Đề Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa - Năm 2012



Trang Anh Nam

KỲTHI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 

Cho biết nguyên tửkhối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Be= 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1:Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?

a) Phenylamin
b) Propylamin
c) Etylamin
d) Metylamin.

Câu 2:Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
a) saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
b) fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
c) anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
d) axit fomic, anđehit fomic, glucozơ

Câu 3:Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
a) H2N – CH(CH3) – COOH
b) H2N – CH2 – CH2 – COOH
c) H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
d) H2N – CH2 – COOH

Câu 4:Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
a) Fe
b) Fe2O3
c) Fe3O4
d) FeO


Câu 5:Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của mlà
a) 26,7
b) 12,5
c) 25,0
d) 19,6

Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của mlà
a) 16,2
b) 32,4
c) 10,8
d) 21,6

Câu 7:Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
a) C2H5OH
b) CH3NH2
c) CH3NH2

d) CH3COOH


Câu 8:Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
a) 11,2
b) 33,6
c) 22,4
d) 5,6

Câu 9:Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
a) 8,2
b) 15,0
c) 12,3
d) 10,2

Câu 10:Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
a) Mg, Na
b) Zn, Na
c) Cu, Mg
d) Zn, Cu

Câu 11:Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
a) Glucozơ
b) Metylamin
c) Etyl axetat.
d) Saccarozơ

Câu 12:Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
a) Zn, Mg, Cu.
b) Cu, Zn, Mg
c) Mg, Cu, Zn
d) Cu, Mg, Zn.

Câu 13:Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành
dung dịch bazơ là
a) 2
b) 4
c) 1
d) 3

Câu 14:Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
a) HCOOC2H5.
b) CH3COOCH3
c) C2H5COOH
d) CH3COOC2H5.

Câu 15:Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
a) 1
b) 4
c) 3
d) 2

Câu 16:Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
a) Mg
b) Au
c) Cu
d) Ag

Câu 17:Cho 10,0 gamhỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn
hợp X là
a) 2,8 gam
b) 8,4 gam
c) 5,6 gam
d) 1,6 gam

Câu 18: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
a) Cu
b) Zn
c) Au
d) Ag

Câu 19:Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
a) etanol, fructozơ, metylamin
b)  metyl axetat, alanin, axit axetic
c) metyl axetat, glucozơ, etanol
d)  glixerol, glyxin, anilin

Câu 20:Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
a) 2
b) 3
c) 1
d) 4


Câu 21:Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
a) Glucozơ
b) Metyl axetat
c) Triolein
d) Saccarozơ

Câu 22:Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
a) IIA
b) VIB
c)VIIIB
d) IA

Câu 23:Thành phần chính của quặng boxit là
a) FeCO3
b) Al2O3.2H2O.
c) FeS2
d) Fe3O4.

Câu 24:Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?
a) Na2CO3
b) HCl
c) NaCl
d) NaNO3

Câu 25: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng
a) trùng ngưng
b) trùng hợp
c) este hóa
d) xà phòng hóa
Câu 26:Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
a) K
b) Al.
c) Fe
d) Cr

Câu 27:Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
a) poliacrilonitrin
b) poli(vinyl clorua).
c) polietilen
d) poli(etylen-terephtalat)

Câu 28:Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
a) kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
b) kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
c) kết tủa màu nâu đỏ
d) kết tủa màu xanh

Câu 29:Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
a) Zn
b) Cu
c) Al
d) Mg.

Câu 30:Trong môi trường kiềm,tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
a) vàng
b) tím
c) xanh
d) đỏ

Câu 31:Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa. Chất X là
a) AlCl3
b) CaCO3
c)  Ca(HCO3)2
d) BaCl2

Câu 32:Chất X có công thức cấu tạo CH = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
a) metyl acrylat
b) propyl fomat
c) metyl axetat
d) etyl axetat
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰCHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

Câu 33:Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
a) CH2= CH – CH = CH2
b) CH2 = CH – Cl
c) CH3 – CH3
d) CH2 = CH2

Câu 34: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
a) Al
b) K.
c) Cr
d) Fe

Câu 35: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
a) HCOOH và CH3OH.
b) HCOOH và C2H5NH2
c) HCOOH và NaOH
d) CH3COONa và CH3OH

Câu 36:Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
a) 4
b) 2
c) 1
d) 3

Câu 37:Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
a) +4
b) +2
c) +3
d) +1

Câu 38:Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metyl amin,màu quỳ tím chuyển thành
a) đỏ.
b) vàng
c) xanh
d) nâu đỏ.

Câu 39:Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
a)  Fe2O3 tácdụng với dung dịch HCl
b) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
c) Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
d) Fe tác dụng với dung dịch HCl

Câu 40:Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
a) hiđro
b) nitơ
c) cacbon
d) oxi
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từcâu41 đến câu 48)
Câu 41:Nguyên tốnào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
a) Al
b) Ca
c) Cr.
d) Na


Câu 42:Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
a) Tơ tằm
b) Polietilen
c) Tinh bột
d) Tơ visco


Câu 43: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
a) CH3OH và C6H5ONa
b) CH3COOH và C6H5ONa
c) CH3COOH và C6H5OH
d) CH3COONa và C6H5ONa


Câu 44:Phát biểu nào sau đây đúng?
a) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
c) Glucozơlà đồng phân của saccarozơ.
d) Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic


Câu 45:Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?
a) Na+/Na
b) Al3+/Al
c) Cu2+/Cu
d) Mg2+/Mg


Câu 46:Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
a) Ca
b) Mg
c) Be
d) Ba


Câu 47:Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
a) NaOH
b) BaCl2
c) NaCl
d) HCl


Câu 48:Amin tồn tại ởtrạng thái lỏng trong điều kiện thường là
a) anilin.
b) etylamin
c) metylamin
d) đimetylamin.



Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu