Đề Ôn Hóa Hữu Cơ 11 - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Khó



Trang Anh Nam

Đề Ôn Hóa Hữu Cơ 11 - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Khó

Câu 1:  Hiện tượng khi thổi từ từ khí CO2 vào dd natri phenolat là:
a) dd đục dần
b) không có hiện tượng gì
c) dd phân thành 2 lớp
d) dd trong suốt

Câu 2:  oxi hóa 0,4 mol ancol đơn chức A bằng CuO dư đun nóng được 16,8 gam hh gồm anđehit, ancol dư và nước. Tên gọi của A là:

a) ancol benzylic
b) ancol metylic
c) ancol alylic
d) ancol etylic

Câu 3:  Nhận định nào sau đây đúng?
a) Tất cả các hợp chất cacbonyl đều cộng hidro tạo ancol bậc I
b)  Xeton cộng hidro tạo ancol bậc II
c) Phản ứng cộng hidro vào anđehit hoặc xeton là phản ứng oxi hóa
d) Tất cả đều đúng

Câu 4:  Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X là 1,7. Vậy X là:
a) CH3OH
b)
C3H7OH
c)
C4H9OH
d)
C2H5OH

Câu 5:  Cho m (gam) tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dd Ca(OH)2 thu được 45 gam kết tủa và dd X. Đun nóng dd X lại thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:

a) 78,0
b) 43,9
c) 70,2
d) 39,5

Câu 6:  Trung hòa hoàn toàn 20,8 gam hh axit axetic và axit propionic cần vừa đủ 300ml dd NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng mỗi axit trong hh ban đầu là:
a) 28,85% và 71,15%
b) 40% và 60%
c) 57,69% và 42,31%
d) 33,33% và 66,67%

Câu 7:  Dẫn xuất halogen của hidrocacbon được phân loại dựa trên cơ sở nào?
a) dẫn xuất của halogen nào
b) cấu tạo gốc hidrocacbon
c) số lượng nguyên tử halogen

d) tất cả đều đúng


Câu 8:  Cho 5,7 gam hh axetilen và axetanđehit tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng thu được 33,6 gam kết tủa. % về khối lượng axetilen trong hh là:

a) 50,8%
b) 77,2%
c) 22,8%
d) 49,2%

Câu 9:  CH3CHO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a) Na, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3
b) H2O, CuO, dd KMnO4
c) H2, dd Brom, dd AgNO3/NH3
d) H2O, dd HCN, Cu(OH)2

Câu 10:  Oxi hóa hết 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dd AgNO3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. CTCT của 2 ancol đó là:

a) C2H5OH và C4H9OH
b) CH3OH và C2H5OH
c) CH3OH và C3H7OH
d) C2H5OH và C3H7OH

Câu 11:  Đun nóng hh X gồm 3 ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu ete?

a) 3
b) 6
c) 5
d) 4

Câu 12:  Sản phẩm chính của phản ứng giữa axit benzoic (C6H5-COOH) và clo là:
a) axit o-clobenzoic
b) axit m-clobenzoic
c) axit p-clobenzoic
d) B,C đúng

Câu 13:  Số đồng phân của C5H10O có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

a) 4
b) 5
c) 3
d) 6

Câu 14:  Khi oxi hóa 1,44 gam một anđehit no, đơn chức thu được 1,76 gam axit tương ứng (H=100%). CTCT của anđehit là:
a) CH3CHO
b) C3H7CHO
c) C4H9CHO
d) C2H5CHO

Câu 15:  Nhận xét nào sau đây không đúng?

a) Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi đều có đồng phân thuộc chức anđehit và chức xeton
b) Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức xeton và chức ancol
c) Tất cả các ancol no, đơn chức, mạch vòng đều có đồng phân thuộc chức anđehit và chức xeton
d) Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức anđehit và chức ancol

Câu 16:  Cho 2 phản ứng:  CH3CHO + H2 à C2H5OH (1)

CH3CHO + Br2 + H2O à CH3COOH + 2HBr (2)

Nhận định nào sau đây đúng? 
a) Trong (1) và (2) anđehit đều là chất khử
b) Trong (1) anđehit là chất khử, trong (2) andehit là chất oxi hóa
c) Trong (1) anđehit là chất oxi hóa, trong (2) andehit là chất khử
d) Trong (1) và (2) anđehit đều là chất oxi hóa

Câu 17:  Tiến hành trùng hợp 8,32 gam stiren được hh X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200ml dd Br2 0,15M sau đó cho dd KI dư vào thấy xuất hiện 2,54 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là:
a) 75%
b) 70%
c) 83,33%
d) 80%

Câu 18:  Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol amcol đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A thu được mCO2 = 1,833mH2O. CTCT của A là:
a) C2H5OH
b) C3H6(OH)2
c) C2H4(OH)2
d) C3H7OH

Câu 19:  Từ metan có thể điều chế ra anđehit axetic tối thiểu qua mấy phản ứng?

a) 3
b) 2
c) 1
d) 4

Câu 20:  Cho 37,6 gam phenol tác dụng với hh gồm 200gam dd HNO3 63% và 250gam dd H2SO4 98%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng axit picric (2,4,6-trinitrophenol) thu được và nồng độ % HNO3 còn dư trong dd sau khi tách hết axit picric ra khỏi hh lần lượt là:
a) 90,8 gam và 12,73%
b) 91,6 gam và 12,73%
c) 91,6 gam và 10,34%
d) 92,4 gam và 10,34%

Câu 21:  A là hợp chất hữu cơ có CTPT là C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng A trên. CTCT thu gọn của A là:
a) C6H7COOH
b) CH3O-C6H4-OH
c) CH3C6H3(OH)2
d) HO-C6H4CH2OH

Câu 22:  Cho 1,59 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư thu được 5,4 gam Ag. CTCT thu gọn 2 anđehit là:
a) C2H5CHO, C3H7CHO
b) CH3CHO, C2H5CHO
c) HCHO, CH3CHO
d) C3H7CHO, C4H9CHO

Câu 23:  Cho các chất sau: CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3CH3 (3), CH3CH2Cl (4). Dãy nào sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?
a) (2) > (1) > (4) > (3)
b) (2) > (4) > (1) > (3)
c) (1) > (2) > (3) > (4)
d) (3) > (4) > (2) > (1)

Câu 24:  Hợp chất hữu cơ có công thức chung CnH2nO thuộc dãy đồng đẳng nào?
a) ete no, đơn chức, mạch hở
b) ancol no, đơn chức, mạch hở
c) anđehit no, đơn chức, mạch hở
d) Tất cả đều đúng

Câu 25:  Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X (chứa C,H,O) cần dùng 8,96 lít O2 thu được 6,72 lít CO2 và 7,2 gam nước (các thể tích khí đo ở đkc). CTPT của X là:
a) C3H8O
b) C3H8O3
c) C2H6O
d) C3H8O2

Câu 26:  Để điều chế axeton trong công nghiệp người ta:

a) chưng cất than đá
b) oxi hóa propan-1-ol
c) oxi hóa propan-2-ol
d) oxi hóa cumen rồi chế hóa với H2SO4 loãng

Câu 27:  Nhận biết các dd sau: ancol etylic, glixerol, phenol, anđehit axetic ta dùng các thuốc thử nào sau đây?
a) dd AgNO3/NH3, CuO, dd brom
b) dd brom, dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2
c) dd AgNO3/NH3, dd thuốc tím, Cu(OH)2
d) dd brom, dd KMnO4, CuO

Câu 28:  Stiren còn có tên gọi khác là:
a) xilen
b) cumen
c) toluen'
d) vinylbenzen

Câu 29:  Số đồng phân của chất có CTPT C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
a) 4
b) 2
c) 5
d) 3

Câu 30:  Số đồng phân của dẫn xuất halogen có CTPT C4H9Br là:

a) 5
b) 4
c) 2
d) 3

Câu 31:  Mùi sả trong dầu gội đầu là của…

a) vanilin
b) mentol
c) anđehit xinamic
d) xitral

Câu 32:  Từ 126 gam glucozo sẽ điều chế được bao nhiêu ml dd ancol etylic 23o bằng phương pháp lên men? Biết hiệu suất phản ứng là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml
a) 224
b) 280
c) 350
d) 140

Câu 33:  Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3COCH3, C3H8. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a) C3H8
b) CH3COOH
c) C2H5OH
d) CH3COCH3

Câu 34:  Để nhận biết 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
a) quỳ tím
b) dd thuốc tím
c) dd AgNO3/NH3
d) dd brom

Câu 35:  Trong các câu sau, câu nào không đúng?

a) Các ancol được phân loại dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon và số lượng nhóm hidroxyl
b) Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là CnH2n+1OH (n ≥ 1)
c) Những hợp chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+2O đều là ancol no, đơn chức
d) Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với C lai hóa sp3

Câu 36:  Tách nước hoàn toàn một ancol đơn chức thu 3 anken đồng phân. Tên của ancol là:
a) 2-metylbutan-2-ol
b) butan-2-ol
c) pentan-1-ol
d) butan-1-ol

Câu 37:  Oxi hóa 8 gam ancol metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho toàn bộ fomanđehit vào nước thu được 16 gam dd fomalin 37,5%. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là:
a) 90%
b) 75%
c) 60%
d) 80%

Câu 38:  Đun nóng hh X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau phản ứng thu được hh Y gồm 2,7 gam nước và 12,5 gam 3 ete. Công thức 2 ancol trên là:
a) C2H5OH và C3H7OH
b) CH3OH và C2H5OH
c) C4H9OH và C5H11OH
d) C3H7OH và C4H9OH

Câu 39:  Đun nóng 2-brombutan với KOH trong ancol thu được sản phẩm chính là:

a) butan-2-ol
b) một sản phẩm khác
c) but-1-en
d) but-2-en

Câu 40:  Cho sơ đồ sau: benzen à A à B à phenol. B là:

a) C6H5NH2
b) C6H5Cl
c) C6H5ONa
d) C6H5OH

--------------------- HẾT ---------------------

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu