Đề Thi Tốt Nghiêp THPT Môn Hóa Năm 2007 - KPB



Trang Anh Nam

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC- Không phân ban

Câu 1:Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
a) Na2CO3
b) MgCl2
c) NaCl
d) KHSO4

Câu 2:Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
a) Na+, K+
b) HCO3-, Cl-
c)  Ca2+, Mg2+
d) SO42-, Cl-

Câu 3:Nguyên liệu chính dùng đểsản xuất nhôm là
a) quặng manhetit
b) quặng boxit
c) quặng đôlômit.
d) quặng pirit

Câu 4:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
a) Na, Ba, K
b) Ba, Fe, K
c) Be, Na, Ca
d) Na, Fe, K


Câu 5:Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
a) dung dịch NaCl
b) nước Br2
c) dung dịch NaOH
d) dung dịch HCl

Câu 6:Cặp chất không xảy ra phản ứng là
a) dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
b)  dung dịch NaOH và Al2O3
c) K2O và H2O
d) dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

Câu 7:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của
X là
a) C2H3COOC2H5
b) C2H5COOCH3
c) CH3COOC2H5

d) CH3COOCH3


Câu 8:Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trịcủa m là (Cho
H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
a) 3,4 gam
b) 4,4 gam
c) 5,6 gam
d) 6,4 gam

Câu 9:Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
a) rượu no đa chức
b) axit no đơn chức
c) este no đơn chức
d) axit không no đơn chức

Câu 10:Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
a) quỳ tím
b) dung dịch NaCl
c) dung dịch NaNO3
d) kim loại Na

Câu 11:Polivinyl clorua (PVC) được điều chếtừvinyl clorua bằng phản ứng
a) axit - bazơ
b) trao đổi
c) trùng hợp
d) trùng ngưng

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam
CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) C2H5OH
b) C3H7OH
c) C4H9OH
d) CH3OH

Câu 13:Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 →c Fe(NO3)3+ d NO + e H2O.
Các hệsốa, b, c, d, e là những sốnguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
a) 4
b) 3
c) 6
d) 5

Câu 14:Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
a) C2H5OH
b) Na2CO3
c) CO2
d) NaCl

Câu 15:Dãy gồm các hợp chất chỉcótính oxi hoá là
a) Fe(OH)2, FeO
b) FeO, Fe2O3
c) Fe(NO3)2, FeCl3
d) Fe2O3, Fe2(SO4)3

Câu 16:Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
a) bị khử
b) bị oxi hoá
c) nhận proton
d) cho proton

Câu 17:Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
a) kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
b) bọt khí và kết tủa trắng
c) kết tủa trắng xuất hiện
d) bọt khí bay ra.

Câu 18:Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
a) C2H5COOH
b) CH2= CHCOOH
c) CH3COOH
d) HCOOH

Câu 19:Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
a) NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
b) NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
c) Mg(OH)2, Al(OH)3,NaOH
d) Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3

Câu 20:Hấp thụhoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
a) 18,9 gam
b) 23,0 gam
c) 20,8 gam
d) 25,2 gam

Câu 21:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trịcủa V là (Cho H = 1, Al = 27)
a) 4,48 lít
b) 3,36 lít
c) 2,24 lít
d) 6,72 lít

Câu 22:Chất khôngphản ứng với NaOH là
a) rượu etylic
b) axit clohidric
c) phenol
d) axit axetic

Câu 23:Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
a) tinh bột
b) saccarozơ
c) xenlulozơ
d) protit

Câu 24:Công thức cấu tạo của glixerin(glixerol) là
a) HOCH2CHOHCH2OH
b) HOCH2CH2OH
c) HOCH2CHOHCH3
d) HOCH2CH2CH2OH

Câu 25: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
a) phenol lỏng
b) dầu hỏa
c) nước
d) rượu etylic
Câu 26:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
a) 360 gam
b) 270 gam
c) 250 gam
d) 300 gam

Câu 27:Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
a) 7,65 gam
b) 0,85 gam
c) 8,10 gam
d) 8,15 gam

Câu 28:Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2
a) 5
b) 4
c) 3
d) 2

Câu 29: Đểbảo vệvỏtàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏtàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
a) Sn
b) Zn
c) Cu
d) Pb

Câu 30:Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6
a) Na+
b) Li+
c) Rb+
d) K+

Câu 31:Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứtựtính khửtăng dần từtrái sang phải là
a) Fe, Mg, Al
b) Al, Mg, Fe
c) Fe, Al, Mg.
d) Mg, Fe, Al.

Câu 32:Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl →H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH →H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
a) chỉ có tính bazơ
b) chỉcó tính axit
c) có tính oxi hóa và tính khử
d) có tính chất lưỡng tính

Câu 33:Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
a) CnH2n-1COOH (n ≥2)
b) CnH2n+1COOH (n ≥0)
c) CnH2n(COOH)2 (n ≥0)
d) CnH2n -3COOH (n ≥2).
Câu 34:Tơ được sản xuất từxenlulozơ là
a) tơ tằm
b) tơ capron
c) tơnilon-6,6
d) tơ visco

Câu 35:Chất khôngcó tính chất lưỡng tính là
a) Al(OH)3
b) NaHCO3
c) Al2O3
d) AlCl3

Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít
khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
a) Na
b) K.
c) Rb
d) Li

Câu 37:Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
a) R2O3
b) R2O
c) RO
d) RO2

Câu 38:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
a) 2
b) 3
c) 1
d) 4

Câu 39:Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
a) rượu etylic
b) axit axetic
c) anđehit axetic
d) glixerin

Câu 40:Saccarozơ và glucozơ đều có
a) phản ứng với dung dịch NaCl
b) phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
c) phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng
d) phản ứng thuỷphân trong môi trường axit



Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu