Ôn Thi Tốt Nghiệp Môn Sinh - Di Truyền Học
PhÇn I. Di truyÒn häc
1. Thứ
tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp
prôtêin như thế nào?
A.
mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit
ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit
2. Các
enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền
đột biến?
A.
Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza,
Ligaza.
C. Ligaza, Prôlêaza. D.
ADN-Polymeraza.
3. Đột
biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản
sinh dưỡng?
A.
Đột biến tiền phôi. B.
Đột biến sôma trội.
C. Đột
biến sôma lặn. D.
Đột biến giao tử.
4. Biến
dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?
A.
Biến dị tổ hợp. B.
Biến dị đột biến.
C. Biến
dị thường biến. D.
Biến dị thường biến và biến dị
tổ hợp.
5. Dạng
đột biến nào sau đây làm biến đổi
cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều
nhất?
A.
Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B.
Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết
thúc.
C.
Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một
nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở
giữa gen.
6. Loại
đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen
liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo
đoạn NST. B. Chuyển
đoạn NST.
C. Lặp
đoạn NST. D. Mất
đoạn NST.
7. Bộ
NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể
được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng
đột biến nào?
A. Thể
một nhiễm. B. Thể
tam nhiễm.
C. Thể đa
nhiễm. D. Thể
khuyết nhiễm.
8. Hiện
tượng giúp sinh vật có khả năng phản
ứng kịp thời trước những biến
đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi
trường là các
A. thường
biến. B. đột
biến gen.
C. biến
dị tổ hợp. D. đột
biến gen và biến dị tổ hợp.
9. Giới
hạn của thường biến là:
A.
mức phản ứng của kiểu gen trước
những biến đổi của môi trường.
B.
mức phản ứng của môi trường trước
một kiểu gen.
C.
mức phản ứng của kiểu hình trước
những biến đổi của kiểu gen.
D. mức
phản ứng của kiểu hình trước những
biến đổi của môi trường.
10. Loại
đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi
chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại
nuclêôtit trong gen?
A.
Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2
cặp nuclêôtit.
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp
nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp
nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một
cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng
một cặp nuclêôtit khác.
11. Cho các bộ ba ATTGXX
trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau
đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. ATXGXX B.
ATTGXA C. ATTXXXGXX D. ATTTGXX
12. Thể
tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. 100% Aa B.
1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa
D. 1AA : 2Aa : 1 aa
13. Ở
đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam
nhiễm kép khác nhau có thể hình thành?
A. 7 B.
14 C. 21 D. 28
14. Đặc
điểm nào không phải của thường biến?
A.
Là các biến dị định hướng.
B.
Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một
thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di
truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên
liệu cho tiến hóa và chọn giống.
15. Điều
kiện cần và đủ để nghiệm đúng
định luật phân ly độc lập của
Men-Đen là:
A.
Bố và mẹ đều phải thuần chủng. B.
Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn.
C. Mỗi gen phải
nằm trên một NST riêng rẽ. D. Tất cả
đều đúng.
16. Cho
lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so
với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ
kiểu gen:
A. 1 đồng
hợp: 3 dị hợp. B. 100%
dị hợp.
C. 1 đồng
hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị
hợp: 1 đồng hợp.
17. Trong
phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng:
đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh,
nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng,
trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế
hệ F2 nhận được 4 kiểu hình: hạt vàng,
trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh
nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì
về các alen qui định hình dạng hạt và màu
sắc hạt?
A.
Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình.
B.
Các alen nằm trên các NST riêng rẽ.
C. Gen alen qui định
mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá
trình giảm phân hình thành giao tử.
D. Các alen nằm
trên cùng một cặp NST.
18. Để
phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui
định, người ta dùng phương pháp nào?
A.
Lai phân tích. C. Lai thuận
nghịch.
B. Lai xa. D.
Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
19. Morgan
đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau
đây?
A.
Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết
gen.
C.
Quy luật di truyền qua tế bào chất.
B. Phát hiện ra
qui luật di truyền liên kết với giới tính.
D. Cả A và B.
20. Đột
biến gen là gì?
A.
Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc
một số gen.
B.
Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến
đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của
ADN.
D. Biến
đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng
của cơ thể.
21. Những biến
đổi nào sau đây trong phạm vi mã di truyền
-AAT-GXX- là trầm trọng nhất đối với
cấu trúc gen?
A. AXTGAX B.
AATAGXX C. AAXGXX D. AATXXXGXX
22. Trong bảng mã di
truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết
thúc UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể
bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá
axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.
A. AXX B.
AAA C. XGG D. XXG
23. Trong
bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG,
UGA. Mã mở đầu: AUG. U được chèn vào
giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ
đầu 5'- 3') của mARN dưới đây:
5'GXUAUGXGXUUAXGAUAGXUAGGAAGX3'.
Khi
nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của
chuỗi là (tính bằng axit amin):
A. 4 C.
8 B. 5 D. 9
24. Hai gen đều dài
4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn
a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra
từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120
guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
A. AA B.
Aa C. aa D. AAaa
25. Có 3
nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo
trình tự sau:
Nòi
1: ABCGFEDHI Nòi 2: ABHIFGCDE Nòi
3: ABCGFIHDE
Biết
rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến
đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên
hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên
A.
1 « 2 « 3 B. 1 « 3 « 2 C. 2 « 1 « 3 D.
3 « 1 « 2
26. Hiện
tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở
ruồi giấm do hiện tượng đột biến
nào gây ra?
A. Mất
đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21. C.
Mất đoạn NST X. D. Lặp đoạn NST X.
27. Cây
có kiểu gen nào sau đây thì có thể cho loại giao
tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1)
Bb (2) BBb (3) Bbb (4) BBBb (5) BBbb (6)
Bbbb
A. (1), (2), (3) B.
(4), (5), (6) C. (1), (3), (6) D. (2), (4), (5)
28. Noãn bình thường
của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc
thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã
thụ tinh của loài này, người ta đếm
được 28 nhiễm sắc thể đơn ở
trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm
sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng
đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1 B.
2n + 1 + 1 C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2
29. Thể một
nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng:
A. 2n + 1 B.
2n - 1 C. n + 1 D. n
30. Hiện
tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở
đại mạch do hiện tượng nào sau đây?
A. Thừa
nhiễm sắc thể. B.
Khuyết nhiễm sắc thể.
C. Lặp
đoạn nhiễm sắc thể. D.
Đảo đoạn NST.
31. Xét
một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào,
mỗi NST gồm 5 đoạn tương ứng bằng
nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu
lần lượt là 1,2,3,4,5. NST thứ hai có các
đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào
đó, thấy xuất hiện 1 tế bào chứa 2 NST ký
hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng
nào xảy ra?
A.
Cặp NST không phân ly ở giảm phân 1. B. NST đơn
không phân li ở giảm phân 2.
C. NST đơn
không phân li ở nguyên phân. D. B, C đều đúng.
32. Trật
tự phân bố của các gen trong một NST có thể
bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây?
A. Đột
biến gen. B. Đột
biến thể dị bội.
C. Đột
biến thể đa bội. D.
Đột biến đảo đoạn NST.
33. Khi
có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2
trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có
thể tạo ra biến đổi nào sau đây?
A. Đột
biến mất đoạn. B.
Đột biến lặp đoạn.
C. Hoán vị
giữa 2 gen tương ứng D. A và B
đúng.
34. A:
quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có
kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ
11 đỏ : 1 vàng
1.
AAaa x Aa 2. Aa x AAAa 3. AAAa x Aaaa 4. AAa x
Aaaa
A. 1 và 2 B.
3 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 3
35. Điểm
nào sau đây không đúng đối với thường
biến?
A.
Biến đổi KH như nhau đối với cá
thể cùng kiểu gen.
B.
Biến đổi KH như nhau ở mọi cá thể
sống cùng điều kiện môi trường.
C.
Giới hạn của biến đổi KH tùy kiểu gen.
D. Giới
hạn của biến đổi KH tùy điều kiện
môi trường.
36. Tính
chất nào sau đây chỉ có ở thường biến,
không có ở đột biến và biến dị tổ
hợp.
A.
Kiểu gen bị biến đổi. B.
Không di truyền.
C. Không xác
định. D. Không
định hướng.
37. Đột
biến gen phát sinh do các nguyên nhân sau:
A.
Tia tử ngoại, tia phóng xạ.
B.
Sốc nhiệt, hoá chất.
C. Rối
loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể.
D. Cả 3 câu A.
B và C.
38. Ở người,
bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do
đột biến gen, dẫn đến trong chuỗi
polipeptit; axit amin là axit glutamic bị thay thế bằng:
A. Alanin. B.
Sêrin. C. Valin. D. Glycin
39. Thể
đột biến là những cá thể:
A.
Mang những biến đổi trong vật chất di
truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
B.
Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu
hình của cơ thể.
C.
Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ
tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị
hợp.
D. Mang những
biến đổi trong vật chất di truyền, xảy
ra ở cấp độ tế bào.
40. Loại
đột biến không di truyền qua sinh sản hữu
tính là
A. đột
biến giao tử. B. đột
biến tiền phôi.
C. đột
biến xôma. D. đột
biến nhiễm sắc thể.
41. Đột
biến giao tử là đột biến phát sinh
A.
trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh
dưỡng.
C.
ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
B. trong quá trình
giảm phân ở một tế bào sinh dục.
D. ở trong
phôi.
42. Ở
ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do
đột biến...... gây ra.
A.
mất đoạn nhiễm sắc thể. B.
chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp
đoạn nhiễm sắc thể. D.
đảo đoạn nhiễm sắc thể.
43. Đặc
điểm nào sau đây là của thường biến?
A.
Biến dị không di truyền.
B.
Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác
định.
C. Biến
đổi kiểu hình linh hoạt không liên quan đến
biến đổi kiểu gen.
D. Cả 3 câu A,
B và C.
44. Mất
đoạn lớn nhiễm sắc thể thường
dẫn đến hậu quả
A.
làm giảm cường độ biểu hiện các tính
trạng.
B.
gây chết và giảm sức sống.
C. mất
khả năng sinh sản.
D. làm tăng
cường độ biểu hiện các tính trạng.
45. Dạng
đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi
nhóm gen liên kết?
A.
Mất đoạn, chuyển đoạn.
B.
Đảo đoạn, thêm đoạn.
C. Mất
đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển
đoạn.
D. Chuyển
đoạn.
46. Một
gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit,
dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm
trọng nhất là: (không xảy ra ở bộ ba mở
đầu và bộ ba kết thúc)
A.
Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B.
Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một
cặp nuclêôtit. D. Cả 2 câu B và
C.
47. Thể
khảm được tạo nên do
A.
đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên
trong một mô.
B.
tổ hợp gen lặn tương tác với môi
trường biểu hiện ra kiểu hình.
C.
đột biến xảy ra ở những lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử.
D.
đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong
một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một
mô.
48. Biến
đổi nào sau đây không phải của thường
biến?
A.
Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B.
Xù lông khi gặp trời lạnh.
C. Tắc kè
đổi màu theo nền môi trường. D.
Thể bạch tạng ở cây lúa.
49. Cơ
thể đa bội có đặc điểm
A.
cơ quan sinh trưởng to.
B.
sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu
tốt.
C. năng
suất cao.
D. cả 3 câu A,
B và C.
50. Trong thể dị bội, tế bào
sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc
thể của cặp tương đồng nào đó,
gọi là
A. thể
khuyết nhiễm. B. thể một nhiễm. C.
thể đa nhiễm. D. thể ba nhiễm.
51. Cơ
chế dẫn đến sự hình thành thể dị
bội là do
A.
sự rối loạn trong quá trình nguyên phân.
B.
sự rối loạn trong quá trình giảm phân.
C. sự kết
hợp giao tử bình thường và giao tử bị
đột biến.
D. cả 3 câu A,
B và C.
52. Biến
dị nào sau đây là biến dị di truyền?
A.
biến dị tổ hợp, đột biến gen.
B.
thường biến, đột biến gen.
C. biến
dị tổ hợp, đột biến gen, đột
biến nhiễm sắc thể.
D. đột
biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
53. Cá
thể có kiểu gen AaBbDdee sẽ cho:
A. 2 loại giao
tử. B. 4 loại giao tử. C. 8
loại giao tử. D. 16 loại giao tử.
54. Nguyên
nhân gây nên tính trạng của cơ thể bị biến
đổi là
A.
do ADN bị biến đổi.
B.
do NST bị biến đổi.
C. do tia X, tia
tử ngoại làm cấu trúc của gen thay đổi.
D. cả 3 câu A,B
và C.
55. Một
gen sau đột biến có số lượng Nu không thay
đổi so với gen ban đầu. Đây có thể là
A.
đột biến mất 1 cặp Nu. B.
đột biến thêm 1 cặp Nu.
C. đột
biến thay thế 1
cặp Nu. D. cả 2 câu B và C.
56. Gen
đột biến lặn chỉ được biểu
hiện ra kiểu hình khi
A.
gặp 1 gen lặn tương ứng ở thể
đồng hợp .
B.
gen nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương
ứng trên X.
C. gen nằm trên
nhiễm sắc thể X, không có alen trên Y ở cơ
thể XY.
D. cả 3 câu A,B
và C.
57. Đột
biến xôma chỉ được di truyền khi
A.
gen đột biến là lặn. C.
xảy ra ở cơ thể sinh sản vô tính.
B. gen đột
biến là trội. D. xảy
ra ở cơ thể sinh sản hữu tính.
58. Loại đột biến gen nào sau
đây không làm thay đổi trật tự sắp xếp
các acidamin trong phân tử protein?
A.
Đột biến mất 1 cặp Nu. B.
Đột biến thêm 1 cặp Nu.
C. Đột
biến đồng nghĩa. D.
Đột biến vô nghĩa.
59. Đột
biến tiền phôi là
A.
đột biến xảy ra trong phôi.
B.
đột biến xảy ra ở những lần nguyên
phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn
từ 2 8
tế bào.
C.
đột biến xảy ra trong giai đoạn
đầu của sự phát triển của phôi.
D. đột
biến xảy ra khi phôi có sự phân hóa thành các cơ quan.
60. Loại
đột biến gen nào dưới đây sẽ gây
biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của
chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng
hợp?
A.
Đột biến đảo vị trí 1 cặp Nu. B.
Đột biến thêm 1 cặp Nu ở cuối gen.
C. Đột
biến thêm 1 cặp Nu ở bộ 3 thứ 2 của gen. D.
Đột biến thay 1 cặp Nu.
61. Đột
biến thay 1 cặp Nu có thể gây ra
A.
thay 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác. B. cấu trúc
của Protein không thay đổi.
C. gián
đoạn quá trình giải mã. D. cả
3 câu A, B và C.
62. Gen
A chỉ huy tổng hợp một phân tử protein gồm
198 axit amin. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở giữa
cặp số 6 và số 7 thì protein do gen đột biến
tổng hợp có gì khác so với protein ban đầu:
A.
Không có gì khác.
B.
Axit amin thứ 2 bị thay đổi.
C.
Từ axit amin thứ 3 trở về sau bị thay
đổi.
D. Số lượng axitamin không thay
đổi, thành phần axitamin thay đổi từ axitamin
thứ 2 trở về sau.
63.
Thể đột biến là những cá thể
A.
mang đột biến. C.
mang đột biến biểu hiện ở kiểu hình.
B. mang mầm
đột biến. D. mang đột biến chưa
biểu hiện ra kiểu hình.
64.
Đột biến nhiễm sắc thể là
A.
những biến đổi liên quan tới số
lượng nhiễm sắc thể.
B.
sự thay đổi về cấu trúc hay số
lượng nhiễm sắc thể.
C.
những biến đổi trong cấu trúc của sợi
nhiễm sắc.
D. những
biến đổi trong cấu trúc của ADN.
65. Đột
biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A.
những biến đổi liên quan tới một hoặc
một số cặp nucleotit.
B.
những biến đổi trong cấu trúc của sợi
nhiễm sắc.
C. những
biến đổi trong cấu trúc của ADN.
D. cả 3 câu A,
B và C.
66. Nguyên
nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể là gì?
A.
Các tác nhân vật lý như tia chiếu (phóng xạ, tia
tử ngoại), sốc nhiệt.
B.
Các loại hoá chất như thuốc diệt cỏ,
thuốc bảo vệ thực vật.
C.
Các rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá của tế bào.
D. Cả 3 câu A,
B và C.
67. Trong
các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng
nhất?
A.
Mất đoạn. C.
Lặp đoạn hay thêm đoạn.
B. Đảo
đoạn. D.
Chuyển hay trao đổi đoạn.
68. Hậu
quả của đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể ở sinh vật là gì?
A.
Làm cho NST bị đứt gãy.
B.
Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN.
C.
Ảnh hưởng tới hoạt động của NST
trong tế bào.
D. Thường
gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi
biểu hiện của tính trạng.
69. Trong
các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể thì dạng nào có ứng dụng quan trọng
nhất?
A. Mất
đoạn. B.
Đảo đoạn.
C. Chuyển
đoạn nhỏ. D.
Lặp đoạn hay thêm đoạn.
70. Thể
dị bội (lệch bội) là gì?
A.
Toàn bộ các cặp NST không phân ly.
B.
Thừa hoặc thiếu NST trong một cặp đồng
dạng.
C. Một hay vài
cặp NST không phân ly bình thường.
D. Cả 2 câu B
và C.
71.
Thể đa bội là do
A.
Một hay vài cặp NST không phân ly bình thường.
B. Thừa
hoặc thiếu NST trong cặp đồng dạng.
C. Toàn bộ các
cặp NST không phân ly.
D. Cả 2 câu B
và C.
72. Cơ
chế hình thành thể đa bội chẵn:
A.
Sự thụ tinh của giao tử lưỡng bội và
đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.
B.
Sự thụ tinh của nhiều giao tử đơn
bội hình thành thể đa bội chẵn.
C.
Sự thụ tinh của 2 giao tử lưỡng bội
hình thành thể đa bội chẵn.
D. Sự thụ
tinh của 2 giao tử đơn bội hình thành thể
đa bội chẵn.
73. Đặc
điểm của cơ thể đa bội:
A.
Tổng hợp chất hữu cơ mạnh mẽ. B.
Hàm lượng ADN tăng.
C. Sức
chống chịu tăng. D.
Cả 3 câu A, B và C.
74. Câu
nào sau đây đúng khi nói về hậu quả của
đa bội thể?
A.
Gây chết ở người và các loài động vật
giao phối.
B.
Tạo ra những giống thu hoạch có năng suất
cao.
C. Gây rối
loạn cơ chế xác định giới tính.
D. Cả 3 câu A,
B và C.
75. Ứng
dụng của thể đa bội là gì?
A.
Tăng năng suất cây trồng. B.
Tăng khả năng sinh sản
của cây trồng.
C. Tăng
khả năng chống chịu của cây trồng D.
Cả 2 câu A và C.
76. Ở cà độc dược, 2n = 24
chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể
mới thụ tinh bình thường, còn hạt phấn
thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không
nẩy ống phấn để thụ tinh được.
Cho biết thể tam nhiễm ở cặp nhiễm
sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song
nhiễm bình thường cho dạng quả bầu
dục. Cây bình thường thụ phấn cho cây tam
nhiễm ở nhiễm sắc thể số 1 cho những
dạng quả như thế nào?
A.
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
B.
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn.
C.
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn.
D. 100% (2n)
quả bầu dục .
77. Ở
cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn
thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc
thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn
để thụ tinh được. Cho biết thể tam
nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho
quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho
dạng quả bầu dục. Cây tam nhiễm ở
nhiễm sắc thể số 1 thụ phấn cho cây bình
thường, kết quả ra sao?
A.
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn.
B.
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
C.
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn.
D. 100% (2n)
quả bầu dục .
78. Ở
cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn
thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc
thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn
để thụ tinh được. Cho biết thể tam
nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho
quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho
dạng quả bầu dục. Cho giao phối 2 cây tam
nhiễm, kết quả đời con sẽ ra sao?
A.
25% (2n) quả bầu dục : 75% (2n +1) quả tròn.
B.
50% (2n) quả bầu dục : 50% (2n +1) quả tròn.
C.
75% (2n) quả bầu dục : 25% (2n +1) quả tròn.
D. 100% (2n)
quả bầu dục .
79. Ở
cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn
thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc
thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn
để thụ tinh được. Cho biết thể tam
nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho
quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho
dạng quả bầu dục. Cho biết các kiểu giao
tử của cây tam nhiễm đực, nêu tình trạng
hoạt động của chúng?
A.
Giao tử (n +1) bất thụ. C.
Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ.
B. Không có giao
tử hữu thụ. D.
Giao tử (n) hữu thụ và (n+1) bất thụ.
80. Ở
cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn
thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc
thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn
để thụ tinh được. Cho biết thể tam
nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho
quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho
dạng quả bầu dục . Cho biết các kiểu giao
tử của cây tam nhiễm cái, nêu tình trạng hoạt
động của chúng?
A.
Giao tử (n +1) bất thụ. C.
Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ.
B. Không có giao
tử hữu thụ. D.
Giao tử (n) hữu thụ và (n+1) bất thụ.
81.
Thường biến là
A.
những biến đổi đồng loạt về
kiểu gen.
B.
những biến đổi đồng loạt về
kiểu hình của cùng kiểu gen.
C.
những biến đổi đồng loạt về
kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. những
biến đổi đồng loạt về kiểu gen do
tác động của môi trường
82. Tính
chất của thường biến là gì?
A.
Định hướng, di truyền được. B.
Đột ngột, không di truyền.
C. Đồng
loạt, không di truyền. D.
Cả 3 câu A, B và C.
83. Ý
nghĩa của thường biến trong thực tiễn
là gì?
A.
Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá.
C.
Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên.
B. Ý nghĩa
trực tiếp quan trọng trong chọn giống và
tiến hoá.
D. Cả 2 câu A
và C.
84. Kiểu
gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp?
A. Aa Bb B.
AABb C. AAbb D. aaBb
85. Kiểu gen nào
dưới đây là kiểu gen dị hợp?
A. AaBB B.
AAbb C. AABB D. aabb
86. Giống thuần
chủng là giống có đặc tính di truyền........(k:
khác nhau, o: đồng nhất nhưng không ổn
định, d: đồng nhất và ổn định) qua
các thế hệ, các thế hệ con cháu không có hiện
tượng............(t: đồng tính, p: phân tính) và có
kiểu hình luôn luôn ..............(g: giống nhau, b: giống
bố mẹ).
A. o,
p, g B. o, t, b C.
d, p, b D. k, p, g
87. Tính
trạng trội là tính trạng biểu hiện ở
A.
cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và
dị hợp.
B.
cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
C.
cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
D.
cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị
hợp.
87. Tính trạng trung gian là tính trạng xuất
hiện ở cá thể mang kiểu gen dị hợp, trong
đó
A.
gen trội gây chết ở trạng thái đồng
hợp.
B.
gen trội không át chế hoàn toàn gen lặn.
C.
gen lặn gây chết.
D.
gen lặn át chế ngược trở lại gen trội.
88. Trong nghiên
cứu của mình, Men đen đã theo dõi................(I:
một cặp tính trạng, II: 2 cặp tính trạng , III:
từ 1 đến nhiều cặp tính trạng)
qua.........(a: một thế hệ, b: nhiều thế
hệ) để đánh giá sự di truyền của các
tính trạng.
A. I, a B.
III, a C. III, b D. I,
b
89. Phương pháp nghiên
cứu của Men đen có đặc điểm:
A. lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác
nhau về một hoặc vài cặp tính trạng
tương phản.
B. sử dụng thống kê toán học trong việc
phân tích kết quả nghiên cứu.
C. làm thí
nghiệm lặp lại nhiều lần để xác
định tính chính xác của kết quả nghiên cứu.
D. tất
cả đều đúng.
90. Phép lai nào sau đây
được thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa x aa. II.
Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa.
Câu trả
lời đúng là:
A. I,III, V B.
I, III C. II, III D.
I, V
91. Phép lai được
thực hiện với sự thay đổi vai trò của
bố mẹ trong quá trình lai được gọi là
A. lai
thuận nghịch. B. lai phân tích. C.
tạp giao. D. tự thụ phấn.
92. Cặp phép lai nào
dưới đây là lai thuận nghịch?
A. ♂AA x
♀aa và ♀Aa x ♂Aa B.
♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA
C. ♂AA x
♀AA và ♀ aa x ♂aa D.
♂AA x ♀aa và ♀ AA x ♂aa.
93. Đặc
điểm nào dưới đây là không đúng
với đậu Hà Lan?
A. Tự
thụ phấn chặt chẽ.
B. Có thể
tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau.
C. Thời
gian sinh trưởng khá dài.
D. Có
nhiều cặp tính trạng tương phản.
94. Với 2 alen B và b
của một gen, trong quần thể của loài sẽ có
những kiểu gen bình thường sau:
A. BB, bb. B.
BBbb, BBBB, bbbb C. Bb. D. BB, Bb, bb.
95. Phép lai Bb x bb cho
kết quả
A. 3 Bb : 1bb.
B. 1Bb : 1bb. C. 1BB : 1Bb. D.
1BB:2Bb:1bb.
97. Trong
trường hợp gen trội hoàn toàn, tỉ lệ phân
tính 1 : 1về kiểu hình ở F1 sẽ xuất
hiện trong kết quả của phép lai
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa. C. AA x Aa. D.
AA x aa.
98. Menđen đã
giải thích định luật phân li bằng
A. sự phân
li ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể
đồng dạng trong giảm phân.
B. giả
thuyết giao tử thuần khiết.
C. hiện
tượng phân li của các cặp NST trong nguyên phân.
D. hiện
tượng trội hoàn toàn.
99. Cơ sở tế bào
học của định luật phân li là
A. sự phân
li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng
trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. sự
tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST
đồng dạng.
C. sự phân
li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và
tổ hợp tự do trong thụ tinh.
D. cơ
chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp
trong thụ tinh.
100. Để có thể
xác định được cơ thể mang kiểu hình
trội là thể đồng hợp hay dị hợp
người ta dùng phương pháp
A. lai xa. B. lai trở lại. C.
lai phân tích. D. lai thuận nghịch.
101. Tính trạng trội
không hoàn toàn được xác định khi
A. tính
trạng đó gồm 3 trạng thái.
B. lai
giữa hai bố mẹ thuần chủng, F1
đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ.
C. phép lai
giữa 2 cá thể được xác định là mang
cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ
phân tính 1: 2 : 1; lai phân tích cá thể dị hợp làm
xuất hiện tỉ lệ 1: 1.
D. Tất
cả đều đúng.
102. Việc sử
dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn
đến kết quả:
A. duy trì
được sự ổn định của tính
trạng qua các thế hệ.
B. tạo ra
hiện tượng ưu thế lai.
C. cá thể
F2 bị bất thụ.
D. có hiện
tượng phân tính làm giảm phẩm chất của
giống.
103. Khi lai
cặp bố mẹ khác nhau về............(H: hai, N: hai hay
nhiều) cặp tính trạng............(T: trội, L: lặn,
P: tương phản) thì sự di truyền của cặp
tính trạng này (F: phụ thuộc, K: không phụ thuộc)
vào sự di truyền của cặp tính trạng khác, do
đó ở F2 xuất hiện những tổ
hợp tính trạng............(X: khác bố mẹ, Y:
giống bố mẹ).
A. H,
T, F, Y. B. H, L, F, X. C. N, P, K,
X. D. N, P, F, X.
104. Cơ
sở tế bào học của hiện tượng di
truyền phân li độc lập là...........(P: sự phân li
của cặp nhiễm sắc thể (NST) tương
đồng, L: tiếp hợp và trao đổi chéo trong
cặp NST tương đồng, N: sự phân li ngẫu
nhiên của các cặp NST tương đồng) trong
giảm phân tạo ra các giao tử. Các giao tử kết
hợp tự do trong quá trình.............(F: giảm phân, M:
giảm phân, T: thụ tinh) tạo hợp tử.
A. N,
T. B. L, T. C. P, F.
D. N, M.
(105 - 109).
Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần
chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương
phản thì:
105. Tỉ
lệ kiểu gen ở F2:
A. (3
: 1)n B. (1 : 2: 1)2 C.
(1 : 2: 1)n D. 9 : 3 : 3 : 1
106. Tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:
A. (3
: 1)2 B. 9 : 3 : 3 : 1 C.
(1 : 2 : 1)n D. (3 : 1)n
107. Số
loại kiểu gen ở F2 là:
A. 3n B.
2n C. 4n D.
16
108. Số
loại kiểu hình ở F2 là:
A. 4 B.
2n C. 3n D.
(3:1)n
109. Số
loại kiểu gen đồng hợp ở F2 là:
A. 4 B.
3n C. 2n D.
4n
110. Cơ
thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số
loại giao tử là:
A. 7 B.
8 C. 12 D. 16
111.
Định luật phân li độc lập góp phần
giải thích hiện tượng
A.
biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao
phối.
B.
hoán vị gen.
C.
liên kết gen hoàn toàn .
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ
hợp trong thụ tinh.
112.
Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A.
bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp
tính trạng tương phản.
B.
các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
C.
không có hiện tượng tương tác gen và di truyền
liên kết với giới tính.
D. các cặp gen quy định các
cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm
sắc thể tương đồng.
113.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với
ruồi giấm?
A.
Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể.
B.
Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.
C. Ít
biến dị và các biến dị khó quan sát.
D.
Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều.
114.
Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan
đã thực hiện:
A. Cho F1 của cặp bố
mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình
đen, cánh ngắn tạp giao.
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của
bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình
đen, cánh ngắn.
C. Lai phân tích ruồi đực F1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn.
D. Lai phân tích ruồi đực F1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen,
cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn.
115. Kiểu gen nào
được viết dưới đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.




116. Hiện tượng
liên kết gen có ý nghĩa:
A. cung
cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn
giống.
B. làm tăng
khả năng xuất hiện biến dị tổ
hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
C. hạn
chế sự xuất hiện của biến dị tổ
hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2
nhiễm sắc thể tương đồng có
điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
D. đảm bảo sự di truyền
bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế
sự xuất hiện của biến dị tổ
hợp.
(117 - 122) Ở cà
chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả
tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán
vị gen).
117. Số kiểu gen khác
nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen
trên:
A. 4 B.
9 C. 8 D. 10
118. Số kiểu gen
đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là:
A. 4 B.
8 C. 2 D. 6
119. Số kiểu gen
dị hợp về 1 cặp gen:
A. 8 B.
6 C. 4 D. 2
120. Số kiểu gen
dị hợp về 2 cặp gen:
A. 4 B.
2 C. 1 D. 6
121. Phép
lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp
tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân
tính:
A. 3
: 1. B. 1: 2 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D.
A và B đúng.
122. Những
phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ
lệ kiểu gen là 1 : 2: 1?
A.
x
B.
x
C.
x
D. A và B đúng.






123. Ở
ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng
hoán vị gen xảy ra ở
A.
cơ thể cái. B. cơ thể đực. C.
cả hai giới. D. 1 trong 2
giới.
124. Hiện tượng
hoán vị gen và phân li độc lập có đặc
điểm chung là:
A. các gen phân
li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng
sự xuất hiện của biến dị tổ
hợp.
C. làm hạn
chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
tương đồng.
125. Nguyên
tắc nào sau đây được sử dụng vào
việc lập bản đồ gen?
A.
Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ
hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B.
Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra
vị trí tương đối của các gen trên NST.
C.
Dựa vào đột biến chuyển đoạn
để suy ra vị trí của gen trên NST.
D.
Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang
kiểu hình trội.
126. Trong lai
phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen,
tần số hoán vị gen được tính
dựa vào
A.
tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi
giao tử không hoán vị.
B.
tổng tỉ lệ giữa một loại kiểu hình
tạo bởi giao tử hoán vị và một loại
kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị.
C.
tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi
các giao tử hoán vị.
D.
tỉ lệ của kiểu hình tương ứng với
kiểu gen đồng hợp lặn.
127. Hiện tượng
hoán vị gen được giải thích bằng
A. sự phân
li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể
(NST) tương đồng trong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
B. sự phân
li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong
giảm phân và thụ tinh.
C. bắt
chéo và trao đổi đoạn giữa hai crômatít của
cặp NST kép tương đồng trong kỳ đầu
của giảm phân I.
D. hiện
tượng đột biến cấu trúc NST dạng
chuyển đoạn tương hỗ.
128. Đặc
điểm nào dưới đây không phải là
đặc điểm của hiện tượng hoán vị
gen?
A. Tần
số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần
số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với
khoảng cách giữa các gen.
C. Tần
số hoán vị gen được sử dụng
để thiết lập bản đồ gen.
D. Hoán vị
gen làm tăng khả năng xuất hiện các biến
dị tổ hợp.
129. Lai giữa 2 bố
mẹ ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh
ngắn và mình đen, cánh dài, với tần số hoán
vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1
tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám,
cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài.
B. 70,5% mình
xám, cánh dài : 4,5% mình xám , cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài
: 20,5% mình đen , cánh ngắn.
C. 41% mình
xám, cánh ngắn : 41% mình đen , cánh dài : 9% mình xám, cánh dài :
9% mình đen , cánh ngắn.
D. 75% mình
xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
130. Lai giữa 2 bố
mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình
đen, cánh ngắn, với tần số hoán vị là 20%.
Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao
sẽ là:
A. 25% mình xám,
cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B. 70% mình xám,
cánh dài : 5 % mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20 %
mình đen , cánh ngắn.
C. 40% mình xám,
cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10%
mình đen , cánh ngắn.
D. 75% mình
xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
131. Ý nghĩa nào dưới
đây không phải của hiện tượng
hoán vị gen?
A. Làm tăng
số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên
liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Giải
thích cơ chế của hiện tượng chuyển
đoạn tương hỗ trong đột biến
cấu trúc NST.
C. Tái tổ
hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp
tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết.
D. Góp
phần làm cho sinh giới đa dạng và phong phú.
132. Một ruồi giấm cái
mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng
nằm trên nhiễm sắc thể X giao phối với
một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ
cho ra F1:
A. 1/2 ruồi
có mắt trắng.
B. 3/4 ruồi
mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả
đực và cái.
C. toàn bộ ruồi
đực có mắt trắng.
D. 1/2 số
ruồi đực có mắt trắng.
133. Ở chim và bướm,
NST giới tính của cá thể đực thuộc
dạng
A.
đồng giao. B. dị giao. C. XO. D.
XXX
134. Hiện tượng di
truyền theo dòng mẹ liên quan với trường
hợp nào dưới đây?
A. Gen trên X. B.
Gen trên Y.
C. Di
truyền qua tế bào chất. D. Gồm A và
C.
135. Một cơ thể có
kiểu gen AabbCCDd phân li độc lập sẽ tạo ra
số loại giao tử là:
A. 2
B. 3 C. 4
D. 6
136. Ví dụ nào sau đây không phải là
thường biến?
A. Cây rau mác khi
chuyển từ môi trường cạn xuống môi
trường nước thì có thêm lá hình bản dài.
B. Con tắc kè
hoa đổi màu theo nền môi trường.
C. Sâu rau có màu
xanh như lá rau.
D. Một
số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có
bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và
chuyển sang màu vàng hoặc xám.
137.Thể dị bội là:
A. biến
đổi số lượng NST ở một vài cặp.
B. cơ
thể mà trong tế bào sinh dưỡng của nó đáng
lẽ chứa 2 NST ở mỗi cặp tương
đồng thì lại chứa
3 hoặc nhiều NST, hoặc chỉ chứa 1 NST, hoặc
thiếu hẳn NST đó.
C. giao tử
đáng lẽ chứa 1 NST của cặp tương
đồng thì lại chứa 2 NST.
D. một
hoặc vài cặp NST không phân li ở kỳ sau của quá
trình phân bào.
138. Tính trạng nào sau đây ở gà có mức
phản ứng hẹp nhất?
A.
Sản lượng trứng. B.
Trọng lượng trứng.
C.
Sản lượng thịt. D.
Hàm lượng prôtêin trong thịt.
139. Tần số
đột biến là:
A. tần
số xuất hiện các cá thể bị đột
biến trong quần thể giao phối.
B. tỷ
lệ giữa các cá thể mang đột biến gen so
với số cá thể mang biến dị.
C. tỷ
lệ giao tử mang đột biến trên tổng số
giao tử được sinh ra.
D. tỷ
lệ giữa các thể mang đột biến biểu
hiện ra kiểu hình so với số cá thể mang
đột biến chưa biểu hiện thành kiểu
hình.
140. Sau khi phát sinh
đột biến gen được “tái bản” nhờ:
A. quá trình
tự sao của ADN. B. quá trình nguyên
phân.
C. quá trình
giảm phân. D. quá trình thụ tinh.
141. Đột biến
tiền phôi là:
A. đột
biến xuất hiện trong những lần nguyên phân
đầu của hợp tử.
B. đột
biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự
phân hoá tế bào.
C. đột
biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ
thể mới.
D. đột
biến không di truyền cho thế hệ sau.
142. Loại đột
biến không di truyền được cho thế
hệ sau qua sinh sản hữu tính là
A. đột
biến giao tử. B. đột
biến tiền phôi.
C. đột
biến xôma. D. đột
biến dị bội.
143. Gen A bị đột biến thành gen
a làm cho phân tử prôtêin do gen a tổng hợp so với phân
tử prôtêin do gen A tổng hợp thì kém 1 axitamin và xuất
hiện 2 axitamin mới. Dạng đột biến xảy
ra trong gen A có thể là
A. đột biến mất 3 cặp nuclêotit
thuộc một bộ ba mã hoá.
B. đột biến mất 3 cặp nuclêotit
thuộc hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
C. đột biến mất 3 cặp nuclêotit
thuộc hai bộ ba mã hoá bất kỳ.
D.đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc
3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
144. Nội dung nào sau
đây không đúng khi nói về biến dị tổ
hợp?
A. Là
biến dị phát sinh do tổ hợp lại các gen sẵn
có của bố và mẹ trong sinh sản.
B. Là
nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn
giống.
C. Là
biến dị được tạo ra do sự thay
đổi cấu trúc của gen.
D. Biến
dị có tính cá thể, có thể có lợi, có hại
hoặc trung tính.
145. Gen đột biến gây bệnh
thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn
gen bình thường một liên kết hiđrô nhưng hai
gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến
trên là
A. đột biến thay thế 1 cặp (A-T)
bằng 1 cặp (G-X).
B. đột biến thay thế 1 cặp (G-X)
bằng 1 cặp (A-T).
C. đột biến thêm một cặp (A-T),
đồng thời mất 1 cặp (G-X).
D. đột biến đảo vị trí 2 cặp
nuclêotit.
146. Trong các
trường hợp đột biến sau đây,
trường hợp nào thay đổi cấu trúc protein
nhiều nhất?
A.
Mất 1 bộ 3 nucleôtit ở vị trí giữa của gen
cấu trúc.
B.
Mất 2 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen
cấu trúc.
C.
Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí đầu của
gen cấu trúc.
D.
Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen
cấu trúc.
147.
Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Đột
biến là những biến đổi đột ngột
trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp
độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế
bào (NST).
B. Đột
biến là những biến đổi trong cấu trúc
của gen liên quan đến một hoặc một vài
cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào
đó của phân tử ADN.
C. Đột
biến là những thay đổi về cấu trúc
hoặc số lượng NST.
D. Đột
biến là những biến đổi về một
hoặc một vài tính trạng nào đó trên cơ thể
sinh vật.
148. Đột
biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân,
cường độ liều lượng của tác nhân
mà còn tuỳ thuộc vào:
A. đặc
điểm cấu trúc của gen. B.
số
lượng gen trên NST.
C. hình thái
của gen. D. trật
tư gen trên NST.
149. Đột biến giao
tử là:
A. đột
biến phát sinh trong nguyên phân, ở một tế bào sinh
dưỡng.
B. đột
biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào sinh
dục nào đó.
C. đột
biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào
xôma.
D. đột
biến phát sinh trong lần nguyên phân dầu của hơp
tử.
150. Đột biến mất
một cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc
dẫn đến phân tử prôtêin do gen tổng hợp có
sự thay đổi là:
A. thay thế
một axit amin.
B. thay
đổi toàn bộ trình tự các axit amin.
C. thêm 1
axit amin mới.
D. Không có
gì thay đổi vì đột biến xảy ra tại mã
mở đầu.
151.
Trường hợp nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay
thế bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong
chuỗi pôlipeptit được tổng hợp là:
A. thay thế
một axit amin.
B. axit amin
thuộc bộ ba thứ tư có thể bị thay
đổi.
C. chuỗi
pôlipeptit bị ngắn lại.
D. trình tự
axit amin từ mã bị đột biến đến
cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
152. Khi xảy ra dạng
đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên
kết hyđrô của gen thay đổi:
A. giảm
xuống 2 liên kết. B. giảm
xuống 3 liên kết.
C. giảm
xuống 1 liên kết. D. có
thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết.
153. Thể
mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do
hậu quả của đột biến:
A. đột
biến gen trên X. B. lặp đoạn NST. C. mất
đoạn NST. D. đảo đoạn NST.
154. Trong tế
bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người
có số lượng NST là:
A. 49
B. 47 C. 45 D.
43
155. Các thể
đột biến nào sau đây ở người là
hậu quả của đột biến dị bội
dạng 2n – 1?
A. Hội
chứng Tơcnơ. B.
Sứt môi, thừa ngón, chết yếu.
C. Ngón
trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé. D. Hội
chứng Claiphentơ.
156.Cho sơ
đồ mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc
NST: ABCDEFGH à
ADCBEFGH (các chữ cái biểu thị các gen trên NST).
Đó là dạng đột biến:
A. mất
đoạn. B. đảo
đoạn. C. lặp đoạn. D.
chuyển đoạn.
157. Đột
biến nào làm tăng hoặc giảm cường
độ biểu hiện tính trạng?
A. Mất
đoạn. B. Đảo
đoạn. C. Lặp đoạn. D.
Chuyển đoạn.
158. Ở
người, thể dị bội có ba NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh
ung thư máu. B. hội
chứng Đao.
C. hội
chứng mèo kêu. D. hội
chứng Claiphentơ.
159. Sự
biến đổi số lượng NST xảy ra ở
một hay một số cặp NST tạo nên
A. thể
dị bội. B. thể đa
bội. C. thể tam bội. D. thể tứ
bội.
160.Cà
độc dược có bộ NST lưỡng bội
2n=24. Số NST ở thể tam bội là
A. 8 NST.
B. 25 NST. C. 36
NST. D. 48 NST.
161. Trong nguyên phân, khi các NST
đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được
hình thành làm cho NST không phân li sẽ tạo ra
A. thể
dị bội. B. thể tứ
bội. C. thể tam bội. D. thể
đa nhiễm.
162. Cơ
thể đa bội có tế bào to cơ quan sinh
dưỡng lớn phát triển khoẻ, chống chịu
tốt là do:
A. số
NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp 3
lần dẫn đến số gen tăng gấp ba
lần.
B. tế
bào của thể đa bội có hàm lượng ADN
tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các
chất hữu cơ diễn ra mạnh.
C. các
thể đa bội không có khả năng sinh giao tử
bình thường.
D. thể
đa bội chỉ được nhân lên nhờ sinh
sản sinh dưỡng.
163. Đặc
điểm nào dưới đây không đúng với
thường biến?
A. Là các
biến đổi đồng loạt theo cùng một
hướng.
B. Là
biến dị di truyền được.
C. Là
những biến đổi của cơ thể sinh
vật tương ứng với điều kiện
sống.
D. Có
lợi cho sinh vật, giúp chúng thích nghi với môi
trường.
164. Di truyền
học hiện đại đã phân biến dị thành hai
dạng chính, đó là:
A. biến
dị tổ hợp và biến dị đột biến.
B. biến
dị di truyền được và biến dị không di
truyền được.
C. biến
dị đột biến và biến dị thường
biến.
D. biến
dị cá thể và biến dị xác định.
165. Mức
phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau
đây quy định?
A. Điều
kiện môi trường. B.
Kiểu gen của cơ thể.
C. Kiểu
hình của cơ thể. D.
Kiểu gen tương tác với môi trường.
166. Biết gen
A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả chua. Đem lai hai cây tứ
bội với nhau, kết quả phân li kiểu hình ở F1
là 75% ngọt, 25% chua. Kiểu gen của P là:
A. AAaa x
Aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa. D. AAAa
x Aaaa.
167. Loại
đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở
cả trong nhân và ngoài nhân?
A. Đột
biến cấu trúc NST? B. Đột
biến số lượng NST?
C. Đột
biến dị bội thể? D.
Đột biến gen?
168. Các cơ
thể thực vật đa bội lẻ không sinh sản
hữu tính được là do
A. thường
không có hoặc hạt rất bé.
B. không có
cơ quan sinh sản.
C. rối
loạn quá trình hình thành giao tử.
D. có
thể sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức giâm,
chiết, ghép cành.
169. Sự tổ hợp
của 2 giao tử đột biến (n –1) và (n – 1) trong
thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ NST là:
A.
(2n - 2) hoặc (2n- 1- 1- 1). B. (2n-
2) hoặc (2n- 1- 1).
C.
(2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1). D. (2n-
2- 1) và (2n- 1- 1- 1).
170. Ở cà chua 2n = 24.
Có thể tạo tối đa bao nhiêu thể tam nhiễm
khác nhau?
A.
8 B. 12 C. 24
D. 36
171. Thuật ngữ
nào dưới đây không đúng?
A.
Đột biến gen. B. Đột biến
NST. C. Đột biến prôtêin. D. Thể
đột biến.
172. Đột
biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh
dục chín được gọi là:
A.
đột biến giao tử. B. đột
biến xôma. C. đột biến tiền phôi. D. giao tử đột biến.
173. Nhận
định nào dưới đây không đúng?
A.
Thường biến không di truyền được.
B.
Giới hạn thường biến không di truyền
được.
C.
Biến dị tổ hợp di truyền được.
D.
Đột biến xôma di truyền được.
174. Một cơ
thể có kiểu gen là AaBbDd. Trong quá trình giảm phân hình
thành giao tử, cặp NST mang cặp gen Aa nhân đôi
nhưng không phân li, có thể tạo ra các loại giao
tử là:
A.
AaBD và bd.
B.
Aabd và BD.
C.
AaBd và bD.
D.
AabD và Bd
E. Tất cả các
trường hợp trên đều có thể xảy ra.
175. Hiện
tượng nào sau đây được xem là một nguyên
nhân dẫn tới đột biến cấu trúc NST?
A.
Sự phân ly độc lập của các cặp NST.
B.
Sự tổ hợp tự do của các cặp NST.
C.
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các
crômatit trong cặp NST tương đồng.
D.
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa
các crômatit trong cặp NST tương đồng.
176. Loại biến dị nào sau đây
liên quan đến biến đổi ở vật chất
di truyền?
A.
Biến dị tổ hợp. B.
Biến dị đột biến.
C.
Thường biến. D.
Biến dị tổ hợp và biến dị đột
biến.
177. Loại biến dị nào sau đây
sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới?
A.
Biến dị tổ hợp. B.
Biến dị đột biến.
C.
Thường biến. D.
Biến dị tổ hợp và biến dị đột
biến.
178. Hiện tượng nào dưới
đây làm hạn chế sự xuất hiện của
biến dị tổ hợp?
A.
Hiện tượng các gen phân ly độc lập. B.
Hiện tượng liên kết gen
C.
Hiện tượng hoán vị gen. D.
Hiện tượng tác
động qua lại giữa cá gen.
179. Tính chất biểu hiện của
đột biến gen là:
A.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô
hướng.
B.
biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
xác định.
C.
riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có
hướng.
D.
riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô
hướng.
180. Đột biến chuyển
đoạn NST là kiểu đột biến trong đó:
A.
có sự trao đổi đoạn giữa các NST không
tương đồng.
B.
có sự trao đổi những đoạn tương
ứng giữa 2 NST tương đồng.
C.
có sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương
đồng.
D.
có sự đảo ngược 180o của một
đoạn NST không mang tâm động.
181. Xét cặp NST giới tính XY, ở 1
tế bào sinh tinh trùng, sự rối loạn phân ly của
cặp NST này ở lần giảm phân 2 sẽ cho giao
tử mang NST giới tính là
A.
XY và O. B. XX, YY và O. C. XX , Y và O. D.
XY và X.
182. Trong các dạng đột biến
cấu trúc NST sau đây, dạng nào thường ít ảnh
hưởng tới sức sống của cá thể, góp
phần tăng cường sai khác giữa các NST
tương ứng trong các nòi thuộc cùng một loài?
A.
Mất đoạn. B. Lặp
đoạn. C. Đảo đoạn. D.
Chuyển đoạn.
183. Nhận định nào dưới
đây không đúng?
A.
Đột biến lặp đoạn chỉ làm tăng
cường độ biểu hiện của tính
trạng.
B.
Đột biến mất đoạn thường gây
chết hoặc làm giảm sức sống.
C.
Đột biến đảo đoạn thường ít
ảnh hưởng tới sức sống của cá
thể.
D.
Đột biến chuyển đoạn lớn
thường gây chết hoặc làm mất khả năng
sinh sản.
184. Đột biến gen phát sinh
phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.
Loại tác nhân gây đột biến.
B.
Cường độ, liều lượng của tác nhân
gây đột biến.
C.
Đặc điểm cấu trúc của gen.
D.
Cả A, B và C.
185. Hậu quả của đột
biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở
người là
A.
gây bệnh ung thư máu. B.
gây hội chứng Đao.
C.
thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. D.
gây hội chứng mèo kêu.
186. Vai trò của thường biến
đối với tiến hoá?
A. Là nguyên liệu sơ
cấp của quá trình tiến hoá.
B. Là nguyên liệu thứ
cấp của quá trình tiến hoá.
C. Có ý nghĩa gián tiếp
đối với tiến hoá.
D. Không có ý nghĩa
đối với quá trình tiến hoá.
187. Ở cà chua, gen A quy định
quả đỏ trội so với gen a quy định
quả vàng. Cho phép lai Aa x Aa, giả sử trong quá trình
giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần
giảm phân I cặp NST chứa cặp gen trên nhân đôi
nhưng không phân li. Thể dị bội có kiểu hình
quả vàng ở đời con có thể là:
A.
thể khuyết nhiễm. B. thể 1 nhiễm. C.
thể 3 nhiễm. D. thể 4 nhiễm.
(188 - 190). Cho phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n).
188. Tỉ lệ kiểu gen đồng
hợp ở đời con là:
A.
8/36. B. 4/36. C. 2/36.
D. 1/36.
189. Tỉ lệ kiểu gen Aaaa ở
đời con là:
A.
4/36. B. 8/36. C.12/36.
D.18/36.
190. Tỉ lệ kiểu gen AAaa ở
đời con là:
A. 8/36. B.
12/36. C. 16/36. D. 18/36.
191. Tỉ lệ kiểu gen ở
đời con trong phép lai Aaaa (4n) x AAAa (4n) là:
A.
1/4 AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa. B. 1/4 AAAa : 2/4
AAaa : 1/4 Aaaa.
C.
1/4 AAAA : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa. D. 1/4 AAaa : 2/4 AAAa
: 1/4 Aaaa.
191. Bộ ba nào sau đây trên
mARN có thể bị đột biến thành bộ ba vô
nghĩa bằng cách chỉ thay 1 bazơ?
A. Bộ ba
AUG. B. Bộ ba AAG. C. Bộ ba AXG. D.
Bộ ba AGG.
192. Đột biến gen
dạng thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp
nuclêôtit khác có thể dẫn đến khả năng nào
sau đây:
A. Số liên
kết hyđrô của gen tăng lên. B. Số
liên kết hyđrô của gen giảm đi.
C. Số liên
kết hyđrô của gen không thay đổi. D. Cả
3 trường hợp trên đều có thể.
193. Một gen quy định
tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:
Met - Gly -
Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...
Gen đó
bị đột biến đã quy định tổng
hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:
Met
- Arg - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...
Đây
là dạng nào của đột biến gen?
A. Mất
cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
B. Thêm cặp
nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
C. Thay thế
cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
D. Đảo
vị trí cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
194. Trong
một quần thể ruồi giấm người ta phát
hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình
tự khác nhau như sau:
1. ABCGFEDHI
|
2. ABCGFIHDE
|
3. ABHIFGCDE
|
Cho biết
đây là những đột biến đảo
đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá
trình phát sinh các dạng bị đảo đó.
A. 1 à 2 à 3. B. 1 à 3 à 2. C. 2 à 1 à 3. D. 2 à 3 à 1.
195.
Trong những dạng biến đổi vật chất di
truyền dưới đây, dạng nào là đột
biến gen?
I.
Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST). II.
Mất cặp nuclêotit.
III.
Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân. IV.
Thay cặp nucleotit.
V.
Đảo đoạn NST. VI.
Thêm cặp nucleotit.
VII.
Mất đoạn NST.
Đáp
án đúng là:
A. I, II, III,
IV, VI. B. II, IV, VI. C. II, III, IV, VI. D.
I, V, VII.
196. Bệnh thiếu máu
do hồng cầu hình lưỡi liềm ở
người là một bệnh:
A. di truyền
liên kết với giới tính. B.
đột biến gen trên NST giới tính.
C. đột
biến gen trên NST thường. D. do
đột biến dị bội.
198. Trình tự biến
đổi nào dưới đây là đúng?
A. Biến
đổi trong trình tự của các nucleotit của gen
→ Biến đổi trong trình tự của các
ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình
tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến
đổi tình trạng.
B.
Biến đổi trong trình tự của các nucleotit
của gen → Biến đổi trong trình tự của
các axit amin trong chuỗi polypeptit → Biến đổi
trong trình tự của các ribônucleotit của mARN →
Biến đổi tình trạng.
C. Biến
đổi trong trình tự của các nucleotit của gen
→ Biến đổi trong trình tự của các
ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự
của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến
đổi tình trạng.
D. Biến
đổi trong trình tự của các nucleotit của gen
cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của
các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình
tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến
đổi tình trạng.
199. Đột biến
xôma là đột biến xảy ra ở:
A. hợp tử.
B. tế bào sinh
dục.
C. tế bào sinh
dưỡng. D. tế
bào sinh tinh và sinh trứng.
200. Điều kiện
để đột biến gen lặn nhanh
được biểu hiện thành kiểu hình là:
A.
giao phối cận huyết hoặc tự thụ
phấn. B. tự thụ phấn hoặc
tạp giao.
C.
tạp giao. D.
Không có trường hợp nào đúng.
201. Quan sát 2 đoạn
mạch gốc của một gen trước và sau
đột biến:
Trước
đột biến: ……….A T G X T T A G X A A A T X ………
Sau
đột biến: ……….A T G X T A G X A A A T X…………
Đột
biến trên thuộc dạng
A.
thêm cặp nucleotit. B.
đảo vị trí cặp nucleotit.
C.
thay thế cặp nucleotit. D.
mất cặp nucleotit.
202. Cơ thể sinh vật có
số lượng NST trong nhân của tế bào sinh
dưỡng tăng lên một số nguyên lần bộ
nhiễm sắc thể đơn bội của loài (3n,
4n, 5n…), đó là
A. thể
lưỡng bội. B. thể đơn bội. C.
thể đa bội. D. thể lệch bội.
203. Sự không
phân li của một căp NST tương đồng
ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới
A. tất
cả các tế bào của cơ thể đều mang
đột biến.
B. chỉ
cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
C. tất
cả các tế bào sinh dưỡng đều mang
đột biến.
D. trong cơ
thể sẽ có hai dòng tế bào sinh dưỡng: dòng bình
thường và dòng mang đột biến.
204. Thể
đa bội trên thực tế được gặp
chủ yếu ở
A. động
vật và thực vật bậc thấp. B.
động vật.
C. cơ
thể đơn bào. D.
thực vật.
205. Tác nhân gây ra
đột biến là:
A.
tác nhân vật lý như tia X, tia cực tím…
B.
các tác nhân hoá học như cônsixin, 5BU…
C.
các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.
D.
A, B và C đúng.
207.
Bộ NST đơn bội ở lúa nước có 12 NST. Thể
ba nhiễm của lúa nước có số lượng NST là
A.
13 B. 23 C. 25 D.
36
208.
Tính trạng máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới
tính X, không có alen tương ứng trên NST. Bố mẹ đều
bình thường sinh được một con trai bị máu
khó đông. Kiểu gen của bố mẹ là
A.
XAXA x XAY B. XAXa
x XAY C. XAXa x XaY D.
XAXA x XaY.
209.
Bố mẹ đều mắt nâu sinh con mắt xanh. Biết
gen quy định màu mắt do 1 cặp gen nằm trên NST thường
quy định, có hiện tượng trội hoàn toàn. Nhận
định nào sau đây đúng nhất?
A.
Mắt xanh là trội, kiểu gen của bố mẹ là đồng
hợp lặn
B.
Mắt xanh là trội, kiểu gen của bố mẹ là dị
hợp
C.
Mắt nâu là trội, kiểu gen của bố mẹ là dị
hợp
D.
Mắt nâu là trội, kiểu gen của bố mẹ có một
người đồng hợp, một người dị
hợp.
210. Khi
lai đậu Hà Lan kiểu gen BbHh hạt vàng vỏ trơn
với kiểu gen bbhh hạt xanh vỏ nhăn sẽ thu được
tỉ lệ phân li đời sau là:
A.
tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1; tỉ lệ kiểu gen 3:1
B.
tỉ lệ kiểu hình 3:1; tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1
C.
tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1; tỉ lệ kiểu gen
(1:2:1)2
D.
tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen đều là 1:1:1:1
211.
Gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với gen b quy định
thân đen; gen H quy định cánh dài trội hoàn toàn so với
gen h quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm
trên một cặp NST tương đồng. Ruồi
giấm cái dị hợp hai cặp gen phát sinh tạo ra 4 loại
giao tử với tỉ lệ: 40%Bh: 40%bH: 10%BH: 10%bh. Kết
luận nào sau đây đúng nhất?
A.
Hai cặp gen phân li độc lập nên kiểu gen dị
hợp 2 cặp tạo ra 4 loại giao tử như trên
B.
Kiểu gen của cá thể này là
,
hoán vị gen với tần số 20%

C.
Kiểu gen của cá thể này là
,
hoán vị gen với tần số 20%

D.
Kiểu gen của cá thể này là
hoán
vị gen với tần số 60% .

212.
Kiểu gen BBb nếu giảm phân được sẽ tạo
ra tỉ lệ các loại giao tử là:
A.
1/2BB: 1/2Bb B. 1/4BB:
2/4Bb: 1/4bb
C.
1/6BB: 2/6B: 2/6Bb: 1/6b D. 1/2BB: 1/2b
213.
Kiểu gen Bbbb giảm phân sẽ tạo ra tỉ lệ các
loại giao tử là:
A.
1/2Bb: 1/2bb B. 1/4B: 3/4bb C. 100%Bb D.
1/2B: 1/2b
214.
Phép lai nào sau đây chỉ tạo ra thể tam bội?
A.
BBBB x bbbb B. BBBB x bb C. BBB x bbb D.
BBB x bb
215.
Phép lai nào sau đây tạo ra đời sau có cả thể
lưỡng bội, tam bội và tứ bội?
A.
BBBB x bbbb B. BBBB x bb C. BBB x bbb D.
BBB x bb
216.
Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X, không có alen tương
ứng trên NST Y. Bố bị màu màu, mẹ bình thường
sinh được một con trai bị mù màu. Nhận định
nào sau đây là đúng?
A.
Con trai bị mù màu do bố truyền bệnh, không liên quan đến
người mẹ
B.
Con trai bị mù màu do cả bố và mẹ truyền cho; kiểu
gen của mẹ là dị hợp
C.
Con trai bị mù màu do mẹ truyền cho gen gây bệnh mù màu;
kiểu gen của mẹ là dị hợp
D.
Con trai bị mù màu do mẹ truyền cho gen gây bệnh mù màu;
kiểu gen của mẹ là đồng hợp.
217.
Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường
quy định. Bố bình thường, mẹ bị bạch
tạng, họ sinh được một con bị bạch
tạng. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A.
Con bị bạch tạng do mẹ truyền cho, không liên
quan đến người bố
B.
Con bị bạch tạng là do cả bố và mẹ; kiểu
gen của bố là dị hợp
C.
Con bị bạch tạng là do bố truyền cho, kiểu
gen của bố là dị hợp
D.
Con bị bạch tạng là do cả bố và mẹ; kiểu
gen của bố là đồng hợp.
218.
Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X =
3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là
A.
3900 B. 3600 C. 3000 D.
3200
219.
Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng
vòng?
A.
mARN B. tARN
C.
ADN của vi khuẩn và ADN ở ti thể D.
ADN của vi khuẩn
220.
Trường hợp nào sau đây là thể ba nhiễm (tam
nhiễm)
A.
Hội chứng Đao B.
Hội chứng Đao, Tớc-nơ
C.
Hội chứng Đao, Claiphentơ, 3X D.
Hội chứng Claiphentơ.
ĐÁP ÁN TÀI LIỆU ÔN
TẬP SINH HỌC 2011 - trang 1
CÂU
|
Đ/A
|
CÂU
|
Đ/A
|
CÂU
|
Đ/A
|
CÂU
|
Đ/A
|
1
|
D
|
41
|
B
|
81
|
B
|
121
|
D
|
2
|
D
|
42
|
C
|
82
|
C
|
122
|
B
|
3
|
C
|
43
|
D
|
83
|
D
|
123
|
A
|
4
|
D
|
44
|
B
|
84
|
C
|
124
|
B
|
5
|
A
|
45
|
D
|
85
|
A
|
125
|
B
|
6
|
B
|
46
|
B
|
86
|
C
|
126
|
C
|
7
|
B
|
47
|
D
|
87.1
|
A
|
127
|
C
|
8
|
A
|
48
|
D
|
87.2
|
B
|
128
|
B
|
9
|
A
|
49
|
D
|
88
|
C
|
129
|
A
|
10
|
C
|
50
|
B
|
89
|
D
|
130
|
B
|
11
|
D
|
51
|
D
|
90
|
B
|
131
|
B
|
12
|
C
|
52
|
C
|
91
|
A
|
132
|
D
|
13
|
C
|
53
|
C
|
92
|
D
|
133
|
A
|
14
|
C
|
54
|
D
|
93
|
C
|
134
|
C
|
15
|
BỎ
|
55
|
C
|
94
|
D
|
135
|
C
|
16
|
C
|
56
|
D
|
95
|
B
|
136
|
C
|
17
|
C
|
57
|
C
|
97
|
B
|
137
|
A,B,C
|
18
|
C
|
58
|
C
|
98
|
B
|
138
|
D
|
19
|
D
|
59
|
B
|
99
|
A
|
139
|
C
|
20
|
C
|
60
|
C
|
100
|
C
|
140
|
A
|
21
|
B
|
61
|
D
|
101
|
D
|
141
|
A
|
22
|
A
|
62
|
D
|
102
|
D
|
142
|
C
|
23
|
BỎ
|
63
|
C
|
103
|
C
|
143
|
B
|
24
|
B
|
64
|
B
|
104
|
A
|
144
|
C
|
25
|
B
|
65
|
B
|
105
|
C
|
145
|
A
|
26
|
D
|
66
|
D
|
106
|
D
|
146
|
C
|
27
|
C
|
67
|
A
|
107
|
A
|
147
|
A
|
28
|
D
|
68
|
C
|
108
|
B
|
148
|
A
|
29
|
B
|
69
|
C
|
109
|
C
|
149
|
B
|
30
|
C
|
70
|
B
|
110
|
B
|
150
|
B
|
31
|
A
|
71
|
C
|
111
|
A
|
151
|
B
|
32
|
D
|
72
|
C
|
112
|
D
|
152
|
D
|
33
|
D
|
73
|
D
|
113
|
C
|
153
|
B
|
34
|
C
|
74
|
D
|
114
|
C
|
154
|
B
|
35
|
B
|
75
|
D
|
115
|
C
|
155
|
A
|
36
|
B
|
76
|
C
|
116
|
D
|
156
|
B
|
37
|
D
|
77
|
D
|
117
|
C
|
157
|
C
|
38
|
C
|
78
|
B
|
118
|
A
|
158
|
B
|
39
|
B
|
79
|
D
|
119
|
D
|
159
|
A
|
40
|
C
|
80
|
C
|
120
|
A
|
160
|
B
|
CÂU
|
Đ/A
|
161
|
B
|
162
|
B
|
163
|
B
|
164
|
B
|
165
|
B
|
166
|
B
|
167
|
D
|
168
|
C
|
169
|
B
|
170
|
B
|
171
|
C
|
172
|
A
|
173
|
B
|
174
|
E
|
175
|
D
|
176
|
B
|
177
|
D
|
178
|
B
|
179
|
A
|
180
|
A
|
181
|
B
|
182
|
C
|
183
|
A
|
184
|
D
|
185
|
A
|
186
|
C
|
187
|
C
|
188
|
C
|
189
|
B
|
190
|
D
|
191.1
|
B
|
191.2
|
B
|
192
|
D
|
193
|
C
|
194
|
A
|
195
|
B
|
196
|
C
|
198
|
D
|
199
|
C
|
200
|
A
|
CÂU
|
Đ/A
|
201
|
D
|
202
|
C
|
203
|
D
|
204
|
D
|
205
|
D
|
206
|
|
207
|
C
|
208
|
B
|
209
|
C
|
210
|
D
|
211
|
B
|
212
|
C
|
213
|
A
|
214
|
B
|
215
|
C
|
216
|
C
|
217
|
B
|
218
|
B
|
219
|
C
|
220
|
C
|


Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: