Ôn Thi Học Kì II Môn Sinh Hồ Minh Cảnh - Nguyễn Thị Thanh Trúc Và Trần Thị Mỹ Lan



Trang Anh Nam

Ôn Thi Học Kì II Môn Sinh Hồ Minh Cảnh -  Nguyễn Thị Thanh Trúc Và Trần Thị Mỹ Lan

Thời Gian Làm Bài 60 phúc

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Môi trường sống của vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ Đậu là gì?
a) Môi trường đất.
b) Môi trường trên cạn.
c) Môi trường nước
d) Môi trường sinh vật

Câu 2: Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá là:
a) Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
b) Cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
c) Tần số đột biến của vốn gen khá lớn
d) Tạo ra áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.

Câu 3: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi (trước sinh sản, đang sinh sản, sau sinh sản) sẽ bị diệt vong khi
mất đi nhóm:
a) Trước sinh sản và đang sinh sản
b) Trước sinh sản.
c) Đang sinh sản
d) Trước sinh sản và sau sinh sản

Câu 4: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?
a) Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
b) Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
c) Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
d) Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài


Câu 5: Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ nào?
a) Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
b) Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
c) Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau
d) Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

Câu 6: Cơ quan tương tự là những cơ quan
a) có hình thái tương tự nhưng đảm nhận các chức phận khác nhau
b) có cùng nguồn gốc và đảm nhận các chức phận giống nhau
c) có cùng nguồn gốc và có kiểu cấu tạo giống nhau
d) có nguồn gốc khác nhau và đảm nhận các chức phận giống nhau

Câu 7: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
a) Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
b) Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
c) Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.

d) Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể


Câu 8: Cách li cơ học là:
a) Trở ngại do thích nghi với môi trường khác nhau dẫn đến cách li
b) Trở ngại do cấu tạo cơ quan sinh sản hoặc giao tử khác nhau dẫn đến không tương thích
c) Trở ngại do nhiễm sắc thể khác nhau dẫn đến không thụ tinh hay bất thụ
d) Trở ngại do không gian hoặc vật cản tự nhiên ngăn giao phối tự do

Câu 9: Thế nào là quan hệ ức chế - cảm nhiễm?
a) Quá trình ức chế sự gia tăng số lượng cá thể trong quần thể do sự thiếu chỗ ở, thức ăn.
b) Là quan hệ sống bám mà không giết chết vật chủ của một số loài sinh vật sống hội sinh
c) Sự hỗ trợ có lợi giữa 2 loài sống chung với nhau.
d) Sinh vật này tiết ra chất kiềm hãm sự sinh trưởng phát triển của sinh vật khác.

Câu 10: Trong quá trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trò
a)  làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau
b) hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
c) làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể
d) hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình cacbon?
a) Chu trình cacbon giúp tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
b) Chu trình cacbon không xuất hiện ở hệ sinh thái nông nghiệp.
c) Chu trình cacbon là chu trình vật chất của mọi hệ sinh thái.
d) Chu trình cacbon chỉ liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.

Câu 12: Điều nào sau đây không phải là quan niệm của Lamac về tiến hóa?
a) Những biến đổi do tác dụng của ngoại cảnh đều được di truyền cho thế hệ sau.
b) Trong lịch sử tiến hóa, bên cạnh những loài tồn tại thì có một số loài bị diệt vong
c) Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp
d) Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.

Câu 13: Tiến hóa tiền sinh học là:
a) Giai đoạn hình thành các tế bào sống đầu tiên
b) Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên.
c) Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay
d) Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thuộc cơ quan tương đồng?
a) Cánh dơi và tay khỉ.
b) Gai xương rồng và gai hoa hồng.
c) Vòi voi và vòi bạch tuột
d) Vây cá chép và vây cá voi

Câu 15: Sự đa dạng của các loài có được là do
a) tích lũy dần các đặc điểm thích nghi trong các lần hình thành loài.
b) sự tương tác của các nhân tố hữu sinh trong môi trường sống.
c) tận dụng các điều kiện thuận lợi của môi trường sống
d) sự biến động không ngừng của các nhân tố vô sinh trong môi trường sống.

Câu 16: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là 1 loài mới vì:
a) Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của
quần thể 2n.
b) Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n
c) Quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ
d) Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST

Câu 17: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
a) Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
b) Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
c) Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
d) Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.

Câu 18: Phân bố ngẫu nhiên là
a) dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể có tính
lãnh thổ và không sống tụ họp
b) dạng thường gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể
không có tính lãnh thổ và cũng không sống tụ họp
c) dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường đồng nhất, nhưng các cá thể không
cạnh tranh gay gắt
d) dạng ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện môi trường không đồng nhất, nhưng các cá thể
không có tính lãnh thổ và cũng không sống tụ họp

Câu 19: Mật độ cá thể trong quần thể không có ảnh hưởng tới đặc trưng nào dưới đây?
a) Khả năng sinh sản
b) Tỉ lệ sống sót.
c) Tỉ lệ tử vong
d) Tỉ lệ giới tính

Câu 20: Tại sao các loài thường phân bố theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang trong không gian?
a) Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.
b) Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
c) Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
d) Do nhu cầu sống khác nhau.

Câu 21: Loài đầu tiên xuất hiện trong chi Homo(H) là
a) H. sapiens.
b) H. neanderthalensis
c) H. habilis.
d) H. erectus

Câu 22: Khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
a) sự cạnh tranh giữa các cá thể sẽ không xảy ra nữa.
b) số lượng cá thể sẽ tăng nhanh do có nguồn thức ăn và nơi ở dồi dào.
c) quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm do ô nhiễm, bệnh tật tăng cao.
d) sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, khả năng sinh sản giảm, quần thể dễ bị diệt vong.

Câu 23: Theo Đacuyn, nguyên nhân tiến hóa là:
a) Sự tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
b) Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.
c) Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
d) Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 24: Thực vật có hoa xuất hiện vào đại nào?
a) Đại Trung sinh
b) Đại Cổ sinh
c) Đại Nguyên sinh, Thái cổ
d) Đại Tân sinh

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?
a) Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất
b) Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn
c) Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
d) Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
Câu 26: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp nitrat?
a) Vi khuẩn sống tự do trong đất và nước.
b) Vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
c) Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu
d) Vi khuẩn kí sinh trên rễ cây họ đậu.

Câu 27: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm:
a) Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
b) Mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
c) Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
d) Mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.

Câu 28: Khi môi trường sống thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?
a) Quần thể sinh sản vô tính
b) Quần thể sinh sản sinh dưỡng
c) Quần thể giao phối.
d) Quần thể tự phối.

Câu 29: Sự phân tầng làm giảm cạnh tranh giữa các quần thể vì
a) nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã.
b) nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống
c) nó làm phân hóa ổ sinh thái của các quần thể trong quần xã.
d) nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống trong môi trường.

Câu 30: Ruột thừa ở người
a) có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật ăn cỏ.
b) là cơ quan thoái hóa ở động vật ăn cỏ.
c) là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật ăn cỏ.
d) tương tự manh tràng ở động vật ăn cỏ

Câu 31: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?
a) Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi
b) Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện của môi trường.
c) Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
d) Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?
a)Lá mỏng
b) Mô giậu phát triển
c) Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
d) Màu lá xanh nhạt

PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN A HOẶC B
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)


Câu 33: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu
và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
a) châu chấu và sâu.
b)  chim chích và ếch xanh
c) rắn hổ mang và chim chích.
d) rắn hổ mang.

Câu 34: Tác động của chọn lọc sẽ làm giảm tần số một loại alen khỏi quần thể nhưng rất chậm là
a) Chọn lọc chống lại alen trội.
b) Chọn lọc chống lại thể dị hợp
c) Chọn lọc chống lại alen lặn
d) Chọn lọc chống lại thể đồng hợp

Câu 35: Khoảng thuận lợi là:
a) Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
b) Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.
c) Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không sống
d) Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật

Câu 36: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài
a) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
b) Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
c) Cá ép và cá lớn.
d) Lươn biển và cá nhỏ.

Câu 37: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là
a) di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
b) đột biến, di- nhập gen
c) đột biến, chọn lọc tự nhiên
d)  đột biến, biến động di truyền

Câu 38: Thỏ ở vùng ôn đới có tai, đuôi nhỏ hơn tai và đuôi của thỏ ở vùng nhiệt đới. Đây là một ví dụ về
a) quy tắc Anlen.
b) quy tắc Becman
c) quy luật giới hạn sinh thái.
d) đặc điểm của động vật biến nhiệt

Câu 39: Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan.
Nguyên nhân nào sau đây giải thích đúng về hiện tượng này?
a) Do phát sinh các đột biến mới
b) Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới
c) Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
d) Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên

Câu 40: Trong cùng một cánh đồng rau, nhưng quần thể côn trùng thuộc loài A lại chỉ sống trên cây rau cải
xanh, còn quần thể khác cũng thuộc loài côn trùng A lại thích sống trên cây bắp cải. Giữa 2 quần thể này đã xảy
ra dạng cách li nào?
a) Cách li tập tính
b) Cách li địa lí.
c) Cách li sinh sản
d) Cách li sinh thái.


B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)


Câu 41: Thế nào là sự cân bằng đa hình?
a) Các gen không alen nằm trên một NST
b) Một alen tồn tại trên một lôcut
c) Nhiều alen của một lôcut gen cùng tồn tại
d) Mỗi gen cùng nằm trên một NST


Câu 42: Những loài có kiểu tăng trưởng gần với kiểu hàm mũ là
a) vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, giun, cây một năm.
b) vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây hạt trần.
c) vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây một năm.
d) vi sinh vật, động vật nguyên sinh, động thực vật phù du, côn trùng, cây nhiều năm.


Câu 43: Tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài là:
a) Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với tổng số các loài được khảo sát
b) Tỉ số (%) của một loài gặp trong các thời điểm khảo sát so với tổng số các thời điểm được khảo sát
c) Tỉ số (%) của một loài khảo sát so với tổng số các loài được khảo sát.
d) Tỉ số (%) của một loài gặp trong các điểm khảo sát so với tổng số các điểm được khảo sát


Câu 44: Sự tiêu giảm cánh của các sâu bọ trên các hải đảo có gió mạnh là kết quả của chọn lọc:
a) Chọn lọc vận động.
b) Chọn lọc phân hóa.
c) Chọn lọc gián đoạn.
d) Chọn lọc ổn định.


Câu 45: Chu trình photpho không có đặc điểm nào sau đây?
a)  Photpho được tích tụ trong xương, răng ở những loài động vật biển cỡ lớn
b) Photpho thường không thất thoát và lắng đọng xuống đáy sâu của các dòng sông đổ ra biển.
c) Photpho được thu hồi từ phân chim thải ra trên các bờ biển và hải đảo.
d) Photpho được thu hồi chủ yếu nhờ vào sản lượng cá khai thác


Câu 46: Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp phân bố ở
a) vùng ôn đới Bắc Bán Cầu.
b) vùng Bắc Cực.
c) vùng nhiệt đới xích đạo
d) vùng cận nhiệt đới.


Câu 47: Thuyết tiến hóa trung tính của Kimura đề cập tới:
a) Sự tiến hóa ở cấp cá thể.
b) Sự tiến hóa ở cấp loài
c) Sự tiến hóa ở cấp quần thể.
d) Sự tiến hóa ở cấp phân tử.


Câu 48: Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài có thể diễn ra theo ba hướng :
a) Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học.
b) Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học.
c) Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học
d) Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học.


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu