Bộ Đề Ôn Ti Đại Học Môn SInh 8
Bài : 6090
Hiện tượng di truyền liên kết được:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan
B. Moocgan phát hiện trên ruồi giấm
C. Mitsurin phát hiện trên chuột
D. Moocgan phát hiện trên bướm tằm
Đáp án là : (B)
Di truyền liên kết là hiện tượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các tính trạng di truyền không phụ thuộc vào nhau
B. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
C. Sự di truyền của tính trạng này kéo theo sự di truyền của các tính trạng khác
D. Sự di truyền của tính trạng này làm hạn chế sự di truyền của các tính trạng khác
Đáp án là : (C)
Nguyên nhân dẫn đến có hiện tượng gen qui định tính trạng liên kết với nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các gen tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân
B. Số gen luôn nhiều hơn số nhiễm sắc thể trong tế bào
C. Sự tác động qua lại giữa các gen trong biểu hiện tính trạng
D. Quá trình tổ hợp của các gen trong thụ tinh
Đáp án là : (B)
Đặc điểm của hiện tượng di truyền liên kết là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mang tính phổ biến trong tự nhiên
B. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật
C. Trong cùng loài, chỉ xảy ra ở giới đực, không xảy ra ở giới cái
D. Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể thường, không xảy ra trên nhiễm sắc thể giới tính
Đáp án là : (A)
Sự di truyền liên kết ở sinh vật biểu hiện bằng 2 hiện tượng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Liên kết gen hoàn toàn và liên kết gen không hoàn toàn
B. Liên kết gen lặn và liên kết gen trội
C. Liên kết toàn phần và liên kết một phần
D. Gen liên kết và gen không liên kết
Đáp án là : (A)
Điều không đúng khi nói về ruồi giấm là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dễ nuôi trong ống nghiệm
B. Sinh sản nhanh, từ 10 – 14 ngày tạo ra một thế hệ mới
C. Khó phát hiện biến dị ở chúng
D. Có 4 cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
Đáp án là : (C)
Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ, di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng.
Kết luận nào sau đây đúng về cặp P đã mang lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều đồng hợp trội
B. Đều đồng hợp lăn
C. Đều dị hợp 2 cặp gen
D. Thuần chủng về 2 cặp tính trạng tương phản
Đáp án là : (D)
Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số 20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ, di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Những tính trạng trội là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thân cao và quả đỏ
B. Thân cao và quả vàng
C. Thân thấp và quả đỏ
D. Thân thấp và quả vàng
Đáp án là : (A)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.
Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3,125%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 18,75%
Đáp án là : (B)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.
Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBbDd x aaBbdd
B. Aabbdd x aaBbDd
C. AaBBdd x aabbdd
D. aabbDd x aabbDd
Đáp án là : (C)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6,35%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 56,25%
Đáp án là : (D)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám, mắt vàng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng)
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ)
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)
Đáp án là : (A)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBbDD x AaBbDd
B. AABBDD x aabbdd
C. AabbDd x AabbDd
D. AaBbDd x AaBbDd
Đáp án là : (D)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tỉ lệ kiểu hình được tạo ra từ phép lai AaDd x aaDd là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 3 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài
B. 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn
C. 1 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài
D. 3 thân đen, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn
Đáp án là : (A)
Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tổ hợp ba tính trạng nói trên, số kiểu gen có thể có ở loài côn trùng được nêu là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 36 kiểu
B. 27 kiểu
C. 21 kiểu
D. 16 kiểu
Đáp án là : (B)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Phép lai Aabb x aaBb cho con có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân cao, hoa hồng : 50% thân thấp, hoa hồng
B. 50% thân cao, hoa trắng : 50% thân thấp, hoa trắng
C. 25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng : 25% thân thấp, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng
D. 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng
Đáp án là : (C)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 18,75%
B. 25%
C. 37,5%
D. 56,25%
Đáp án là : (B)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại hợp tử AAbb được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 25%
Đáp án là : (A)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Bố mẹ có kiểu gen là kiểu hình nào sau đây không tạo được con lai có kiểu hình thân cao, hoa hồng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AAbb (thân cao, hoa trắng) x aabb (thân thấp, hoa trắng)
B. AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)
C. AaBB (thân cao, hoa đỏ) x Aabb (thân cao, hoa trắng)
D. Aabb (thân thấp, hoa trắng) x AABB (thân cao, hoa trắng)
Đáp án là : (A)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau
Con lai có tỉ lệ kiểu hình 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng được tạo ra từ phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb x AaBb
B. AABb x aaBb
C. AaBB x Aabb
D. AABB x aabb
Đáp án là : (C)
Bài : 6070
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Số kiểu gen tối đa về hai tính trạng có thể có ở loài trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6 kiểu
B. 7 kiểu
C. 8 kiểu
D. 9 kiểu
Đáp án là : (D)
Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tổ hợp hai tính trạng nói trên thì ở loài trên có thể có tối đa:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 8 kiểu hình
B. 6 kiểu hình
C. 5 kiểu hình
D. 4 kiểu hình
Đáp án là : (B)
Hai phép lai nào sau đây tạo con lai đều là thể dị hợp về hai cặp gen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AABb x AABb và AABB x aabb
B. Aabb x aaBB và AABB x aabb
C. Aabb x Aabb và AABb x AABb
D. AABB x AABB và AaBB x AaBb
Đáp án là : (B)
Tỉ lệ kiểu gen của phép lai AaBbDd x AaBbDd được triển khai từ biểu thức nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1)
B. (1 : 2 : 1) (3 : 1)
C. (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)
D. (1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1)
Đáp án là : (A)
Biết mỗi tính trạng do một gen qui định và các tính trội đều trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
Đáp án là : (A)
Điều không đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể dị hợp
B. Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
C. Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng)
D. Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%
Đáp án là : (D)
Nếu các tính trội đều trội hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb x aBb
B. AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. AABb x AABb
Đáp án là : (A)
Kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBbDd
B. AaBbdd
C. AAbbDd
D. AaBBDD
Đáp án là : (B)
F1 dị hợp n cặp gen lại với nhau, mỗi tính trạng do một gen qui định và có hiện tượng tính trội không hoàn toàn thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (C)
F1 dị hợp hai cặp gen lại với nhau, mỗi gen qui định một tính trạng và không có hiện tượng di truyền trung gian thì F2 có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6 kiểu hình khác nhau
B. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1
C. 14 tổ hợp
D. Có 9 kiểu gen
Đáp án là : (D)
Trong phép lai F1: AaBb x AaBb. Kết quả nào sau đây không đúng ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 A- B-
B. 3 A- bb
C. 3 aabb
D. 3 aaB-
Đáp án là : (C)
Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hoàn toàn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kiểu hình có hai tính lặn
B. Kiểu hình có hai tính trội
C. Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
D. Hai câu B và C đúng
Đáp án là : (A)
Điều kiện định riêng cho định luật phân li độc lập và không đòi hỏi ở định luật đồng tính với định luật phân tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số cá thể phải đủ lớn
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Bố mẹ thuần chủng
Đáp án là : (C)
Điều kiện của nghiệm đúng chung định luật phân tính và đinh luật phân li độc lập là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số cá thể thu được phải đủ lớn
B. Tính trội hoàn toàn
C. Bố mẹ thuần chủng
D. Mỗi tính trạng do một gen qui định
Đáp án là : (A)
Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hoàn toàn thì hai phép lai nào sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb x aabb và Aabb x aaBb
B. AABB x aabb và AABb x Aabb
C. AAb x aaBB và AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb và AaBB x AaBB
Đáp án là : (A)
Hiện tượng nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen phân li độc lập và tổ hợp tự do?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hạn chế số loại giao tử tạo ra
B. Có nhiều gen biến dị tổ hợp ở con lai
C. Con lai ít có sự sai khác so với bố mẹ
D. Kiểu gen được di truyền ổn định qua thế hệ
Đáp án là : (B)
Kết quả nào sau đây có thể xuất hiện từ hiện tượng hai tính trạng phân li độc lập và mỗi tính trạng do một gen qui định?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
B. (1 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
C. (3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
D. Cả 3 kết quả trên
Đáp án là : (D)
Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dị hợp một cặp gen
B. Dị hợp hai cặp gen
C. Đồng hợp trội
D. Đồng hợp lặn
Đáp án là : (B)
Nếu mỗi gen qui định một tính trạng và có một tính trội không hoàn toàn thì kết quả tỉ lệ kiểu hình ở con lai tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
Đáp án là : (D)
Trong phép lai về hai cặp tính trạng màu hạt và dạng hạt ở đậu Hà Lan mà Menđen đã tiến hành, nhóm các kiểu gen nào sau đây xuất hiện ở F2 có tỉ lệ bằng nhau?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb, AABb, AaBB, AABB
B. AABB, Aabb, aaBB, aabb
C. Aabb, AaBB, Aabb
D. AaBB, AABb, aabb
Đáp án là : (B)
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết quả của phép lai AaBb x Aabb?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có 8 tổ hợp giao tử ở con lai
C. Tỉ lệ kiểu gen là triển khai của biểu thức
D. Có 9 kiểu gen
Đáp án là : (A)
Xét phép lai F1: AaBb x AaBb Kiểu gen nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBb
B. Aabb
C. AaBB
D. AABb
Đáp án là : (B)
Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản và các gen phân li độc lập thì kết quả nào sau đây xuất hiện ở F2?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có 4 loại giao tử vởi tỉ lệ ngang nhau
B. Tỉ lệ kiểu gen là 9 : 3 : 3 : 1
C. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1
D. Có 16 tổ hợp
Đáp án là : (D)
Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản và các gen phân li độc lập thì F1 có kết quả nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là những thể đồng hợp trội về hai cặp gen
B. Là những thể đồng hợp lặn về hai cặp gen
C. Là những thể dị hợp về hai cặp gen
D. Gồm các thể đồng hợp và thể dị hợp về hai cặp gen
Đáp án là : (C)
Định luật phân li độc lập được Menđen rút ra dựa trên cơ sở của phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai một cặp tính trạng
B. Lai hai cặp tính trạng
C. Lai ba cặp tính trạng
D. Lai hai và lai nhiều cặp tính trạng
Đáp án là : (D)
Giống nhau ở phép lai 1 tính trạng và phép lai 2 tính trạng của Menđen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thế hệ xuất phát đều thuần chủng
B. F1 xuất hiện tính trạng của cả bố và mẹ
C. F2 chỉ xuất hiện kiểu hình của bố
D. F2 đều là các thể dị hợp
Đáp án là : (A)
Điểm giống nhau ở F1 trong phép lai một cặp tính trạng và lai hai cặp tính trạng của Menđen nếu thế hệ P thuần chủng về tính trạng tương phản là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. F1 đều dị hợp 1 cặp gen
B. F1 đều dị hợp 2 cặp gen
C. Đều có hiện tượng đồng tính
D. Có nhiều kiểu gen khác nhau xuất hiện
Đáp án là : (C)
Hai cơ thể bố mẹ được chọn trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen có đặc điểm nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuần chủng và khác nhau về hai cặp gen tương phản
B. Thuần chủng và có kiểu hình giống nhau
C. Có kiểu hình khác nhau và không thuần chủng
D. Không thuần chủng và có kiểu hình giống nhau
Đáp án là : (A)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Ruồi bố và ruồi mẹ đều mang kiểu gen dị hợp. Xác suất để xuất hiện ruồi thân xám đồng hợp là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
Đáp án là : (C)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Ruồi bố có thân đen, ruồi mẹ có thân xám, ở con lai có xuất hiện thân xám. Kiểu gen của mẹ và của bố là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố Bb; mẹ Bb
B. Bố BB; mẹ BB hoặc Bb
C. Bố bb; mẹ Bb hoặc bb
D. Bố bb; mẹ BB hoặc Bb
Đáp án là : (D)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Con lai F1 có kết quả 3 B- : 1 bb được tạo từ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: BB x bb
B. P: Bb x Bb
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Đáp án là : (B)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Một cặp ruồi gám P đều có thân xám, ở F1 xuất hiện ruồi thân đen thì kiêu gen của P là trường hợp nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là BB
B. Một cơ thể là BB, cơ thể còn lại là Bb
C. Đều là Bd
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (C)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Ruồi giấm thân xám (Bb) phải giao phối với ruồi có kiểu gen kiểu hình như thế nào để chắc chắn sinh ra tất cả con lai đều có thân xám?
Chọn một đáp án dưới đây
A. BB (thân xám)
B. Bb (thân xám) hoặc bb (thân đen)
C. Bb (thân xám) hoặc BB (thân xám)
D. BB (thân xám) hoặc bb (thân đen)
Đáp án là : (A)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau có thể giữa ruồi giấm đực với ruồi giấm cái?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 5 kiểu
D. 6 kiểu
Đáp án là : (D)
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.
Phép lai nào sau đây tạo ra con lai mang kiểu gen và kiểu hình không giống với bố hoặt mẹ chúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. DD x Dd
B. Dd x dd
C. DD x dd
D. DD x DD
Đáp án là : (C)
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.
Để con lai F2 có tỉ lệ kiểu hình 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. DD (hoa đỏ) x dd (hoa trắng)
B. DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng)
C. Dd (hoa hồng) x Dd (hoa hồng)
D. Dd (hoa hồng) x dd (hoa trắng)
Đáp án là : (A)
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.
Phép lai nào sau đây không tạo ra con lai F1 có kiểu hình hoa hồng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD x dd
B. P: Dd x Dd
C. P: Dd x dd
D. P: DD x DD
Đáp án là : (D)
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng.
Phép lai nào sau đây tại F1 có 50% hoa hồng : 50% hoa trắng
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng)
B. P: Dd (hoa hồng) x Dd (hoa hồng)
C. P: Dd (hoa hồng) x dd (hoa trắng)
D. P: dd (hoa trắng) x dd (hoa trắng)
Đáp án là : (C)
Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài.
Nếu gen A qui định tính trạng trội và gen a qui định tính trạng lặn.
50% số con lai sinh có lông dài có thể từ phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA (lông ngắn) x Aa (lông ngắn)
B. Aa (lông ngắn) x aa (lông dài)
C. Aa (lông ngắn) x Aa (lông ngắn)
D. AA (lông ngắn) x aa (lông dài)
Đáp án là : (B)
Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài.
Con có 100% lông ngắn được tạo ra từ phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuần chủng lông ngắn x lông dài
B. Thuần chủng lông ngắn x lông ngắn dị hợp
C. Thuần chủng lông ngắn x thuần chủng lông ngắn
D. Cả ba phép lai trên
Đáp án là : (D)
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phép lai P: Aa x Aa?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số tổ hợp giao tử ở con lai F1 bằng 4
B. Nếu tính trội hoàn toàn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1
C. Nếu tính trội không hoàn toàn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1
D. Con lai đồng tính trội
Đáp án là : (A)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Nếu cho cây P có quả tròn lai phân tích thì kết quả về kiểu hình ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% quả tròn : 50% quả dài
B. 75% quả tròn : 25% quả dài
C. 100% quả dài
D. 100% quả tròn
Đáp án là : (D)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Nếu cho các cây có quả tròn thu được ở F2 tạp giao với nhau thì số kiểu giao phấn khác nhau có thể xảy ra là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu
Đáp án là : (B)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Tỉ lệ của kiểu hình quả dài thu được ở F2 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 75%
Đáp án là : (A)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Tỉ lệ kiểu gen thu được ở F2 nói trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% AA : 50% Aa
B. 50% AA : 50% aa
C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
D. 25% Aa : 50% aa : 25% AA
Đáp án là : (C)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Kết quả thu được về kiểu gen và kiểu hình ở F1 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA; đều có quả tròn
B. Aa; đều có quả tròn
C. aa; đều có quả dài
D. 50% Aa : 50% aa; một nửa số quả tròn và một nửa số quả dài
Đáp án là : (B)
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài.
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2.
Kiểu gen của cặp P đã mang lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA và aa
B. Aa và Aa
C. Aa và aa
D. aa và aa
Đáp án là : (A)
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 trong trường hợp tính trạng trội không hoàn toàn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. NN x nn
B. Nn x Nn
C. NN x Nn
D. NN x NN
Đáp án là : (C)
Cây có kiểu gen nào sau đây chắc chắn cho 100% con lai đều có kiểu hình trội mà không cần quan tâm đến cây lai với nó (trong trường hợp tính trội hoàn toàn)?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dị hợp
B. Đồng hợp trội
C. Thuần chủng
D. Đồng hợp lặn
Đáp án là : (B)
Ở một loài, gen D qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với gen d qui định hoa trắng.
Phép lai tạo ra hiện tượng đồng tính ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD x dd và P: Dd x dd
B. P: dd x dd và P: DD x Dd
C. P: Dd x dd và P: DD x dd
D. P: Dd x dd và P: DD x DD
Đáp án là : (B)
Ở một loài, gen D qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với gen d qui định hoa trắng.
Trong một phép lai, thu được con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 100% hoa đỏ. Kết luận nào sau đây đúng về kiểu gen và kiểu hình của cặp P đã mang lai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: Dd (hoa đỏ) x Dd (hoa đỏ)
B. P: Dd (hoa đỏ) x dd (hoa trắng)
C. P: DD (hoa đỏ) x dd (hoa trắng)
D. P: dd (hoa trắng) x dd (hoa trắng)
Đáp án là : (C)
Tỉ lệ nào sau đây là kết quả của phép lai phân tích một cặp tính trạng theo định luật Menđen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% tính trội : 50% tính lặn
B. 75% tính trội : 25% tính lặn
C. 75% tính lặn : 25% tính trội
D. 100% tính lặn
Đáp án là : (A)
Hoạt động nào sau đây trong sản xuất được xem là ứng dụng định luật phân tính của Menđen?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dùng con lai F1 là thể dị hợp vào nuôi trồng và không sử dụng làm giống
B. Lai giữa bố mẹ thuần chủng về cặp gen tương phản
C. Lai giữa F1 với bố hoặc mẹ thuần chủng
D. Cho lai thuận nghịch để xác định vị trí phân bố của gen trong tế bào
Đáp án là : (A)
Kết quả kiểu hình nào sau đây không xuất hiện phép lai 1 tính trạng với tính trội hoàn toàn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 tính trội : 1 tính lặn
B. 50% tính trội : 50% tính lặn
C. 25% tính trội : 50% tính trung gian : 25% tính lặn
D. 100% tính lặn
Đáp án là : (C)
Kết quả kiểu hình nào sau đây có thể xuất hiện ở con lai trong trường hợp lai 1 tính với tính trội không hoàc toàn
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng tính trội
B. Đồng tính trung gian
C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
D. Cả 3 kết quả trên
Đáp án là : (D)
Hiện tượng tính trội không hoàn toàn là hiện tượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
B. Thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian giữa tính trội và tính lặn
C. Mang tính bổ sung cho hiện tượng tính trội hoàn toàn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Hiện tượng được xem là ứng dụng định luật đồng tính của Menđen trong sản xuất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sử dụng con lai F1 làm giống cho các thế hệ sau
B. Lai giữa cặp bố mẹ thuần chủng mang gen tương phản, để thu F1 là thể dị hợp có nhiều ưu thế lai
C. Lai xa giữa hai loài bố mẹ để thu con lai có nhiều phẩm chất tốt
D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng
Đáp án là : (B)
Thuyết nhiễm sắc thể giải thích cơ sở tế bào học của các định luật Menđen dựa vào cơ chế nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể mang gen trong 2 quá trình giảm phân và thụ tinh
B. Sự tương tác giữa các gen không alen
C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. Sự át chế không hoàn toàn giữa các alen thuộc cùng một gen
Đáp án là : (A)
Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu di truyền của Menđen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn
B. Gen trội át hoàn toàn gen lặn
C. Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng tính
D. Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính
Đáp án là : (A)
Định luật đồng tính và định luật phân tính đều được nghiệm đúng mà không cần điều kiện nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thế hệ xuất phát thuần chủng
B. Các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
C. Tính trạng do một gen qui định
D. Tính trội phải trội hoàn toàn
Đáp án là : (B)
No comments: