu 47)
Câu 41:Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
a) 400
b) 100
c) 300
d) 200


Câu 42:Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
a) CH3COOH
b) CH3CHO
c) CH3COOCH3
d) CH3OH


Câu 43:Cho sơ đồphản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
a) HCHO
b) C2H5CHO
c) CH4
d) CH3CHO


Câu 44:Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
a) NaCl
b) CH4
c) NaOH
d) NaNO3


Câu 45:Chất X có công thức phân tửC3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
a) C2H5COOH
b) CH3COOCH3
c) HCOOC2H5
d) HO-C2H4-CHO


Câu 46:Ancol metylic có công thức là
a) C2H5OH
b) C3H7OH
c) CH3OH
d) C4H9OH


Câu 47:Thuốc thử đểphân biệt axit axetic và ancol etylic là
a) phenolphtalein
b) quỳ tím
c) nước brom
d) AgNO3 trong dung dịch NH3

 

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu