Bộ Đề Ôn Thi Đại Học Sinh Học 1
Bài : 21365
Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 / 4;
B. 1 /8;
C. 1/ 16;
D. 1/ 32;
Đáp án là : (B)
Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ lên ADN của E.coli, rồi cho tái bản trong , sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bảo toàn;
B. Bán bảo toàn;
C. Phân tán;
D. Không liên tục;
Đáp án là : (B)
Các nghiên cứu lai ADN và giải trình tự ADN đã phát hiện ở sinh vật nhân chuẩn có các nhóm ADN sau:
1. Lặp lại nhiều lần bằng những đoạn ngắn; 2. Là những bản sao đơn;
3. Cả phân tử ADN là những đoạn lặp lại liên tiếp;
4. Lặp lại những đoạn vừa, phân tán khắp NST; 5. Là những bản sao duy nhất.
Câu trả lời đúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2;
B. 2, 3, 4;
C. 1, 2, 4;
D. 1, 2, 5;
Đáp án là : (C)
Chiều 5' → 3' của mạch đơn ADN trong cấu trúc bậc 1 (pôlinuclêôtit) theo Oatxơn – Crick được bắt đầu bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5' OH và kết thúc 3' – OH của đường;
B. Nhóm phôtphat gắn với C5' – OH và kết thúc bởi C3' – OH của đường;
C. Nhóm phôtphat gắn với C5' – OH và kết thúc bởi phôtphat gắn với C3' của đường;
D. C5' – OH và kết thúc bởi nhóm phôtphat C3' của đường;
Đáp án là : (B)
Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng 900.000 đ.v.C chiều dài của gen sẽ là:
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (A)
Một gen dài 10200, lưọng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 7200;
B. 600;
C. 7800;
D. 3600;
Đáp án là : (C)
Giả sử 1 phân tử mARN của sinh vật nhân chuẩn đang tham gia tổng hợp prôtêin có số ribônuclêôtit là 1000. Hỏi rằng gen quy định mã hoá phân tử mARN có độ dài bao nhiêu?
Chọn một đáp án dưới đây
D. Không xác định được.
Đáp án là : (D)
Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nuclêôtit;
B. Thành phần các loại nuclêôtit;
C. Trình tự phân bố các nuclêôtit;
D. Cả A và B;
Đáp án là : (B)
Trong các cấu trúc bậc 2 của ADN những bazơ nitric, dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ nitric dẫn xuất của pirinminđin là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Để có sự phù hợp về độ dài giữa các khung đường phôtphat;
B. Một bazơ lớn phải được bù bằng một bazơ bé;
C. Đặc điểm cấu trúc của từng cặp bazơ nitric và khả năng tạo thành các liên kết hiđrô.
D. Cả A và B;
Đáp án là : (C)
Bốn loại nuclêôtit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nhóm axit phôtphoric;
B. Đường ribôzơ;
C. Đường đeôxiribôzơ
D. Bản chất của các bazơ nitric.
Đáp án là : (D)
Trong một phân tử ADN mạch kép ở sinh vật nhân chuẩn, số liên kết phôtphođieste được tính bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nuclêôtit x 2;
B. Số nuclêôtit - 1;
C. Chính bằng số nuclêôtit;
D. Số nuclêôtit – 2;
Đáp án là : (D)
Mỗi đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN gồm có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một phân tử axit phôtphoric, một phân tử đường pentôzơ, một nhóm bazơ nitric;
B. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường ribôzơ, một phân tử axit phôtphoric;
C. Một nhóm phôtphat, một nhóm nitric, một phân tử đường C4H10C5;
D. Một phân tử bazơ nitric, một phân tử đường đêôxiribôzơ, một phân tử axit phôtphoric.
Đáp án là : (D)
Chất nào dưới đây là vật chất di truyền cấp độ tế bào:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Axit nuclêic;
B. Nuclêôxôm;
C. Axit ribônuclêic;
D. Nhiễm sắc thể;
Đáp án là : (D)
Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ nhiễm sắc thể;
B. Hệ gen;
C. Nuclêô – prôtêin;
D. Các phân tử axit đêôxiribônuclêic;
Đáp án là : (D)
Dùng bằng chứng nào sau đây để có thể chứng minh được vật chất di truyền ở sinh vật nhân chuẩn là ADN:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trong tế bào sôma của mỗi loài sinh vật lượng ADN ổn định qua các thế hệ;
B. Trong tế bào sinh dục, lượng ADN chỉ bằng ½ so với lượng ADN ở tế bào sôma;
C. ADN hấp thụ tia tử ngoại ở bước sóng 260nm phù hợp với phổ gây đột biến mạnh nhất;
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Cấu trúc vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong chất tế bào được phản ánh trong câu nào dưới đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là những phân tử ADN kép mạch thẳng;
B. Là những phân tử ADN đơn mạch vòng;
C. Là những phân tử ARN;
D. Là những phân tử ADN mạch kép dạng vòng;
Đáp án là : (D)
Theo quan điểm của Di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có những tiêu chuẩn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài;
B. Phải có khả năng bị biến đổi;
C. Có khả năng tự nhân đôi chính xác;
D. Cả A, B và C
Đáp án là : (D)
Trong các đột biến sau đây, đột biến nào gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên;
B. Mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc;
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở đoạn giữa gen;
D. Đảo vị trí nuclêôtit trong bộ ba kết thúc;
Đáp án là : (A)
Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến giao tử;
B. Đột biến sôma;
C. Đột biến trong hợp tử;
D. Đột biến ở tiền phôi;
Đáp án là : (B)
Đột biến gen phụ thuộc vào những nhân tố nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các tác nhân gây đột biến lí hoá trong ngoại cảnh;
B. Những rối loạn quá trình sinh hoá hoá sinh trong tế bào;
C. Đặc điểm cấu trúc gen;
D. Cả A, B và C
Đáp án là : (D)
Đột biến gen là gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra những alen mới;
B. Sự biến đổi của một hay một số nuclêôtit trong gen;
C. Sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen;
D. Tạo nên những kiểu hình mới;
Đáp án là : (B)
Đột biến là gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự biến đổi về số lượng, cấu trúc ADN, NST;
B. Sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó;
C. Sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể;
D. Sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại;
Đáp án là : (A)
Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử;
B. Sự di truyền của các cặp tính trạng riêng rẽ;
C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước;
Đáp án là : (B)
Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau;
B. Lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau;
C. Lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống cơ thể làm mẹ;
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ;
Đáp án là : (C)
Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân hoá ngày càng đa dạng;
B. Tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp;
C. Thích nghi ngày càng hợp lí;
D. Từ tiến hoá hoá học chuyển sang tiến hoá sinh học;
Đáp án là : (C)
Điểm khác nhau cơ bản giữa sự di truyền 2 cặp gen không alen di truyền độc lập và tương tác kiểu bổ trợ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có tạo ra kiểu hình mới hay không;
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen;
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình;
D. Cả A và C;
Đáp án là : (D)
Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Điều kiện môi trường;
B. Kiểu gen của cơ thể;
C. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cơ thể;
D. Mức dao động của tính di truyền;
Đáp án là : (B)
Nguyên nhân gây ra thường biến là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường;
B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể;
C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường;
D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen và môi trường;
Đáp án là : (A)
Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST về một cặp NST nào đó;
B. Tế bào giao tử chứa 2n NST;
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST;
D. Cả A và C;
Đáp án là : (D)
Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường gây ra hậu quả lớn nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đảo đoạn NST;
B. Mất đoạn NST;
C. Lặp đoạn NST;
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
Đáp án là : (D)
ADN ngoài nhân cơ ở những bào quan nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Plasmit;
B. Lạp thể;
C. Ti thể;
D. Cả A, B và C
Đáp án là : (D)
Kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền;
B. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con;
C. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền;
D. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen nhân hay do gen tế bào chất;
Đáp án là : (D)
Lai thuận nghịch được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền gen liên kết và hoán vị;
B. Di truyền gen trên NST giới tính X;
C. Di truyền gen ngoài nhân;
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào sinh tình trùng;
B. Tế bào sinh trứng;
C. Tế bào dinh dưỡng
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Lai thuận nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra định luật di truyền nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền tương tác gen;
B. Di truyền chất tế bào;
C. Di truyền liên kết gen trên NST thường và NST giới tính;
D. Cả C và B
Đáp án là : (D)
Hiệu quả tác động của một gen lên nhiều tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ;
B. Gây hiện tượng biến dị tương quan;
C. Tạo ra những tổ hợp mới cua những tính trạng đã có;
D. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm;
Đáp án là : (B)
Hiệu quả của nhiều gen tác động lên một tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ;
B. Làm cho tính trạng đã có không biểu hiện ở đời lai;
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
D. Cả A và C;
Đáp án là : (A)
Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn NST là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân;
B. Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II;
C. Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I;
D. Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I;
Đáp án là : (C)
Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn;
B. Các tính trạng khi phân li luôn đi đôi với nhau thành nhóm;
C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 NST;
D. Ở đời con không xuất hiện kiểu hình mới;
Đáp án là : (C)
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:
Chọn một đáp án dưới đây
B. Các gen không hoà lẫn vào nhau;
C. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng phải nằm trên mỗi NST khác nhau
D. Gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn;
Đáp án là : (C)
Nội dung chủ yếu của định luật phân li độc lập là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì có sự phân tính;
B. Ở mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3:1;
C. Sự phân li của các cặp gen độc lập khác nhau dẫn tới sự di truyền riêng rẽ mỗi tính trạng;
D. Không có sự hoà trộn nhau về các nhân tố di truyền quy định các tính trạng;
Đáp án là : (C)
Điều kiện cơ bản để cơ thể lai chỉ biểu hiện ở một trong 2 tính trạng của bố hoặc mẹ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng;
B. Bố mẹ mang tính trạng có kiểu hình đối lập nhau và lấn át nhau hoàn toàn;
D. Gen trội trong cặp gen tương ứng phải lấn át hoàn toàn gen lặn;
Đáp án là : (D)
Tính trạng lặn là tính trạng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không biểu hiện ở cơ thể lai;
C. Không biểu hiện ở cơ thể dị hợp;
D. Không có hại đối với cơ thể sinh vật;
Đáp án là : (C)
Hai alen trong cặp gen tương ứng khác nhau về trình tự phân bố các nuclêôtit được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể đồng hợp;
B. Thể dị hợp;
C. Cơ thể lai;
Đáp án là : (B)
Định luật di truyền phản ánh gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tại sao con giống bố mẹ;
B. Xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở thế hệ con;
C. Tỉ lệ kiểu gen theo một quy định chung.
D. Tỉ lệ kiểu hình có tính trung bình cộng;
Đáp án là : (B)
Phương pháp độc đáo của Menđen trong nghiên cứu quy luật của hiện tượng di truyền là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra các dòng thuần chủng;
B. Thực hiện các phép lai giống;
C. Phân tích kết quả các thế hệ lai;
D. Phân tích để xác định độ thuần chủng;
Đáp án là : (C)
Trường hợp cơ thể lai mang bộ NST của 2 loài ở dạng lưỡng bội, Di truyền học gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể đa bội cân;
B. Thể song nhị bội;
C. Thể lưỡng nhị bội;
D. Thể lưỡng trị;
Đáp án là : (B)
Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương đồng, Di truyền học gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể khuyết nhiễm;
B. Thể không nhiễm;
C. Thể tam nhiễm.;
D. Thể đa bộ lệch;
Đáp án là : (B)
Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST tăng thêm 1 chiếc thì Di truyền học gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể dị bội lệch;
B. Thể đa bội lệch;
C. Thể tam nhiễm;
D. Thể tam bội;
Đáp án là : (C)
Nguyên nhân của hiện tượng lặp đoạn NST là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. NST tái sinh không bình thường có một số đoạn;
B. Do trao đổi chéo không đều giữa các crômatit ở kì đầu I của giảm phân;
C. Do đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đi về các cực tế bào con;
D. Do tác nhân gây đột biến làm đứt rời NST thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên;
Đáp án là : (A)
Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gây chết hoặc giảm sống;
B. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể;
C. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật;
D. Cơ thể chết khi còn hợp tử;
Đáp án là : (A)
Nguyên nhân gây ra đột biến tự nhiên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do phóng xạ tự nhiên;
B. Do phóng xạ sinh ra từ sự phân huỷ các chất đồng vị phóng xạ trong tự nhiên;
C. Do sốc nhiệt;
D. Do trong tế bào có một số gen gây đột biến;
Cơ thể dị bội thể Aaa tạo ra các loại giao tử có sức sống sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. A và a;
B. Aa và a;
C. Aa, aa;
D. Aa, aa, A, a;
Đáp án là : (D)
Thực sự giảm nguồn gốc NST đi một nửa được xảy ra ở kì nào của giảm phân?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì sau I;
B. Kì trước II;
C. Kì giữa II;
D. Kì sau II;
Đáp án là : (A)
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của:
1. ADN dạng xoắn kép; 2. ADN dạng xoắn đơn; 3. Cấu trúc ARN vận chuyển; 4. Trong cấu trúc của prôtêin.
Câu trả lời đúng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2;
B. 1, 3;
C. 1, 4;
D. 2, 3;
Đáp án là : (B)
Chọn lọc cựa đoan ( chọn lọc vận động) là sự chọn lọc:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xảy ra trong điểu kiện sống có thay đổi;
B. Giữ lại những cá thể nằm ở 2 cực của đường phân bố chuẩn;
C. Giữ lại những cá thể có kiểu di truyền giống thế hệ trước;
D. Cả A và B;
Đáp án là : (D)
Chọn lọc bình ổn là sự chọn lọc:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giữ lại những cá thể nằm trong giá trị trung bình, đào thải những cá thể vượt ra ngoài giá trị trung bình;
B. Đào thải những cá thể nằm trong trị số trung bình;
C. Xảy ra trong điều kiện sống không thay đổi;
D. Cả A và C;
Đáp án là : (D)
Vai trò của nhân tố biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo xu hướng xác định.
B. Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột.
C. Hình thành nòi, thứ, loài mới nhanh chóng.
D. Di nhập thêm nhiều gen mới.
Đáp án là : (B)
Bố mẹ có kiểu hình bình thường đẻ con ra bạch tạng là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tương tác giữa các gen trội theo kiểu bổ trợ;
B. Do đột biến gen;
C. Do phản ứng của cơ thể với môi trường;
D. Do cả A và B;
Đáp án là : (D)
Khi phân tử ariđin chèn vào vị trí mạch ADN đang tổng hợp thì gây nên đột biến:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mất 1 nuclêôtit;
B. Thêm 1 nuclêôtit;
C. Thay thế 1 nuclêôtit;
D. Đảo vị trí nuclêôtit;
Đáp án là : (A)
Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24 NST) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, chuyển qua vùng chín tạo ra trứng. Số lượng NST đơn cần cung cấp bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4200 NST;
B. 1512 NST;
C. 744 NST;
D. 768 NST;
Đáp án là : (A)
Ở ruồi giấm 2n = 8 NST. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở ruồi giấm cái có 2 cặp NST mà mỗi cặp xảy ra 2 trao đổi chéo đơn, 1 trao đổi chéo kép. Số loại trứng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 16 loại;
B. 256 loại;
C. 128 loại;
D. 64 loại;
Đáp án là : (D)
Kiểu gen của một loài sinh vật (Công thức trang 122). Khi giảm phân tạo thành giao tử có rối loạn phân bào I ở cặp NST giới tính đã tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 loại tinh trùng;
B. 8 loại tinh trùng;
C. 2 loại tinh trùng;
D. A hoặc B;
Đáp án là : (D)
Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: . Khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại trứng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 loại trứng;
B. 2 loại trứng;
C. 4 loại trứng.
D. 8 loại trứng;
Đáp án là : (A)
Tế bào lưỡng bội của một sinh vật mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp, sắp xếp như sau AB/ab. Khi giảm phân bình thường có thể hình thành những loại giao tử:
1. AB và ab; 2. A, B; 3. AB, Ab, aB; 4. AA, BB, Aa, Bb; 5. AA, BB, aa, bb;
Câu trả lời đúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2;
B. 1, 3;
C. 1, 4;
D. 1, 5;
Đáp án là : (B)
Bộ phận nào của NST là nơi tích tụ rARN?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tâm động;
B. Eo sơ cấp;
C. Eo thứ cấp;
D. Thể kèm;
Đáp án là : (C)
Câu nào dưới đây phản ánh đúng cấu trúc của một nulêôxôm?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 8 phân tử histon liên kết với các vòng xoắn ADN;
B. 8 phân tử histon tạo thành một octame, bên ngoài quấn 1 vòng ADN gồm 146 cặp nuclêôtit;
C. Phân từ ADN quấn 1 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon;
D. Một phân tử ADN quấn 2 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon;
Đáp án là : (B)
Với di truyền học sự kiện đáng quan tâm nhất trong quá trình phân bào là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự hình thành trung tử và thoi vô sắc;
B. Sự tan rã của màng nhân và hoà lẫn nhân vào chất tế bào;
C. Sự nhân đôi, sự phân li và tổ hợp của NST;
D. Sự nhân đôi các cơ quan tử và sự phân chia nhân;
Đáp án là : (C)
Trong những nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cuối kì trung gian;
B. Kì đầu;
C. Kì giữa;
D. Kì sau
Đáp án là : (C)
Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở bộ phận nào của tế bào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân;
B. Nhiễm sắc thể;
C. Nhân con;
D. Eo thứ nhất;
Đáp án là : (B)
Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kỳ nào của quá trình phân bào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân;
B. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân;
C. Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân;
D. Kì sau của nguyên phân hoặc giảm phân;
Đáp án là : (B)
Cấu trúc đặc thù của mỗi prôtêin do yếu tố nào quy đinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN;
B. Trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc;
C. Trình tự các axit amin trong prôtêin;
D. Chức năng sinh học của prôtêin;
Đáp án là : (B)
Bản chất của mã di truyền là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin;
B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin;
C. 3 ribônuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin;
D. Mật mã di truyền được chứa trong phân tử ADN;
Đáp án là : (B)
Tại sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một bộ mã hoá nhiều axit amin;
B. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba;
C. Một bộ ba mã hoá một axit amin;
D. Do có nhiều đoạn ARN vô nghĩa;
Đáp án là : (B)
Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống bố mẹ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quá trình nhân đôi ADN;
B. Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN;
C. Quá trình tổng hợp ARN;
D. Cả A, B, C;
Đáp án là : (D)
Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một gen cấu trúc và 1 gen vận hành;
B. Một nhóm gen cấu trúc và 1 gen vận hành;
C. Một gen cấu trúc và 1 gen khởi động;
D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành và 1 gen khởi động.
Đáp án là : (D)
Trong tổng hợp Prôtêin ARN vận chuyển (tARN) có vai trò:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vận chuyển các axit amin đặc trưng;
B. Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axit amin;
C. Gắn với các axit amin trong môi trường nội bào;
D. Cả A và B;
Đáp án là : (D)
Lý do nào khiến cho thực khuẩn thể trở thành đối tượng nghiên cứu quan trọng của Di truyền học?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dễ chủ động khống chế môi trường nuôi cấy;
B. Sinh sản nhanh, dễ quan sát qua hình thái khuẩn lạc;
C. Vật chất di truyền đơn giản;
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nulêôtit;
B. Thành phần của các loại nuclêôtit;
C. Trình tự phân bổ các loại nuclêôtit;
D. Cả A và B;
Đáp án là : (C)
Quá trình nguyên phân từ một hợp tử của ruồi giấm đã tạo ra 8 tế bào mới. Số lượng NST đơn ở kì cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 64;
B. 128;
C. 256;
D. 32
Đáp án là : (D)
Một gen có chiều dài phân tử 10200, số lượng nuclêôtit A chiếm 20%, số lượng liên kết hiđrô có trong gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 7200;
B. 600;
C. 7800;
D. 3600;
Đáp án là : (C)
Nội dung chủ yếu của các nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau;
B. Purin chỉ liên kết với primiđin;
C. Một bazơ lớn (A, G) được bù với một bazơ bé (T, X) và ngược lại;
D. Lượng A + T luôn bằng lượng G + X;
Đáp án là : (C)
Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởi:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhóm phôtphat;
B. Gốc đường;
C. Một loại bazơ nitric;
D. Cả B và C.
Đáp án là : (D)
Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ribônuclêôtit.
B. Nuclêôtit;
C. Nuclêôxôm;
D. Pôlinuclêôtit;
Đáp án là : (B)
Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở các loài sinh vật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Axit đêôxiribônuclêic;
B. Axit ribônuclêic;
C. Axit nuclêic;
D. Nuclêôprôtêin;
Đáp án là : (C)
Cơ chế phát sinh đột biến là gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ NST tăng lên gấp đôi;
B. Tất cả NST không phân li;
C. Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc;
D. Tác nhân đột biến cắt đứt dây tơ vô sắc;
Đáp án là : (B)
Lai phân tích được sử dụng để phát hiện ra các quy luật di truyền nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật phân tích trong lai một tính trạng;
B. Quy luật tương tác gen;
C. Quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen;
D. Cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Muốn phân biệt hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn với hiện tượng đa hiệu gen người ta làm thế nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dựa vào tỉ lệ phân li ở kiểu hình ở đời lai;
B. Tạo điều kiện để xảy ra hiện tượng hoán vị gen;
C. Dùng đột biến gen để xác định;
D. Cả B và C.
Đáp án là : (D)
Hiệu quả của di truyền liên kết gen không hoàn toàn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp;
B. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp;
C. Hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ;
D. Khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ;
Đáp án là : (A)
Ở cơ thể lưỡng bội đặc điểm của trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cơ thể dị hợp mang kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ;
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình đều là 1:2:1;
C. Tính trạng trội không lấn át hoàn toàn tính trạng lặn;
D. Ở có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1;
Đáp án là : (B)
Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về từng cặp tính trạng ở có sự phân li là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao tử giữ nguyên bản chất như cơ thể P;
B. Cơ thể đã bị hoà lẫn các nhân tố di truyền;
C. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử của ;
D. Cơ thể có tính di truyền không ổn định;
Đáp án là : (A)
Thế nào là dòng thuần về một tính trạng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Con cháu giống hoàn toàn bố mẹ.
B. Các cá thể trong dòng được xét đồng hợp tử về gen quy định tính trạng;
C. Đời con không phân li;
D. Đời con cũng biểu hiện một trong 2 tính trạng của bố mẹ; E.
Đáp án là : (B)
Những cơ thể sinh vật trong đó bộ NST trong nhân chứa số lượng NST tăng hay giảm một hoặc một số NST. Di truyền học gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể đa bội đồng nguyên;
B. Thể đơn bội;
C.
D.
Đáp án là : (C)
Hậu quả di truyền của lặp đoạn NST là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tăng cường độ biểu hiện các tính trạng do có gen lặp lại;
B. Tăng cường sức sống cho toàn cơ thể sinh vật;
C. Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng có gen lặp lại;
D. Cả A và C.
Đáp án là : (D)
Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội - lặn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đối tượng xuất hiện đột biến;
B. Mức độ xuất hiện đột biến;
C. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến;
D. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau;
Đáp án là : (D)
Căn cứ để phân đột biến thành đột biến tự nhiên, đột biến nhân tạo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại;
B. Nguồn gốc sinh ra các nguyên nhân gây đột biến;
C. Tác nhân gây ra các đột biến;
D. Mức độ đột biến cao hay thấp;
Đáp án là : (A)
Khi một phân tử ariđin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn ADN thì gây nên đột biến:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mất 1 nuclêôtit;
B. Thêm 1 nuclêôtit;
C. Thay thế 1 nuclêôtit bằng 1 nuclêôtit khác;
D. Đảo vị trí nuclêôtit;
Đáp án là : (B)
Một tế bào sinh dục cái của lúa (2n = 24NST) trải qua 10 đợt nguyên phân ở vùng sinh sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, kết thúc vùng chín tạo giao tử. Số lượng thoi vô sắc cần được hình thành trong các kỳ phân bào của cả quá trình là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 11263 thoi;
B. 2048 thoi;
C. 11264 thoi;
D. 4095 thoi;
Đáp án là : (A)
Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn phân bào ở lần phân bào II trong các trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 loại giao tử;
B. 10 loại giao tử;
C. 20 loại giao tử;
D. B hoặc C;
Đáp án là : (D)
Một tế bào sinh tinh trùng của ong đực phát sinh giao tử bình thường đã tạo nên số loại tình trùng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4;
B. 2;
C. 1;
D. 8;
Đáp án là : (C)
Trong NST các phân tử histon liên kết với ADN bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mối liên kết đồng hoá trị;
B. Mối liên kết hiđrô;
C. Mối liên kết phôtphođieste;
D. Mối liên kết tĩnh điện;
Đáp án là : (D)
Nghiên cứu các điều kiện để có thể xảy ra hiện tượng trao đổi đoạn trong giảm phân, một số người có nhận xét:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Rất dễ xảy ra;
B. Xảy ra một cách ngẫu nhiên;
C. Xảy ra trong những điều kiện nhất định;
D. Xảy ra ở các vùng gần tâm động;
Đáp án là : (C)
Chiều xoắn của chuỗi pôlipeptit có cấu trúc bậc 2 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ngược chiều kim đồng hồ;
B. Cùng chiều kim đồng hồ;
C. Khi thì ngược chiều khi thì cùng chiều kim đồng hồ;
D. Theo chiều xoắn trôn ốc;
Đáp án là : (B)
Nếu cho rằng phân tử cảm ứng lactôzơ là có mặt thì việc tổng hợp cố định các enzim thuộc operon – lac sẽ xảy ra các trường hợp nào dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến ở vùng khởi động (P);
B. Đột biến ở vị trí chỉ huy (O);
C. Đột biến ở gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất cảm ứng;
D. Đột biến xảy ra trong nhiều gen hệ thống điều hoà;
Đáp án là : (C)
Một phân tử mARN gồm hai loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên bản mã trong mARN có thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 8 loại;
B. 6 loại;
C. 4 loại;
D. 2 loại;
Đáp án là : (A)
Theo bạn, đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp mARN?
1. Loại enzim xúc tác; 2. Kết quả tổng hợp; 3. Nguyên liệu tổng hợp
4. Động lực tổng hợp; 5. Chiều tổng hợp.
Câu trả lời đúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2, 3, 4;
B. 2, 3, 4, 5;
C. 1, 3, 4, 5;
D. 1, 3, 5.
Đáp án là : (D)
Trong một đơn phân của ADN nhóm phốt phát gần với gốc đường ở vị trí:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường;
B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường;
D. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
Đáp án là : (D)
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân đoạn okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đơn vị tái bản của chính đơn vị tái bản đó?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 30;
B. 31;
C. 32;
D. 60;
Đáp án là : (C)
Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson – Cric là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 388;
B. 340;
C. 680;
D. 100;
Đáp án là : (B)
Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi kép ADN đó là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giraza;
B. Helicaza;
C. Primaza;
D. ADN – Pôlimeraza;
Đáp án là : (A)
Liên kết – NH – CO – giữa các đơn phân có trong phân tử nào dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Prôtêin;
B. ADN;
C. 0,52;
D. 0,32;
Đáp án là : (A)
Vai trò của chuỗi và lưới thức ăn trong chu trình tuần hoàn vật chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đảm bảo giai đoạn trao đổi chất bên trong
B. Đảm bảo mối quan hệ dinh dưỡng
C. Đảm bảo tính khép kín
D. Đảm bảo tính bền vững
Đáp án là : (A)
Sự chuyển hoá các chất trong hệ sinh thái tuân theo quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sinh thái cơ bản
B. Hình tháp sinh thái
C. Bảo toàn chuyển hoá năng lượng
D. Cả B và C
Đáp án là : (D)
Hiệu suất sinh thái là gì?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
B. Phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
C. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
D. Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
Đáp án là : (B)
Năng lượng khởi nguyên để thực hiện một vòng tuần hoàn vật chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mặt Trời
B. Thực vật
C. Khí quyển
D. Trái Đất
Đáp án là : (A)
Sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thức ăn bậc trước lớn hơn bậc sau
B. Năng lượng thất thoát qua các bậc dinh dưỡng
C. Sinh vật không hấp thụ hết thức ăn
D. Cả B và C
Đáp án là : (D)
Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sinh vật sản xuất
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Động vật phân huỷ
Đáp án là : (A)
Mô hình VAC là một hệ sinh thái vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải
B. Có kích thước quần xã lớn
C. Có chu trình tuần hoàn vật chất
D. Có cả ở động vật và thực vật
Đáp án là : (C)
Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có cấu trúc lớn nhất
B. Luôn giữ vững cân bằng
C. Có chu trình tuần hoàn vật chất
D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn
Đáp án là : (C)
Trong các câu sau câu nào đúng nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn
B. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới
C. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn
D. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn
Đáp án là : (B)
Cho chuỗi thức ăn như sau:
Lúa -> Châu chấu -> Ếch -> Rắn -> đại bàng
Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Châu chấu
B. Ếch
C. Rắn
D. Lúa và đại bàng
Đáp án là : (D)
Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động vật ăn thịt
B. Động vật ăn tạp
C. Côn trùng
D. Thực vật
Đáp án là : (D)
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguồn gốc
B. Nơi chốn
C. Dinh dưỡng
D. Cạnh tranh
Đáp án là : (C)
Quần xã sinh vật nào trong các hệ sinh thái sau được coi là ổn định nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Một cái hồ
B. Một khu rừng
C. Một đồng cỏ
D. Một đầm lầy
Đáp án là : (B)
Nguyên nhân dẫn đễn diễn thế sinh thái thường xuyên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường biến đổi
B. Tác động con người
C. Sự cố bất thường
D. thay đổi các nhân tố sinh thái
Đáp án là : (A)
Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nắm được quy luật phát triển của quần xã
B. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng
C. Biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó
D. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp
Đáp án là : (D)
Kết quả của diễn thế sinh thái là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thay đổi cấu trúc quần xã
B. Thiết lập mối cân bằng mới
C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
Đáp án là : (B)
Xu hướng chung của diễn thế nguyên sinh là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ
B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già
C. Từ chưa có đến có quần xã
D. Tuỳ giai đoạn mà A hoặc B
Đáp án là : (B)
Nhóm sinh vật nào có thể cư trú được ở đảo mới hình thành do núi lửa:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thực vật thân bò có hoa
B. Thực vật thân cỏ có hoa
C. Địa y, quyết
D. thực vật hạt trần
Đáp án là : (C)
Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ nhất là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sinh vật
B. Nhân tố vô sinh
C. Con người
D. Thiên tai
Đáp án là : (C)
Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự biến đổi cấu trúc quần thể
B. Thay quần xã này bằng quần xã khác
C. Mở rộng vùng phân bố
D. Thu hẹp vùng phân bố
Đáp án là : (B)
Độ đa dạng sinh học có thể coi như là "hằng số sinh học" vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các quần thể trong quần xã có mối quan hệ ràng buộc
B. Cùng sinh sống dẫn đến các quần thể cùng tồn tại
C. Có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ nên ít biến đổi
D. Quần xã có số lượng cá thể rất lớn nên ổn định
Đáp án là : (A)
Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiết kiệm không gian
B. Trồng nhiều loại cây trên một diện tích
C. Nuôi nhiều loại cá trong ao
D. Tăng năng suất từng loại cây trồng
Đáp án là : (A)
Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Điều hoà mật độ ở các quần thể
B. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã
C. Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã
D. Cả A,B,C
Đáp án là : (D)
Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Trong quần xã có nhiều quần thể
C. Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
D. Sự phân bố các quần thể trong không gian
Đáp án là : (C)
Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
C. Có nhiều tầng phân bố
D. Có thành phần loài phong phú
Đáp án là : (D)
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường thuận lợi
B. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm
C. Ngoài các loài vùng rìa còn có các loài đặc trưng
D. Diện tích rộng
Đáp án là : (C)
Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời
B. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, ít gặp
D. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
Đáp án là : (B)
Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thực vật thân gỗ có hoa
B. Thực vật thân bò có hoa
C. Thực vật hạt trần
D. Rêu
Đáp án là : (A)
Quần thể ưu thế trong quần xã là quần thể có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nhiều
B. Vai trò quan trọng
C. Khả năng cạnh tranh cao
D. Sinh sản mạnh
Đáp án là : (B)
Bài : 20978
Sự biến động của quần xã là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường biến đổi
B. Sự phát triển quần xã
C. Tác động của con người
D. Đặc tính của quần xã
Đáp án là : (A)
Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mật độ
B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái
D. Độ đa dạng
Đáp án là : (D)
Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hợp tác, nơi ở
B. Cạnh tranh, nơi ở
C. Cộng sinh
D. Dinh dưỡng, nơi ở
Đáp án là : (D)
Cấp độ nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Quần xã
D. Ổ sinh thái
Đáp án là : (A)
Quần xã sinh vật có những đặc trưng nào dưới đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau
B. Được hình thành trong quá trình lịch sử
C. Các quần thể gắn bó với nhau như một thể thống nhất
D. Tất cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Sự cách li tự nhiên giữa các cá thể cùng loài có ý nghĩa:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giảm bớt sự cạnh tranh thức ăn, nơi ở
B. Ngăn ngừa sự gia tăng số lượng cá thể
C. Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn
D. Tất cả A, B, C
Đáp án là : (D)
Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hoà mật độ quần thể đó là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sinh -tử
B. Di cư, nhập cư
C. Dịch bệnh
D. Sự cố bất thường
Đáp án là : (A)
Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau
B. Sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử
C. Tự điều chỉnh
D. Quần thể khác điều chỉnh nó
Đáp án là : (B)
Khi mật độ quần thể mọt bột quá cao có hiện tượng ăn lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của ấu trùng là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thiếu thức ăn
B. Ô nhiễm
C. Cạnh tranh
D. Điều kiện bất lợi
Đáp án là : (D)
Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sinh sản với tốc độ nhanh
B. Diệt vong
C. Phân tán
D. Hồi phục
Đáp án là : (D)
Điều kiện quan trọng nhất để hình thành quần thể mới là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cách li sinh thái
B. Cách li địa lí
C. Cách li di truyền
D. Cách li sinh sản
Đáp án là : (C)
Quần thể chuột đồng rừng thưa và quần thể chuột đồng đất canh tác là 2 quần thể:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dưới loài
B. Địa lí
C. Sinh thái
D. Hình thái
Đáp án là : (C)
Biện pháp bảo vệ và phát triển rừng hiện nay là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không khai thác
B. Trồng nhiều hơn khai thác
C. Cải tạo rừng
D. Trồng và khai thác theo kế hoạch
Đáp án là : (D)
Yếu tố quyết định mức ô nhiễm môi trường là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nông nghiệp
B. Thiên tai
C. Đô thị hoá
D. Chiến tranh
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
C. Kiểu gen đặc trưng ổn định
D. Có khả năng sinh sản
Đáp án là : (B)
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưnưg của quần thể:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực cái
C. Sức sinh sản
D. Độ đa dạng
Đáp án là : (D)
Mối quan hệ sinh vật nuôi trồng là phản ánh nội dung quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
Đáp án là : (B)
Kết hợp bón phân chuồng, phân hoá học, vi lượng cho một loại cây là ứng dụng quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
Đáp án là : (C)
Gieo trồng đúng mùa vụ là ứng dụng quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
Đáp án là : (D)
Quan tâm đến nhiệt độ nước nuôi cá là ứng dụng quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
Đáp án là : (A)
Cần trồng cây gây rừng là ứng dụng quy luật:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
Đáp án là : (B)
Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (A)
Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (B)
Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ Đậu là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (B)
Lan sống trên cành cây khác là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (D)
Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp thành địa y là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (B)
Hai loài ếch cùng sống chung một hồ, một loài tăng số lượng, loài kia giảm số lượng là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (C)
Con ve bét đang hút máu con hươu là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
Đáp án là : (A)
Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Đáp án là : (D)
Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Đáp án là : (D)
Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả 2 bên là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Đáp án là : (A)
Không giết chết sinh vật chủ là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Sống bám
Đáp án là : (D)
Có lợi cho một bên là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Đáp án là : (B)
Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hợp tác
Đáp án là : (C)
Sự hạn chế số lượng cá thể của con mồi là ví dụ
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái
B Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
Đáp án là : (B)
Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của loài gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
Đáp án là : (D)
Mức độ phân bố của các loài sinh vật gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
Đáp án là : (A)
Khả năng thích ứng nhịp nhàng của sinh vật với môi trường gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Nhịp sinh học
Đáp án là : (D)
Khả năng tự điều chỉnh lại nguồn thức ăn, nơi ở giữa các loài sinh vật gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giới hạn sinh thái
B. Khống chế sinh học
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
Đáp án là : (C)
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Môi trường
D. Di truyền và môi trường
Đáp án là : (D)
Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm
C. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm
D. Do yếu tố di truyền của loài quy định
Đáp án là : (A)
Hiện tượng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lá một số cây họ Đậu xếp lại khi Mặt Trời lặn
B. Cây ôn đới rụng lá vào mùa đông
C. Dơi ngủ ngày hoạt động đêm
D. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm
Đáp án là : (D)
Đặc điểm của nhịp sinh học là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mang tính thích nghi tạm thời
B. Một số loại thường biến
C. Có tính di truyền
D. Cả A và C
Đáp án là : (D)
Cơ chế hoạt động của "đồng hồ sinh học" ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan
Đáp án là : (D)
"Đồng hồ sinh học" có khả năng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biểu thị thời gian
B. Thích ứng với môi trường
C. Biến đổi theo chu kỳ
D. Dự báo thời tiết
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kích thích hoa nhỏ
B. Hoa có màu sắc sặc sỡ
C. Hoa lưỡng tính
D. Hoa ở ngọn cây
Đáp án là : (B)
Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giảm tiếp xúc với môi trường
B. Giảm tiêu phí năng lượng
C. Giảm quang hợp
D. Giảm cạnh tranh
Đáp án là : (B)
Một số cây bộ Đậu Fabales lá cụp lại như "ngủ" khi Mặt Trời lặn để hạn chế:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thoát hơi nước
B. Tiếp xúc với môi trường
C. Tiêu phí năng lượng
D. Tích luỹ chất hữu cơ ở lá
Đáp án là : (C)
Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường
D. Giới hạn phát triển của sinh vật
Đáp án là : (B)
Quy luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho năng suất cao?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tác động không đều
B. Quy luật giới hạn
C. Tác động tổng hợp
D. Cả A và C
Đáp án là : (D)
Trường hợp nào thường dẫn đến tiêu diệt lẫn nhau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kí sinh - vật chủ
B. Vật ăn thịt – con mồi
C. Giành đẳng cấp
D. Xâm chiếm lãnh thổ
Đáp án là : (D)
Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Do có cùng nhu cầu sống
B. Do chống lại điều kiện bất lợi
C. Do đối phó với kẻ thù
D. Do mật độ cao
Đáp án là : (A)
Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dinh dưỡng
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Thổ nhưỡng
Đáp án là : (B)
Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hạt nảy mầm
B. Mạ non
C. Trổ bông
D. Cả B và C
Đáp án là : (D)
Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các cây theo trình tự sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không thể cùng trồng cả 2 loại cây này
Đáp án là : (A)
Cây xanh quang hợp được là nhờ:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tất cả các tia bức xạ
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được
Đáp án là : (D)
Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định hướng
B. Vận động
C. Nhân biết
D. Cả A, C
Đáp án là : (D)
Câu nào là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía trong quang hợp mạnh hơn lá phía ngoài
B. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong
C. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài
D. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong
Đáp án là : (A)
Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thân
B. Lá
C. Cành
D. Hoa
Đáp án là : (B)
Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tôc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động vật biến nhiệt?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn
B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài
C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài
Đáp án là : (A)
Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá xương
B. Ếch
C. Cá sụn
D. Thú
Đáp án là : (B)
Cá chép có nhiệt tương ứng là:
Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng là:
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì chúng có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
Đáp án là : (A)
Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhạy cảm với môi trường;
B. Tồn tại
C. Tìm nơi sinh sản mới
D. Báo hiệu mùa lạnh
Đáp án là : (B)
Mùa đông ruồi, muỗ phát triển ít chủ yếu là do:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ánh sáng yếu
B. Thức ăn thiếu
C. Nhiệt độ thấp
D. Dịch bệnh nhiều
Đáp án là : (C)
Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho hoạt động sinh sản của sinh vật;
B. Cho một chu kỳ phát triển của sinh vật
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật
D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật
Đáp án là : (B)
Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phôi thai
B. Sơ sinh
C. Gần trưởng thành
D. Trưởng thành
Đáp án là : (B)
Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nảy mầm
B. Cây non
C. Sắp nở hoa
D. Nở hoa
Đáp án là : (A)
Môi trường sống của sinh vật là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên;
B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
Đáp án là : (D)
Hệ thần kinh ở động vật có xương sống bậc cao gồm có:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm);
B. Phần thần kinh trung ương;
C. Phần thần kinh liên lạc;
D. Cả A, B và C
Đáp án là : (D)
Hệ thần kinh lưới là hình thức tiến hoá thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích;
B. Khắp bề mặt cùng trả lời kích thích;
C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác;
D. Cả A, B và C đều đúng
Đáp án là : (D)
Những sinh vật nào trong các nhóm sau đây có hệ thần kinh lưới:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuỷ tức;
B. Giun đốt;
C. Cua;
D. Cá;
Đáp án là : (A)
Tính cảm ứng của động vật đa bào có đặc điểm:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Diễn ra nhanh;
B. Phản ứng dễ nhận thấy;
C. Hình thức phản ứng đa dạng;
D. Cả A, B và C đều đúng;
Đáp án là : (D)
Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao;
B. Rễ phát triển đều quanh gốc cây;
C. Thân cây uốn cong về phía ao;
D. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà theo chiều ngược lại;
Đáp án là : (A)
Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực vật:
1: Hoa hướng dương luôn quay về hướng Mặt Trời.
2: Ngọn cây bao giờ cũng mọc vươn cao, ngược chiều với trọng lực
3: Sự cụp lá của cây trinh nữ
4: Lá cây bị héo khi bị khô hạn
5: Lá cây bị rung chuyển khi gió thổi
Câu trả lời đúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
Đáp án là : (A)
Biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Khó nhận thấy;
B. Diễn ra chậm;
C. Diễn ra với cường độ mạnh;
D. Cả A và B;
Đáp án là : (D)
Các khâu của hiện tượng cảm ứng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếp nhận và phân tích kích thích;
B. Tổng hợp kích thích để quyết định hình thức và mức độ phản ứng;
C. Thực hiện phản ứng;
D. Cả A, B và C
Đáp án là : (D)
Tính cảm ứng của thực vật là khả năng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhận biết các thay đổi của môi trường của thực vật;
B. Phản ứng trước sự thay đổi của môi trường;
C. Nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường;
D. Chống lại các thay đổi của môi trường;
Đáp án là : (C)
Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính được thể hiện:
1: Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt;
2: Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính
3: Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
4: Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước
5: Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo
6: Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm sóc nuôi dưỡng;
Câu trả lời đúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5, 6
Đáp án là : (C)
Thu tinh trong ở động vật tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự thụ tinh diễn ra không phụ thuộc môi trường;
B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao;
C. Tỉ lệ sống sót của thế hệ sau cao;
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở thụ tinh chéo cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn từ thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn;
B. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp;
C. Tự thụ tinh không có sự tham gia của giới tính, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới tính đực và cái;
D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước;
Đáp án là : (A)
No comments: