Đề Ôn Hóa 11 HKI - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Khó



Trang Anh Nam

Đề Ôn Hóa 11 HKI - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Khó

Câu 1: Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dưthu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc). pH của dung dịch A bằng (Na = 23, Ba = 137)
a) 13
b) 12
c) 11
d) 10

Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
a) 5
b) 2
c) 4
d) 3

Câu 3: Độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là
a) 0,425M
b) 0,000425M
c) 0,85M
d) 0,0425M

Câu 4: Trong 1 dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-.Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là :
a) 2a + 2b = c + d
b) 2a + b = c + d
c) a + b = c + d
d) a + 2b = c + d


Câu 5: Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH = 3 được
dung dịch X. Thểtích của dung dịch HCl cần dùng là
a) 3 lít
b) 2,5 lít
c) 2 lít
d) 3,5 lít

Câu 6: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện là do trong dung dịch của chúng có các
a) anion
b) Chất tan
c) ion trái dấu
d) cation

Câu 7: pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải
a) lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
b) nhỏ hơn 1
c) lớn hơn 7

d) bằng 7


Câu 8: Chất không dẫn được điện là
a) HBr tan trong nước
b) BaCl2 khan
c) NaOH nóng chảy
d) NaCl nóng chảy

Câu 9: Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là
a) [H+] = 1,0.10-5M
b) [H+] = 1,0.10-4M
c) [H+] < 1,0.10-5M
d) [H+] > 1,0.10-5M

Câu 10: Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có
a) pH > 1
b) pH = 1
c) pH < 1
d) [H+] < [F-

Câu 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch là :
a) 2Fe(NO3)3+ 2KI →2Fe(NO3)3+ I2+ 2KNO3
b)  Zn + H2SO4 →ZnSO4+ H2
c)  Cu + 2 AgNO3 →Cu(NO3)2+ 2Ag ↓
d) Al(NO3)3+3 NaOH →Al(OH)3 ↓+ 3NaNO3

Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Sốchất trong dãy tác dụng với
lượng dư Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
a) 1
b) 4
c) 3
d) 5

Câu 13: Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là
a) NH4Cl
b) Na2CO3
c) (NH4)2CO3
d) Na2S

Câu 14: Tích sốion của nước phụ thuộc vào
a) Nồng độion hidroxit
b) Nồng độion hidro
c) áp suất
d) nhiệt độ

Câu 15: dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa thể hiện tính
oxi hóa khi tham gia phản ứng
a) N2,NO, N2O, N2O5
b) NH3,NO, HNO3, N2O5
c) NO2, N2, NO ,N2O3
d) NH3, N2O5, N2, NO2

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch ZnCl2 2M thu được 19,8g kết tủa. Nồng độ mol của KOH là
a) 2M
b) 6M
c) 2M hoặc 5M
d) 2M hoặc 6M

Câu 17: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M vôùi 300 ml dung dòch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung
dịch Z. pH của dd Z la
a) 11,28
b) 13,87
c) 13,25
d) 13,48

Câu 18: Phải dùng bao nhiêu lít N2 và bao nhiêu lít H2 để điều nhế17,0g NH3. Biết rằng hiệu suất chuyển hóa NH3 là 25,0%, các thểtích khí được đo ở đktc
a) 44,8 lít N2 và 167,2 lít H2
b) 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2
c) 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2
d) 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2

Câu 19: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH
0,04M. pH của dung dịch thu được:
a) 13
b) 10
c) 11
d) 12

Câu 20: Cho 10ml dung dịch HCl có pH =3 . Thêm vào đó bao nhiêu ml nước để được dung dịch có pH = 5?
a) 990ml
b) 100ml
c) 10ml
d) 90ml

Câu 21: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

(Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)

a) 0,03 và 0,02
b) 0,01 và 0,03
c) 0,02 và 0,05
d) 0,05 và 0,01

Câu 22: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
a) 4,128g
b) 2,568g
c) 5,064g
d) 1,560g

Câu 23: Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
a) đá vôi
b) dd quì tím
c) dd BaCl2
d) dd NaOH

Câu 24: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
a) 0,2; 0,2; 0,2
b) 0,1; 0,4; 0,1
c) 0,1; 0,2; 0,1
d) 0,2; 0,4; 0,2

Câu 25: Cho các muối: CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao nhiêu chất bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước
a) 5
b) 6
c) 7
d) 4
Câu 26: Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị
là (Na = 23, O = 16, H = 1)
a) 0,2 g
b) 0,4 g
c) 0,8 g
d) 0,6 g

Câu 27: Theo định nghĩa axit, bazơcủa Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là lưỡng tính
a) NH4+, HCO3−, CH3COO
b) ZnO , Al2O3, HCO3, H2O
c)  ZnO , Al2O3, HSO4, NH4+
d) CO32−, CH3COO-

Câu 28: Trộn V1 ml dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 ml dung dịch bazơ mạnh có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 6
a) V1/V2= 11/9
b) V1/V2=9/11
c) V1/V2=2/9
d) V1/V2=9/2

Câu 29: Một dung dịch có [OH-] =1,0.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
a) Trung tính
b) Axit
c) Kiềm
d) Không xác định

Câu 30: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
a) Mg(OH)2 <--->Mg2++ 2OH-
b) HNO3 →H++ NO3-
c) HSO3-<--->H++ SO32-
d) Al2(SO4)3 →Al2+ + 3SO42-

Câu 31: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525g
chất tan. Nồng độmol/l của HCl là
a) 0,25M
b) 0,5M
c) 1M
d) 0,75 M

Câu 32: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
a) Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
b) Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
c) Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
d) Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

Câu 33: Khí nitơ tương dối trơ ở điều kiện thường là do
a) Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
b) trong N2 có liên kết ba rất bền
c) Nguyên tửnitơcó độâm điện lớn nhất trong nhóm ni tơ
d) trong phân tửnitơ, mỗi nguyên tửnitơcòn cặp electron chưa tham gia liên kết

Câu 34: Cho quỳ tím vào các dung dịch muối :NaCl, NH4Cl, KNO3, Al2(SO4)3, K2CO3.Số dung dịch làm quỳ
tím hóa xanh là
a) 1
b) 2
c) 4
d) 3

Câu 35: Có các dung dịch KOH, Na2CO3, HCl , NaHCO3. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
a) 4
b) 2
c) 1
d) 3

Câu 36: Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết
tủa. Muối Y là
a) Ca(HCO3)2
b) MgSO4
c) Na2CO3
d) NaHCO3

Câu 37: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
a) HCl trong C6H6( benzen ).
b) Ca(OH)2 trong nước
c) CH3COONa trong nước.
d) NaHSO4 trong nước

Câu 38: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
a) H2, O2
b) Li,Al ,Mg
c) Li, H2, Al
d) O2, Ca, Mg

Câu 39: Trộn 600ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. KHối lượng chất kết tủa thu được là
a) 118,2g
b) 139,8g
c) 78,8g
d) 93,2g

Câu 40: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
a) Không tồn tại phân tửtrong dung dịch các chất điện li.
b) Nồng độnhững ion nào trong dung dịch lớn nhất.
c) Những ion nào tồn tại trong dung dịch
d) Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

--------------------- HẾT ---------------------

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu