Sinh Học 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
![]() |
ĐỀ KIỂM
TRA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC
2010-2011
Môn: Sinh
học, Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian
làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
|
|
|
Mã đề thi 132
|
|

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32
câu: từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1: Theo Mayơ, loài là một hoặc một nhóm quần thể gồm
các cá thể ...(1).. sinh ra đời con có sức sống, có khả năng sinh sản và
..(2)... với những nhóm quần thể thuộc loài khác.
Lần
lượt (1) và (2) là
A. có những tính trạng chung về hình thái và cách li
sinh sản
B. có những tính trạng chung về hình thái và khác khu
phân bố
C. có khả năng giao phối và cách li sinh sản
D. có khả năng giao phối và khác khu phân bố
Câu 2: Cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện
các alen mới trong quần thể sinh vật?
A. Giao phối không ngẫu nhiên và di–nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến và di–nhập gen.
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào sau đây bắt đầu bằng sinh vật phân
giải (ăn) mùn bã ?
A. Tảo lục à tôm à cá rô à chim bói cá
B. Giun đất à gà à mèo à cáo
C. Cây ngô à sâu ăn lá ngô à nhái à rắn hổ mang
D. Cây cam à sâu ăn lá cam à chim sâu à diều hâu
Câu 4: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao
gồm:
A. sinh vật ăn thực
vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
B. sinh vật sản xuất,
sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải.
C. sinh vật sản xuất,
sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
D. sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 5: Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các
điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về
A. cấu tạo trong của các nội quan. B. các
giai đoạn phát triển phôi thai.
C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit. D.
sinh học và biến cố địa chất.
Câu 6: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm
1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hoá học gồm:
A. CH4, NH3, H2 và
hơi nước B. N2, NH3, H2 và
hơi nước.
C. CH4, H2 và hơi nước D. CH4, CO2, H2 và
hơi nước
Câu 7: Dạng người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
đầu tiên là
A. Nêanđectan B. Crômanhôn C. Homo habilis D.
Homo erectus
Câu 8: Quần xã sinh vật là
A. một tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và
chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B. một tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác
định và chúng ít quan hệ với nhau.
C. một tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác
định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các
quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và
thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Câu 9: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống
trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống
trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác
một sừng sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 10: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và
giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết. B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa
sáng?
A. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu
thẳng vào bề mặt lá.
Câu 12: Trong một lưới thức ăn, tất cả
các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành
A. một bậc dinh dưỡng B. nhiều bậc dinh dưỡng
C. một mắt xích trong lưới thức ăn D. một
chuỗi thức ăn
Câu 13: Kết quả của tiến hóa lớn là hình thành
A. thứ mới B. nòi mới
C. loài mới D. các nhóm phân loại trên loài
Câu 14: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các
cá thể trong quần thể là
A. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
B. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi
của môi trường.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 15: Theo Lamác, cơ chế tiến hoá là sự di truyền các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể từ đơn giản đến phức tạp
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
hay tập quán hoạt động.
C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
Câu 16: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây
4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì quần thể cây 4n
A. giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
B. có quá trình tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
D. có kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn của quần thể cây 2n.
Câu 17: Thí dụ nào sau đây là mối quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu. B. Chim
sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D.
Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 18: Cho các nhân tố sau :
(1)
Chọn lọc tự nhiên.
(2)
Giao phối ngẫu nhiên.
(3)
Giao phối không ngẫu nhiên.
(4)
Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Đột biến.
(6)
Di–nhập gen.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay
đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C.
(1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 19: Nơi ở của các loài là
A. địa điểm sinh sản của chúng. B. địa
điểm thích nghi của chúng.
C. địa điểm cư trú của chúng. D.
địa điểm dinh dưỡng của chúng.
Câu 20: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc
dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %?
A. 70% B. 10% C. 90% D. 50%
Câu 21: Vai trò của di- nhập gen đối với tiến hoá nhỏ là
A. cung
cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. không
làm thay đổi tần số các alen, nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần
thể
C. làm
thay đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. phân
hoá khả năng sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 22: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một
cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. yếu tố ngẫu nhiên . B.
di-nhập gen.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. đột
biến.
Câu 23: Có 4 chuỗi thức ăn sau đây đều bị ô nhiễm phóng xạ
với mức độ ngang nhau, con người ở chuỗi thức ăn nào bị nhiễm độc nhiều nhất ?
A. Tảo
đơn bào à động vật phù du à giáp xác à cá à người
B. Tảo
đơn bào à giáp xác à cá à người
C. Tảo
đơn bào à động vật phù du à cá à người
D. Tảo đơn bào à cá à người
Câu 24: Thí dụ nào sau đây là hai cơ quan tương đồng ?
A. Gai của cây xương
rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B. Mang của loài cá và
mang của các loài tôm.
C. Chân của loài chuột
chũi và chân của loài dế nhũi.
D. Cánh của loài chim
và cánh của loài bướm.
Câu 25: Vai trò của các cơ chế cách li là
A. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. ngăn cản các quần thể của loài trao đổi vốn gen cho
nhau, do vậy mỗi loài sẽ duy trì được những đặc trưng riêng.
C. làm biến đổi tần số tương đối của các alen và thành
phần kiểu gen của quần thể một cách ngẫu nhiên.
D. có thể mang đến alen mới làm cho vốn gen của quần
thể thêm phong phú.
Câu 26: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa
A. mức nhập cư và tử vong. B.
mức sinh sản và xuất cư.
C. mức tử vong và sinh sản. D.
mức xuất cư và nhập cư.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng về
nhân tố sinh thái?
A. Nhân tố sinh thái
gồm nhóm các nhân tố vô sinh và nhóm các nhân tố hữu sinh.
B. Nhân tố sinh thái
là tất cả những nhân tố của môi trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực
tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái
là những nhân tố của môi trường, có tác động và chi phối đến đời sống của sinh
vật.
D. Nhân tố sinh thái
là nhân tố vô sinh của môi trường, có hoặc không có tác động đến sinh vật.
Câu 28: Hệ sinh thái bao gồm
A. quần thể sinh vật
và môi trường vô sinh của quần thể.
B. quần xã sinh vật và
môi trường vô sinh của quần xã.
C. quần thể sinh vật
và môi trường hữu sinh của quần thể.
D. quần xã sinh vật và
môi trường hữu sinh của quần xã.
Câu 29: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự
nhiên
A. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động
lên kiểu hình của sinh vật.
C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể không theo một hướng xác định
D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú
vốn gen của quần thể.
Câu 30: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan
niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường xảy
ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp
ở thực vật và động vật ít di động xa.
C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi
đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoạt do tập quán hoạt động của
động vật.
D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
xảy ra phổ biến ở thực vật.
Câu
31: Tán cây là nơi ở của một
số loài chim, nhưng mỗi loài kiếm nguồn thức ăn riêng do sự khác nhau về kích
thước mỏ và cách khai thác nguồn thức ăn, tạo nên các ổ sinh thái về
A. dinh dưỡng B. ánh sáng C. nơi
ở D. nhiệt độ
Câu 32: Điều nào sau đây là đặc điểm thích nghi chỉ mang
tính hợp lí tương đối ?
A. Đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự
nhiên nên luôn thích nghi với mọi hoàn cảnh sống
B. Khi hoàn cảnh sống ổn định thì đột biến và biến dị
tổ hợp không phát sinh, chọn lọc tự nhiên không tác động.
C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi thì đặc điểm thích nghi
cũng thay đổi theo phù hợp với hoàn cảnh
D. Chọn lọc tự nhiên duy trì một kiểu hình dung hoà
với nhiều đặc điểm khác nhau.
II.
PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
Phần A. Theo chương trình chuẩn: (8 câu, từ câu 33
đến câu 40)
Câu 33: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành
quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
A. tốc độ sinh sản của loài.
B. áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C. tốc độ tích lũy những biến đổi thu được trong đời cá thể do ảnh hưởng
trực tiếp của ngoại cảnh.
D. quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
Câu 34: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái
Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh B. kỉ
Jura thuộc đại Trung sinh
C. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh D.
kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh
Câu 35: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi
tần số alen nhanh tuỳ thuộc vào yếu tố
A. chọn lọc chống lại alen trội B.
kích thước quần thể lớn
C. chọn lọc chống lại alen lặn D.
kích thước quần thể nhỏ
Câu 36: Khi đánh cá, nếu nhiều mẻ lưới
chủ yếu chỉ có cá con, cá lớn rất ít thì mức độ đánh bắt cá như thế nào ?
A. Quần thể cá bị đánh bắt ít B.
Quần thể cá bị đánh bắt quá mức
C. Quần thể cá coi như chưa bị đánh bắt D.
Quần thể cá bị đánh bắt vừa phải
Câu 37: Trong một hệ sinh thái,
A. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ
sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử
dụng. B. vật chất và năng lượng được truyền
theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
C. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản
xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng. D. năng lượng được truyền theo một
chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh
vật sản xuất tái sử dụng.
Câu 38: Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh về trạng thái
cân bằng; số lượng cá thể…(1) .. và phù hợp với khả năng cung cấp …(2)… của môi
trường.
Lần lượt (1) và (2) là:
A. ổn định và nguồn sống B. biến động và nơi ở
C. ổn định và nơi ở D. biến động và nguồn sống
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về
diễn thế sinh thái ?
A. Diễn thế thứ sinh
là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật nhưng bị huỷ diệt.
B. Giai đoạn cuối của
diễn thế thứ sinh là hình thành quần xã bị suy thoái
C. Diễn thế nguyên
sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
D. Giai đoạn cuối của
diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã ổn định tương đối.
Câu 40: Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần
thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân không đúng
là
A. quần thể không có khả
năng chống chọi với thay đổi của môi trường
B. khả năng sinh sản suy
giảm do cơ hội gặp nhau giao phối ít
C. xảy ra sự giao phối gần,
đe doạ sự tồn tại của quần thể
D. sự cạnh tranh tăng cao
dẫn tới một số cá thể phải di cư khỏi quần thể
Phần B. Theo chương trình nâng
cao: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Bằng chứng địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn đến
kết luận quan trọng nhất là
A. sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.
B. sinh vật chung nguồn gốc, phân
hóa do cách li địa lí.
C. trước đây, các lục địa là một khối liền nhau.
D. sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.
Câu 42: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái
Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh B. kỉ
Jura thuộc đại Trung sinh
C. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh D. kỉ
Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
Câu 43: Dấu hiệu nào sau đây không
đúng với xu hướng tiến bộ sinh học?
A. Phân hoá nội bộ ngày càng đa dạng và phong phú
B. Khu phân bố mở rộng và liên tục
C. Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng
cao
D. Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn
Câu 44: Nội dung nào sau đây là của
thuyết tiến hoá trung tính ?
A. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự
củng cố ngẫu nhiên những đột biến nhiễm sắc thể, không liên quan gì đến tác
dụng của chọn lọc tự nhiên. B. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự
củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan gì đến tác dụng
của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự
củng cố ngẫu nhiên những đột biến gen, không liên quan gì đến tác dụng của chọn
lọc tự nhiên. D. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự
củng cố ngẫu nhiên các thường biến, không liên quan gì đến tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.
Câu 45: Trong quần xã sinh vật, một
loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của nó làm
tăng mức đa dạng cho quần xã, được gọi là
A. loài thứ yếu B. loài ưu thế C. loài chủ chốt D. loài ngẫu nhiên
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng
sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?
A. Những hệ sinh thái như hồ cạn, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm
thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất
thấp.
B. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp
tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của
thực vật.
D. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các
hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong
các hệ sinh thái trên cạn.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về
mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
sinh vật?
A. Trong các mối quan hệ hỗ trợ của các loài trong quần xã sinh vật, ít
nhất có một loài hưởng lợi.
B. Trong các mối quan hệ đối kháng của các loài trong quần xã sinh vật, ít
nhất có một loài bị hại.
C. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong
cùng một sinh cảnh.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong
những động lực của quá trình tiến hóa.
Câu 48: Đa hình cân bằng là sự ưu tiên duy trì các …(1)… về một hoặc một nhóm gen. Trong quần thể song
song tồn tại một số loại ..(2)… ở trạng thái cân bằng ổn định.
Lần lượt (1) và (2) là
A. thể dị hợp và kiểu hình B. thể đồng hợp và kiểu hình
C. thể dị hợp và thể đồng hợp D.
kiểu hình và thể đồng hợp
----------- HẾT ----------


Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Sao không có đáp án thầy
ReplyDelete