Đề Ôn Hữu Cơ lớp 12 - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Đề Khó



Trang Anh Nam

Đề Ôn Hữu Cơ lớp 12 - Nguyễn Thị Thanh Trúc - Đề Khó

Câu 1: Cho sơ đồbiến hóa

C2H2 -->A -->B -->C -->C6H5NH2, Các chất A,B,C lần lượt là :

a) C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
b) C6H12, C6H6, C6H5NO2
c) C6H6, C6H5Cl , C6H5NO2
d) C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2

Câu 2: Lấy 9,1 gam hợp chất A có công thức phân tửlà C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
có 2,24 lit (đkc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm . Đốt cháy hết 1/2 lượng khí B nói trên, thu được 4,4
gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là
a) CH3COONH3CH3. và CH3NH2
b) HCOONH3C2H5. và C2H5NH2
c) HCOONH3C2H3. và C2H3NH2
d) CH2= CHCOONH4 và NH3

Câu 3: Cho các dung dịch không màu : HCOOH, CH3COOH, glucozo( C6H12O6), glixerol (C3H5(OH)3), C2H5OH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào có thể nhận biết được 6 chất ;
a) Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3 và NaOH
b) Quì tím, Cu(OH)2, t0
c) Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3
d) Quì tím, NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng khi nói về amin ?
a) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ
b) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn
c) Đốt cháy hết a mol bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2)
d)  A và C đúng


Câu 5: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin là :
a) C3H7NH2
b)  CH3NH2
c) C2H5NH2
d) C4H9NH2

Câu 6: Phản ứng chứng tỏGlucozo có dạng mạch vòng là :
a) Phản ứng với phức bạc [Ag(NH3)2]+
b) Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ
c) Phản ứng với Cu(OH)2
d) Phản ứng với CH3OH/HCl

Câu 7: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không chính xác ?
a) Số mol mỗi chất là 0,02 mol
b) Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 M
c) Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N

d) Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin


Câu 8: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm : glucozo, saccarozo, andehyt axetic, ancol etylic,
hồ tinh bột , ta dùng thuốc thử:
a) I2 và AgNO3/NH3
b) AgNO3/NH3, HNO3,H2
c) I2 và HNO3
d) I2 và Cu(OH)2, t0

Câu 9: xà phòng hóa hoàn toàn 89 g chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 g glixerol. Số gam xà
phòng thu được là
a) 91,8g
b) 79,8 g
c) 98,2 g
d)  83,8 g

Câu 10: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức C4H8O2 đều tác dụng với Natrihidroxit ?
a) 8
b) 4
c) 5
d) 6

Câu 11: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4có pH =2 . đểtrung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no,
đơn chức , bậc một ( có số nguyên tử cac bon nhỏ hơn hoặc bằng 4 ) phải dùng 1 lit dung dịch X. Công thức của
hai amin có thể là :
a) C2H5NH2 và C4H9NH2
b) C3H7NH2 và C4H9NH2
c) CH3NH2 và C4H9NH2
d) A và C đúng

Câu 12: Cho 48,6 gam xenlulozo phản ứng 30,6 gam anhidric axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác , thu được
17,28 gam xenlulozo triaxetat. Hiệu suất phản ứng là :
a)  40%
b) 60%
c) 20%
d) 10%

Câu 13: Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng thuốc thử nào sau đây :
a) Thuốc thử fehlinh ( phức Cu với ion tactarat )
b) Cu(OH)2
c) thuốc thử tolen ( phức Ag+ với NH3)
d) Dung dịch vôi sữa

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ester X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác
dụng hết với NaOH tạo ra 8,2 g muối . Công thức cấu tạo của X là
a) CH3COOC2H5
b) HCOOC2H5
c) CH3COOCH3
d) HCOOCH3

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N. Trong đó, N chiếm 16, 09% vềkhối lượng. X tác dụng
được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức của X là:
a) C4H9NH2
b) C3H7NH2
c) C5H11NH2
d) C2H5NH2

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về cacbohidrat
a) Cacbohidrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm - OH và có nhóm <CO trong phân tử
b) Cacbohidrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm - OH và có nhóm >CO trong phân tử
c) Cacbohidrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm - OH và có nhóm >CO trong phân tử
d) Cacbohodrat là hợp chất có công thức chung là Cn(H2O)n

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng : CH3NH2+ CH3I -->A + HCl-->B , các chất A,B trong sơ đồ trên lần lượt là :
a) (CH3)2NH , CH3NH3Cl
b) (CH3)2NH , CH3CH2NH3Cl
c) (CH3)2NH , (CH3)2NH2Cl
d) C2H5NH2, C2H5NH3Cl

Câu 18: Từ m gam timh bột điều chế được 575 ml ancol etylic 100( khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml ) với hiệu suất của quá trình là 75%, giá trịcủa m là
a) 108 gam
b) 135 gam
c) 144 gam
d) 60,75gam

Câu 19: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu ester là đồng phân cấu tạo của nhau ?
a) 4
b) 3
c) 5
d) 6

Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
a) 200 ml
b) 50 ml
c) 320 ml
d) 100 ml

Câu 21: Đun nóng 18 g axit axetic với 9,2 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác , sau phản ứng thu
được 12,32 g ester . Hiệu suất phản ứng ester hóa là
a) 92,35%
b) 46,67%
c) 70%
d) 35,42%

Câu 22: Dung dịch A gồm phenol và anilin.
Thí nghiệm 1: Lấy 100 ml dung dịch A cho tác dụng với HCl thu được 1,295 gam muối phenylamoniclorua.
Thí nghiệm 2: 100 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 300 gam nước brom 3,2%.
Nồng độ phenol trong dung dịch A là:
a) 0,1 M
b) 0,2 M
c) 0,15 M
d) 0,01 M

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
a) Công thức tổng quát của amin no, mạch hởlà CnH2n+2+kNk
b) Metylamin có tính bazơmạnh hơn anilin
c) Tính bazơcủa các amin đều mạnh hơn NH3
d) Các amin đều có thểkết hợp với proton

Câu 24: Cho 0,1 mol một ester X tác dụng vừa đủvới dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được hỗn hợp 2
muối của 2 axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Ancol Y là
a) C3H5(OH)3
b) C2H4(OH)2
c) CH2(CH2OH)2
d) CH3CH2CH2OH

Câu 25: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
a) C2H5NH2< (C2H5)2NH < NH3< C6H5NH2
b) C6H5NH2< NH3< C2H5NH2< (C2H5)2NH
c) NH3< C2H5NH2< (C2H5)2NH < C6H5NH2
d) (C2H5)2NH < NH3< C6H5NH2< C2H5NH2
Câu 26: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
a) (C6H5)2NH
b) C6H5- NH2
c) NH3
d) C6H5- CH2- NH2

Câu 27: Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,51 g chất béo cần dùng 45 ml dung dịch KOH 0,1M. chỉ số xà phòng
hóa chất béo là
a) 167
b)  252
c) 151
d) 126

Câu 28: Ester không no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo
ra một andehyt và một muối của axit hữu cơ, có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
a) 4
b) 3
c) 2
d) 5

Câu 29: Thủy phân ester X trong dung dich NaOH theo phản ứng :
X + 2 NaOH →Muối Y + ancol Z + H2O
Công thức cấu tạo của X là
a) HOOC-COOCH=CH2
b) CH3COOCH=CH2
c) HOOC-COOC2H5
d) C2H5OOC-COOCH3
 
Câu 30: Thuốc thử cần để nhận biết 3 chất lỏng hecxan, glixerol và dung dịch glucozo là
a) Na
b) Cu(OH)2
c) Dung dịch AgNO3/NH3
d) dung dịch HCl

Câu 31: Giữa saccarozo và glucozo có đặc điểm :
a) Đều được lấy từ củ cải đường.
b) Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
c) Đều có trong huyết thanh ngọt
d) Đều bị oxi hoa bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 (các thể tích khí ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức của X là:
a) C3H7NO2
b) C3H6O
c) C=H9N
d) C3H5NO3

Câu 33: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai ester đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH thu được hỗn hợp 2
muối và một ancol có khối lượng tương ứng là 21,8 g và 2,3 g. Hai ester đã cho là :
a) CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5
b) HCOOC6H5 và HCOOC2H5
c) HCOOC6H5 và CH3COOCH3
d) CH3COOC6H5 và CH3COOCH3

Câu 34: Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng công thức phân tử C6H15N ?
a) 4 chất
b) 3 chất
c) 8 chất
d) 7 chất

Câu 35: Amin C7H9N (chứa vòng benzen) có bao nhiêu đồng phân?
a) 2
b) 4
c) 3
d) 5

Câu 36: dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
a) Glucozo, glixerol, mantozo
b) Glucozo, saccarozo, mantozo
c) Glucozo, fructozo, Saccarozo
d) Glucozo, fructozo, mantozo

Câu 37: Sử dụng hóa chất nào sau đây để nhận biết NH3NH2, C6H5OH, CH3COOH ?
a) Na
b) NaOH
c) HCl
d) Quỳ tím

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một cacbohidrat X thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc . X là
a) Glucozo
b) Mantozo
c) fructozo
d) Saccarozo

Câu 39: dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozo là :
a) AgNO3/NH3, H2O(H+)
b) Cu(OH)2, HNO3
c) AgNO3/NH3, CH3COOH
d) [ Cu(NH3)4 ](OH)2, HNO3

Câu 40: Cho các dung dịch của các hợp chất sau :
NH2-CH2-COOH (1) ;     ClH3N-CH2-COOH (2) ;     NH2- CH2- COONa (3);     NH2-(CH2)2CH(NH2)- COOH (4) ;     HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5)
Các dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
a) (3), (4)
b) (2), (5)
c) (1), (4)
d) (1), (3)

--------------------- HẾT ---------------------

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu