Bộ Đề Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Học 2.2
Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật đẳng nhiệt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động vật không xương sống
B. Động vật có xương sống
C. Động vật thuộc lớp chim
D. Thực vật
Đáp án là : (C)
Các yếu tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thực vật và con người
B. Động vật và thực vật
C. Khí hậu, nước và ánh sáng
D. Ánh sáng và động vật
Đáp án là : (C)
Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước
B. Các cơ thể sinh vật
C. Khí hậu, nước, sinh vật
D. Ánh sáng, sinh vật, con người
Đáp án là : (B)
Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh
C. Nhân tố sinh thái
D. Nhân tố con người
Đáp án là : (C)
Yếu tố nào sau đây vừa là môi trường sống vừa là nhân tố sinh thái?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không khí
B. Nước
C. Đất
D. Cơ thể sinh vật
Đáp án là : (D)
Có 4 loại môi trường phổ biến là: môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí và:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường vô sinh
B. Môi trường hữu sinh
C. Môi trường hoá học
D. Môi trường sinh vật
Đáp án là : (D)
Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Con người
Đáp án là : (A)
Tác động của các sinh vật lên một cơ thể sinh vật khác được xem là loại nhân tố sinh thái nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố vô sinh
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố gián tiếp
D. Nhân tố trực tiếp
Đáp án là : (B)
…………… bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật trực tiếp hoặc gián tiếp tác động lên sự sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật.
Từ đúng để điền vào chỗ trống của đoạn câu trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các nhân tố vô sinh
B. Các nhân tố hữu sinh
C. Môi trường
D. Sinh quyển
Đáp án là : (C)
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá chép
Cá rô phi
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi thấp hơn so với cá chép
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép
Đáp án là : (A)
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá rô phi
Cá rô phi phát triển mạnh nhất ở mức nhiệt:
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (D)
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Đáp án là : (A)
Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Đáp án là : (C)
Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. ức chế cảm nhiễm.
B. cạnh tranh.
C. vật ăn thịt - con mồi.
D. ký sinh.
Đáp án là : (B)
Prôtêin không thực hiện chức năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. điều hòa các quá trình sinh lý.
B. tích lũy thông tin di truyền.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể.
D. xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Đáp án là : (B)
Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
Chọn một đáp án dưới đây
A. phân li độc lập của Menđen
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Đáp án là : (D)
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.
B. , các gen liên kết hoàn toàn.
C. , các gen liên kết hoàn toàn.
D. , các gen liên kết hoàn toàn.
Đáp án là : (B)
Không phân ban:
Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
Chọn một đáp án dưới đây
A. lai phân tích.
B. lai thuận nghịch.
C. lai xa
D. lai khác dòng.
Đáp án là : (B)
Hóa chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Đáp án là : (A)
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
Chọn một đáp án dưới đây
A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn và mất đoạn.
Đáp án là : (A)
Tính trạng số lượng thường
Chọn một đáp án dưới đây
A. có hệ số di truyền cao
B. do nhiều gen quy định
C. ít chịu ảnh hưởng của môi trường
D. có mức phản ứng hẹp.
Đáp án là : (B)
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Đáp án là : (D)
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. giao phối
C. chọn lọc tự nhiện
D. các cơ chế cách li.
Đáp án là : (B)
Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
B. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
D. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
Đáp án là : (B)
Gen A dài 4080Ao bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 1 cặp nuclêôtít
C. mất 2 cặp nuclêôtít
D. thêm 2 cặp nuclêôtít
Đáp án là : (B)
Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do
Chọn một đáp án dưới đây
A. sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
D. sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Đáp án là : (C)
Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
Đáp án là : (B)
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
Chọn một đáp án dưới đây
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. hoàn toàn khác nhau về hình thái.
C. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
D. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
Đáp án là : (A)
Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Đáp án là : (A)
Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
Chọn một đáp án dưới đây
A. tăng biến dị tổ hợp
B. tăng tỉ lệ dị hợp
C. tạo dòng thuần
D. giảm tỉ lệ đồng hợp
Đáp án là : (C)
Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. khả năng biểu lộ tình cảm
C. bộ não có kích thước lớn
D. có hệ thống tín hiệu thứ 2
Đáp án là : (D)
Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
C. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
Đáp án là : (C)
Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cở thể sinh vật
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
Đáp án là : (A)
Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1/36
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/2
Đáp án là : (C)
Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. biến dị tổ hợp
C. biến dị cá thể
D. đột biến trung tính
Đáp án là : (C)
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
Chọn một đáp án dưới đây
A. cá thể và quần thể
B. quần xã và hệ sinh thái
C. quần thể và quần xã
D. phân tử và tế bào
Đáp án là : (A)
Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lý)?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật
D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới.
Đáp án là : (D)
Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò
Chọn một đáp án dưới đây
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. xoá nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li
C. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc
D. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
Đáp án là : (C)
Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
Chọn một đáp án dưới đây
A. chế độ dinh dưỡng
B. điều kiện thời tiết
C. kiểu gen
D. kỹ thuật canh tác
Đáp án là : (C)
Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 900
B. 1800
C. 8100
D. 9900
Đáp án là : (B)
Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = ½, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. T = A = 601 , G = X = 1199
B. A = T = 600, G = X = 1200
C. T = A = 598, G = X = 1202
D. T = A = 599, G = X = 1201
Đáp án là : (D)
Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
Chọn một đáp án dưới đây
A. prôtêin và axit nuclêic
B. axit nuclêic và lipit
C. saccarit và phôtpholipi
D. prôtêin và lipit
Đáp án là : (A)
Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2 aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa
C. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2 aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
Đáp án là : (D)
Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. di truyền qua sinh sản hữu tính
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. tạo thể khảm
D. di truyền qua sinh sản vô tính
Đáp án là : (A)
Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ?
Chọn một đáp án dưới đây
Đáp án là : (C)
Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
Đáp án là : (B)
Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5BU
B. EMS
C. NMU
D. cônsixin
Đáp án là : (D)
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối
D. cách li
Đáp án là : (B)
Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
Đáp án là : (B)
Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì
Chọn một đáp án dưới đây
A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp
B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
C. E . coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh
Đáp án là : (D)
Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là
Chọn một đáp án dưới đây
A. gôrila
B. vượn
C. tinh tinh
D. đười ươi
Đáp án là : (C)
Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm
B. vi sinh vật
C. động vật bậc cao
D. thực vật
Đáp án là : (C)
Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoocmôn insulin
B. hoocmôn sinh trưởng
C. chất kháng sinh
D. thể đa bội
Đáp án là : (D)
Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Đáp án là : (B)
Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
Đáp án là : (A)
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. mất đoạn lớn
B. chuyển đoạn lớn và đảo loạn
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn
D. đảo đoạn
Đáp án là : (D)
Những loài enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Amilaza và ligaza
B. ADN-pôlimeraza và amilaza
C. ARN – pôlimeraza và peptidaza
D. Restrictaza và ligaza
Đáp án là : (D)
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 24
B. 48
C. 12
D. 36
Đáp án là : (C)
Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự
tham gia của những nguồn năng lượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
Đáp án là : (C)
Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoàn thiện đôi tay
B. Giúp phát hiện ra lửa và biết dùng lửa
C. Làm phát sinh tiếng nói và phát triển nhận thức
D. Cả ba tác dụng nêu trên
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây của cơ thể người là hệ quả của dáng đi đứng thẳng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay tự do
B. Xương chậu phát triển hơn so với vượn người
C. Lồng ngực hẹp theo hướng trước – sau so với vượn người
D. Cả ba đặc điểm nêu trên
Đáp án là : (D)
Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng và có tác dụng quyết định đến quá trình tiến hoá của loài người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thay đổi cấu trúc và hình dáng của cột sống
B. Xương chi thẳng
C. Tầm vóc cơ thể cao lớn
D. Hai chi trước giải phóng khỏi chức năng vận chuyển
Đáp án là : (D)
Những điều kiện về khí hậu, địa chất tạo ra yếu tố thúc đẩy vượn người phải chuyển từ trên cây xuống sống ở đất xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nửa sau kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh
Đáp án là : (A)
Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh loài người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biển mở rộng trên trái đất
B. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp
C. Mưa bão nhiều
D. Có nhiều núi lửa hoạt động
Đáp án là : (B)
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay người vừa là cơ quan, vừa là sản phẩm của lao động
B. Lao động tạo cho con người thoát khỏi hoàn cảnh động vật
C. Tiếng nói ở người phát sinh từ quá trình lao động
D. Việc chế tạo công cụ lao động đã có từ giai đoạn vượn người
Đáp án là : (D)
Ngày nay, chọn lọc tự nhiên tác dụng yếu ớt trên cơ thể người vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cấu tạo cơ thể người đã đạt đến mức độ hoàn thiện
B. Con người thích nghi với môi trường bằng lao động cải tạo hoàn cảnh
C. Con người còn chịu chi phối của các qui luật xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người từ giai đoạn:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người hiện đại Crômanhôn
B. Người cổ Nêanđectan
C. Người tối cổ
D. Vượn người hoá thạch
Đáp án là : (C)
Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch
B. Người cổ
C. Người tối cổ
D. Người hiện đại
Đáp án là : (A)
Nhân tố sinh học nào sau đây đã tác động trong quá trình phát sinh loài người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biến dị
B. Di truyền
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất hiện từ giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cổ Pitecantrôp
D. Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của người hiện đại Crômanhôn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lồi cằm
B. Không còn gờ trên hốc mắt
C. Dùng lửa thành thạo
D. Có tiếng nói
Đáp án là : (B)
Việc phân công lao động giữa các thành viên trong đàn xuất hiện khá rõ rệt ở giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cố Pitecantrôp
D. Vượn người Ôxtơralôpitec
Đáp án là : (A)
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng người trước đó?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Não trái rộng hơn não phải
B. Trán thấp, gờ hốc mắt cao
C. Có lồi cằm
D. Xương đùi thẳng
Đáp án là : (C)
Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải
C. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo
D. Biết giữ lửa do cháy rừng tạo ra
Đáp án là : (C)
Hoá thạch nào sau đây được phát hiện ở Bắc Kinh vào năm 1927?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec
B. Xinantrôp
C. Pitecantrôp
D. Nêanđectan
Đáp án là : (B)
Hai dạng hoá thạch nào sau đây thuộc giai đoạn người tối cổ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Pitecantrôp và Xinantrôp
B. Xinantrôp và Nêanđectan
C. Nêanđectan và Pitecantrôp
D. Pitecantrôp và Crômanhôn
Đáp án là : (A)
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của cơ thể chứng tỏ người tối cố Pitêcantrôp đi thẳng người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hộp sọ phát triển hơn so với các dạng vượn người
B. Xương đùi thẳng
C. Xương hàm chưa có lồi cằm
D. Gờ hốc mắt nhô cao
Đáp án là : (B)
Đặc điểm nào sau đây không phải của người tối cổ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trán còn thấp và vát về phía sau
B. Gờ trên hốc mắt còn nhô cao
C. Chế tạo công cụ lao động bằng sừng
D. Xương hàm thô và chưa có lồi cằm
Đáp án là : (C)
Việc chuyển từ tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người hiện đại Crômanhôn
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Người tối cổ Pitêcantrôp
Đáp án là : (B)
Sự kiện chỉ có ở người Crômanhôn mà không có giai đoạn người tối cổ và người cổ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện mầm mông các quan niệm tôn giáo
B. Chế tạo công cụ bằng đá
C. Biết dùng lửa
D. Chế tạo công cụ bằng xương
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Crômanhôn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chiều cao khoảng 180cm
B. Trán rộng, phẳng, không có gờ hốc mắt
C. Tiếng nói rất phát triển
D. Hàm dưới chưa lồi cằm
Đáp án là : (D)
Hoá thạch người cổ được phát hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng hoà Liên Bang Đức
B. Bắc Kinh (Trung Quốc)
C. Đảo Java (Inđônêsia)
D. Làng Crômanhôn (Pháp)
Đáp án là : (A)
Những tiến bộ của giai đoạn người cổ Nêanđectan so với giai đoạn người tối cổ được thể hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếng nói phát triển hơn
B. Dùng lửa thành thạo hơn
C. Phân công lao động xã hội chặt chẽ hơn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Dạng vượn người hoá thạch Ôxtơralôpitec được phát hiện đầu tiên:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở Tây Phi vào năm 1930
B. Ở Châu Á vào năm 1924
C. Ở Nam Phi vào năm 1924
D. Ở Đông Nam Á vào năm 1930
Đáp án là : (C)
Đặc điểm trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chế tạo các công cụ bằng đá, bằng xương
B. Chế tạo các công cụ bằng sừng
C. Chế tạo các công cụ bằng kim loại
D. Chưa chế tạo công cụ lao động
Đáp án là : (D)
Hoá thạch được phát hiện ở đảo Java (Inđônêsia) vào năm 1891 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người tối cố Pitêcantrôp
B. Vượn người Ôxtơralôpitec
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Vượn người Parapitec
Đáp án là : (A)
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec
B. Parapitec
C. Đriôpitec
D. Pitêcantrôp
Đáp án là : (B)
Các giai đoạn lần lượt theo thứ tự của quá trình phát sinh loài người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại
B. Người tối cổ, vượn người hoá thạch, người cổ, người hiện đại
C. Người hiện đại, người cổ, người tối cổ, vượn người hoá thạch
D. Người cổ, người hiện đại, vượn người hoá thạch, người tối cổ
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nào sau đây không giống nhau ở người và vượn người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Số lượng ngón tay
C. Số ngón chân
D. Thời gian mang thai
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển
B. Phát sinh và phát triển tiếng nói
C. Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Răng nanh kém phát triển
B. Trán rộng và phẳng
C. Gờ hốc mắt không có
D. Xương hàm dưới lồi cằm rõ
Đáp án là : (D)
Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh người và vượn người tuy phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau
B. Vẫn duy trì quan hệ gần gũi
C. Có bậc thang nguồn gốc rất xa nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (A)
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người và vượn người có nguồn gốc động vật
B. Người và vượn người là hai nhánh tiến hoá khác nhau
C. Người và vượn người có quan hệ nguồn gốc gần gũi
D. Cơ thể người phát triển hoàn thiện hơn vượn người
Đáp án là : (C)
Đặc điểm nào sau đây được xem là hệ quả của việc đi đứng thẳng ở người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay tự do
B. Cột sống có dạng chữ S
C. Bàn chân có vòm cong
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây không phải của vượn người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xương hàm không lồi cằm
B. Răng nanh phát triển và xương hàm to
C. Ngón chân cái úp vào các ngón chân khác được
D. Não có vùng cử động noi và hiểu tiếng nói
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây không phải của người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay ngắn hơn chân
B. Gót chân không kéo dài ra sau
C. Cột sống có dạng chữ S
D. Có vòm bàn chân
Đáp án là : (B)
Cột sống ở người có dạng chữ S liên quan đến hoạt động nào sau đây của người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phát sinh và phát triển tiếng nói
B. Tư duy trừu tượng
C. Đi đứng thẳng
D. Sử dụng công cụ lao động
Đáp án là : (C)
Đặc điểm ngón tay cái lớn và úp được trên các ngón tay còn lại có ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người
B. Tinh tinh
C. Đười ươi
D. Khỉ đột
Đáp án là : (A)
Đặc điểm có ở vượn người mà không có ở người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tư duy cụ thể
B. Tay chạm đất khi đi đứng
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt
D. Không có gờ xương trên hốc mắt
Đáp án là : (B)
Đặc điểm có ở người mà không có ở vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đứng trên hai chân
B. Lồng ngực hẹp theo chiều từ trước sau
C. Có khả năng tư duy
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (B)
I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Đặc điểm vừa thể hiện giống nhau vừa khác nhau ở người với vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. I
B. II
C. IV
D. VI
Đáp án là : (D)
I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Những đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa người với vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. I và IV
B. II và III
C. I và V
D. II và V
Đáp án là : (A)
I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Những đặc điểm thể hiện sự khác nhau giữa người và vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. I, III, IV
B. II, III. V
C. I, II, III
D. III, IV, V
Đáp án là : (B)
Những điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quan hệ nguồn gốc động vật giữa người và thú
B. Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người
C. Người và động vật có vú là hai nhánh tiến hoá từ một nguồn gốc
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Đặc điểm nào sau đây có ở vượn người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay đã tự do khi di chuyển
B. Có tư duy trừu tượng phức tạp
C. Đã biết biểu lộ tình cảm vui buồn, giận dữ
D. Đứng thẳng
Đáp án là : (C)
Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác với người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có 32 răng
B. Có 12 – đôi xương sườn
C. Luc di chuyển, hai tay chống xuống đất
D. Đứng được trên hai chân
Đáp án là : (C)
Số nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của tinh tinh so với người thì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ít hơn một cặp
B. Nhiều hơn một cặp
C. Ít hơn hai cặp
D. Nhiều hơn hai cặp
Đáp án là : (B)
Trong các dạng vượn người, dạng có quan hệ gần gũi với người nhất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn
B. Khỉ Gôrila
C. Đười ươi
D. Tinh tinh
Đáp án là : (D)
Dạng vượn người nào trong các dạng sau đây khác với các dạng còn lại về mặt kích thước cơ thể?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đười ươi
B. Khỉ đột
C. Tinh tinh
D. Vượn
Đáp án là : (D)
Lại tổ là hiện tượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện các đặc điểm động vật có vú ở phôi người
B. Phôi người xuất hiện các đặc điểm của động vật có xương
C. Trên cơ thể người tồn tại một số đặc điểm động vật
D. Người có một số đặc điểm cấu tạo giống vượn người
Đáp án là : (C)
Đặc điểm nào sau đây ở phôi người lặp lại đặc điểm của cá?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ não một tháng có 5 phần riêng rẽ
B. Lúc hai tháng có đuôi dài
C. Giai đoạn giữa của phôi thường có vài ba đôi vú
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (A)
Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân còn lại vào giai đoạn nào sau đây của phôi người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tháng thứ 3
B. Tháng thứ 4
C. Tháng thứ 5
D. Tháng thứ 6
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và thú có quan hệ nguồn gốc với nhau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phôi người lúc hai tháng có đuôi khá dài
B. Có lông mao bên ngoài cơ thể
C. Tháng thứ sáu hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ
D. Bộ não người lúc một tháng còn có 5 phần riêng rẽ
Đáp án là : (B)
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng phôi sinh học góp phần chứng minh quan hệ người có nguồn gốc động vật?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ xương người và động vật có phần tương tự
B. Các nội quan sắp xếp giống nhau giữa người và động vật
C. Phôi người từ 18 – 20 ngày có dấu vết khe mang ở cổ
D. Người có lông mao giống thú
Đáp án là : (C)
Một đặc điểm cấu tạo cơ thể giống nhau giữa bò sát và chim là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Toàn thân có vảy sừng bao bọc
B. Có lông vũ trên cơ thể
C. Chi trước tiêu giảm
D. Có mi mắt thứ ba
Đáp án là : (D)
Đặc điểm cấu tạo trên cơ thể của thú khác với ở người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có lông bao phủ cơ thể
B. Cái đốt sống cụt dính lại với nhau
C. Trên vành tai có phần trên phát triển nhọn ra
D. Các xương sọ não khớp bất động
Đáp án là : (C)
Điểm giống nhau trong bộ răng của người và thú là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều có răng nanh phát triển
B. Đều phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Đều có số lượng răng bằng nhau
D. Răng hàm không phát triển
Đáp án là : (B)
Để tìm những bằng chứng về nguồn gốc động vật của người, người ta không dựa vào yếu tố nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đặc điểm cấu tạo cơ thể
B. Quá trình phát triển của phôi người và phôi động vật
C. Hiện tượng lại tổ trên số cơ thể người
D. Tập tính hoạt động của người và động vật
Đáp án là : (D)
Cấu tạo trên cơ thể người được xem là vết tích của một tịt vốn rất phát triển ở động vật ăn cỏ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ruột tá
B. Ruột thẳng
C. Ruột thừa
D. Ruột kết
Đáp án là : (C)
Một điểm giống nhau trong hoạt động sinh sản giữa người và thú và không có ở các lớp động vật có xương khác là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. Thụ tinh trong cơ thể
C. Chăm sóc con non sau khi sinh ra
D. Có mùa sinh sản nhất định
Đáp án là : (A)
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người và thú?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bộ xương gồm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi
B. Có lông mao trên cơ thể
C. Xương đầu gồm xương sọ mặt và xương sọ não
D. Xương chi gồm có phần đai và phần tự do
Đáp án là : (B)
No comments: