Vật Lý 12–HKII - Nguyễn Thượng Hiền
Sở GD- ĐT Tp Hồ Chí Minh THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
| ĐỀ KIỂM TRA MÔN : LÝ 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài: 60 phút; ( Đề thi có 4 trang )
| |
| Mã đề thi 134 | |
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp – Mã số: .............................
A- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32 ) :
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young , khoảng cách 2 khe là 0,4(mm) , khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 1,2(m) . Nguồn phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc l1= 0,4(mm) và l2 . Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân cùng màu đa sắc trên màn là MN = 6(mm) , trong đó có tất cả 9 vân sáng ( kể cả 2 vân sáng cùng màu tại M và N) . Tìm l2 .
A. 0,45(mm) . B. 0,67(mm) . C. 0,50(mm) . D. 0,55(mm) .
Câu 2: Xét ba mức năng lượng EK < EL < EM của nguyên tử hidro . Xét ba vạch quang phổ ứng với sự chuyển mức năng lượng sau :
Vạch λ1 ứng với sự chuyển EL → EK.
Vạch λ2 ứng với sự chuyển EM → EL.
Vạch λ3 ứng với sự chuyển EM → EK. Chọn cách sắp xếp đúng
A. λ1 < λ2< λ3 B. λ3 >λ1 > λ2 C. λ3< λ1 < λ2 D. λ1> λ2 > λ3
Câu 3: Chọn câu sai :
A. Các phôton bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s trong chân không .
B. Mỗi phôton có năng lượng xác định .
C. Chùm ánh sáng là một chùm các êlectron .
D. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng thì chúng hấp thụ hay phát xạ phôton .
Câu 4: Cho h = 6,625.10-34 (J.s) , c = 3.108 m/s . Cần chiếu ánh sáng có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu để gây ra hiện tượng quang điện trên mặt lớp natri có công thóat 2,5eV ?
A. = 0,497cm B. = 0,497 mm C. = 0,497m D. = 0,497
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo , bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng sẽ
A. tăng thêm một lượng bằng12r0. B. giảm bớt một lượng bằng 16r0.
C. giảm bớt một lượng bằng12r0. D. tăng thêm một lượng bằng 9r0.
Câu 6: Chiếu chùm laser Rubi vào khe của máy quang phổ ta sẽ được
A. quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch đỏ. B. một dải màu .
C. một vạch màu đỏ D. một vạch tối trên nền màu đỏ.
Câu 7: Lưỡng tính sóng - hạt là tính chất tổng quát của
A. êlectrôn. B. mọi vật. C. hạt nhân nguyên tử. D. ánh sáng.
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia Gamma đều là :
A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau . B. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau .
C. sóng điện từ có bước sóng khác nhau . D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau .
Câu 9: Kết luận nào sai khi nói đến tia hồng ngoại , tử ngoại ?
A. Là những bức xạ mắt không nhìn thấy .
B. Có chung vận tốc khi lan truyền trong chân không .
C. Đều có tác dụng làm phát quang một số chất .
D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn tia tử ngoại .
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ của các chất cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng .
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng .
C. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất , mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ .
Câu 11: Bức xạ tử ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, màu tím sẫm
B. đơn sắc, ở sát ngoài đầu tím của quang phổ liên tục.
C. có một bước sóng xác định
D. có tần số lớn hơn tia tím trong quang phổ liên tục .
Câu 12: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện gọi là
A. hiện tượng phát quang B. sự phát xạ các electron.
C. hiện tượng quang điện trong. D. sự ion hóa các chất.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,4(mm) , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m) , ánh sáng sử dụng có bước sóng 0,7(mm) . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 3,75(mm) sẽ có
A. vân tối thứ 7 . B. vân sáng thứ 7 . C. vân sáng thứ 8 . D. vân tối thứ 8 .
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen thì
A. tốc độ tia X tăng lên do tần số tia Rơnghen tăng .
B. tốc độ tia X tăng lên do vận tốc chùm electron tăng .
C. tốc độ tia X giảm xuống do bước sóng tia X giảm .
D. bước sóng ngắn nhất của tia X sẽ càng giảm .
Câu 15: Bán kính quĩ đạo (O) của electron trong nguyên tử Hidro là 13,25A° , một bán kính quĩ đạo khác là 4,77.10 -10m sẽ ứng với quĩ đạo
A. M B. N C. K D. L
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm giao thoa bằng ánh sáng đơn sắc với hai khe Young đặt trong chân không. Hai điểm M và N nằm đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Ban đầu tại điểm M có vân sáng bậc 10. Tiến hành đặt hệ giao thoa vào môi trường có chiết suất n = 1,33 thì số vân sáng quan sát được trong đoạn MN là:
A. 26 B. 13 C. 27 D. 28
Câu 17: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương . B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi .
C. tấm kẽm trở nên trung hòa điện . D. tấm kẽm mất dần điện tích âm .
Câu 18: Để nguyên tử hiđrô có thể bức xạ m = 2010 dãy vạch phổ khác nhau thì nguyên tử phải chuyển lên trạng thái kích thích ứng với
A. n = . B. n = 2011. C. n = . D. n = 2009.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng
A. Mỗi một chất khác nhau sẽ cho một quang phổ liên tục khác nhau.
B. Chất khí loãng khi bị kích thích sẽ cho quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi ở mọi áp suất khi bị kích thích sẽ cho quang phổ vạch
Câu 20: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 8° (nhỏ) . Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp gần như vuông góc với một mặt bên của lăng kính , sau khi ra khỏi lăng kính tia đỏ và tia tím hợp với nhau một góc 0,32° .Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,64 , chiết suất của lăng kính đối với tia tím là
A. 1,644 B. 1.68 C. 1,625 D. 1,6
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng, quan sát được khi ánh sáng truyền qua một lỗ nhỏ .
B. chứng tỏ ánh sáng vừa có bản chất sóng vừa có bản chất hạt .
C. là hiện tượng ánh sáng tạo thành những vòng tròn sáng tối nằm xen kẽ nhau .
D. là hiện tượng ánh sáng bị đổi phương truyền qua mặt một lưỡng chất .
Câu 22: Chọn câu phát biểu sai : Hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. xảy ra khi 2 sóng có cùng tần số , độ lệch pha không đổi theo thời gian gặp nhau .
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trong vùng khả kiến .
C. vẫn có thể xảy ra với các bức xạ thuộc vùng tử ngoại .
D. chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng .
Câu 23: Nguyên tắc họat động của quang điện trở là dựa vào :
A. hiện tượng quang điện . B. hiện tượng phát quang của các chất rắn .
C. hiện tượng giao thoa . D. hiện tượng quang điện trong .
Câu 24: Năng lượng của nguyên tử Hydro khi nó phát xạ ánh sáng có bước sóng 0,486(mm) thì
A. Giảm một lượng bằng 2,6(eV) . B. Tăng một lượng bằng 2,6(eV) .
C. Giảm một lượng bằng 4,86.10-15(J) . D. Tăng một lượng bằng 4,86.10-15(J) .
Câu 25: Hãy chọn câu đúng . Khi xác định bước sóng một bức xạ màu da cam , một học sinh tìm được giá trị đúng là :
A. 0,6 B. 0,6cm C. 0,6mm D. 0,6nm
Câu 26: Muốn phát ra tia X có l = 1(Å) thì hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực phải có giá trị ít nhất là
A. 1240(V) . B. 12400(V) . C. 62000(V) . D. 124000(V) .
Câu 27: Trong máy quang phổ lăng kính , bộ phận tạo ra chùm tia ló song song từ một chùm tia tới phân kỳ là
A. hệ tán sắc và ống chuẩn trực B. ống chuẩn trực
C. hệ tán sắc D. buồng tối
Câu 28: Giới hạn quang điện tùy thuộc :
A. bản chất của kim loại .
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt .
C. điện trường giữa anôt và catốt .
D. hiệu điện thế giữa anột và catốt của tế bào quang điện .
Câu 29: Bước sóng của hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme của quang phổ nguyên tử Hidro là λ1 = 656nm ,
λ2 = 486nm . Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 0,18754μm B. 1,8754μm C. 18,754μm D. 0,5332μm
Câu 30: Khi chiếu ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì nó phát ra ánh sáng vàng . Ánh sáng kích thích đó không thể là
A. lam B. chàm C. cam D. tím
Câu 31: Chọn câu phát biểu đúng: Sự phụ thuộc của chiết suất một môi trường trong suốt vào bước sóng của ánh sáng
A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. D. chỉ xảy ra với chất rắn.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young ,dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm . Vân sáng nào sau ở cùng vị trí với vân sáng bậc 9 của ánh sáng có bước sóng 0,6μm
A. 0,45μm B. 0,50μm C. 0,72μm D. 0,62μm
B- PHẦN RIÊNG ------ Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : phần I hoặc phần II ---------
Phần I. Theo chương trình CHUẨN ( 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 ) :
Câu 33: Một mạch dao động có tần số dao động riêng là 1(MHz) . Lấy π2 » 10 . Mạch này gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1(H) mắc với một tụ điện có điện dung bằng
A. 0,25(mF) . B. 0,25(mF) . C. 0,25(nF) . D. 0,25(pF) .
Câu 34: Trong máy thu sóng , để thu được sóng điện từ có bước sóng 20m thì ở mạch dao động LC, điện dung của tụ là 200pF . Để thu được sóng điện từ có bước sóng 21m thì điện dung của tụ là
A. 220,5pF B. 190,47pF C. 210pF D. 181,4pF
Câu 35: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường :
A. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập .
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của 1 loại trường duy nhất gọi là điện từ trường .
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại .
D. Từ trường biến thiên càng chậm thì điện trường sinh ra càng mạnh .
Câu 36: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104(rad/s) . Điện tích cực đại trên tụ là 10-9(C) . Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6.10-6(A) thì độ lớn điện tích trên tụ là
A. 8.1010(C) . B. 2.10-10(C) . C. 4.10-10(C) . D. 8.10-10(C) .
Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng , điện tích cực đại ở tụ là Qo , cường độ dòng điện cực đại là Io thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. T = B. T = C. T = 2πLC D. T =
Câu 38: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến , người ta sử dụng cách biến điệu biên độ , tức là làm cho biên độ của sóng mang biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần . Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi âm tần thực hiện được một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được 800 dao động toàn phần. Dao động âm tần có tần số bằng
A. 1KHz. B. 800Hz. C. 100Hz D. 8KHz.
Câu 39: Sóng âm , sóng vô tuyến và sóng ánh sáng không có chung điểm nào
A. bị nhiễu xạ khi truyền qua mép vật cản B. truyền trong chân không với v = c
C. có thể giao thoa với nhau D. mang năng lượng
Câu 40: Trong mạch (LC) : điện tích trong mạch dao động điều hòa theo phương trình q = qocosωt ; i là cường độ
dòng điện trong mạch. Chọn câu đúng :
A. i ngược pha với q . B. i cùng pha với q .
C. i trễ pha so với q . D. i sớm pha so với q .
Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) :
Câu 41: Trong một môi trường truyền sáng có hằng số điện môi và độ từ thẩm . Khi tốc độ ánh sáng trong môi trường là 1,5.108 m/s thì có giá trị bằng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 42: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man λ1 = 0,1216μm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ2 = 0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
A. 0,4385μm. B. 0,6566μm. C. 0,5837μm. D. 0,6212μm.
Câu 43: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là
Câu 44: Chọn câu đúng . So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên , đồng hồ gắn với vật chuyển động
A. chạy nhanh hơn . B. không chạy chậm hơn .
C. không chạy nhanh hơn . D. chạy chậm hơn
Câu 45: Cây thước A có độ dài riêng hơn cây thước B là 26 cm. Cho hai cây thước này chuyển động theo trục của thước với cùng tốc độ thì tỉ số giữa độ co chiều dài của chúng là . Độ dài riêng của cây thước A là
A. 46 cm. B. 15 cm. C. 34 cm. D. 60 cm
Câu 46: Khối lượng của phôtôn được xác định bằng biểu thức :
Câu 47: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không ; v là tốc độ ánh sáng trong môi trường là hằng số điện môi và là độ từ thẩm . Mắcxoen đã thiết lập được mối liên hệ giữa tính chất điện từ , với tính chất quang của môi trường được biểu diễn bỡi hệ thức :
Câu 48: Hai môi trường có hệ số hấp thụ là α và 2α. Cùng một cường độ sáng truyền qua hai môi trường với cùng quãng đường truyền như nhau thì cường độ sáng còn lại có tỉ số
A. eαd B. e2 C. ln2 D. e
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN LÝ 12 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 | |||||||||||
made | cauhoi | dapan | made | cauhoi | dapan | made | cauhoi | dapan | made | cauhoi | dapan |
134 | 1 | C | 210 | 1 | B | 356 | 1 | D | 483 | 1 | C |
134 | 2 | C | 210 | 2 | C | 356 | 2 | A | 483 | 2 | B |
134 | 3 | C | 210 | 3 | D | 356 | 3 | A | 483 | 3 | B |
134 | 4 | D | 210 | 4 | A | 356 | 4 | C | 483 | 4 | A |
134 | 5 | C | 210 | 5 | C | 356 | 5 | D | 483 | 5 | C |
134 | 6 | C | 210 | 6 | B | 356 | 6 | A | 483 | 6 | D |
134 | 7 | B | 210 | 7 | D | 356 | 7 | A | 483 | 7 | B |
134 | 8 | C | 210 | 8 | B | 356 | 8 | C | 483 | 8 | A |
134 | 9 | C | 210 | 9 | B | 356 | 9 | C | 483 | 9 | D |
134 | 10 | D | 210 | 10 | D | 356 | 10 | A | 483 | 10 | C |
134 | 11 | D | 210 | 11 | C | 356 | 11 | C | 483 | 11 | B |
134 | 12 | C | 210 | 12 | C | 356 | 12 | B | 483 | 12 | D |
134 | 13 | D | 210 | 13 | C | 356 | 13 | A | 483 | 13 | D |
134 | 14 | D | 210 | 14 | D | 356 | 14 | C | 483 | 14 | A |
134 | 15 | A | 210 | 15 | D | 356 | 15 | B | 483 | 15 | B |
134 | 16 | C | 210 | 16 | B | 356 | 16 | B | 483 | 16 | A |
134 | 17 | B | 210 | 17 | A | 356 | 17 | D | 483 | 17 | B |
134 | 18 | B | 210 | 18 | A | 356 | 18 | B | 483 | 18 | D |
134 | 19 | C | 210 | 19 | B | 356 | 19 | B | 483 | 19 | A |
134 | 20 | B | 210 | 20 | C | 356 | 20 | A | 483 | 20 | A |
134 | 21 | A | 210 | 21 | C | 356 | 21 | A | 483 | 21 | B |
134 | 22 | B | 210 | 22 | A | 356 | 22 | C | 483 | 22 | C |
134 | 23 | D | 210 | 23 | C | 356 | 23 | C | 483 | 23 | D |
134 | 24 | A | 210 | 24 | A | 356 | 24 | D | 483 | 24 | A |
134 | 25 | A | 210 | 25 | D | 356 | 25 | A | 483 | 25 | C |
134 | 26 | B | 210 | 26 | D | 356 | 26 | D | 483 | 26 | D |
134 | 27 | B | 210 | 27 | A | 356 | 27 | B | 483 | 27 | D |
134 | 28 | A | 210 | 28 | B | 356 | 28 | D | 483 | 28 | B |
134 | 29 | B | 210 | 29 | C | 356 | 29 | B | 483 | 29 | C |
134 | 30 | C | 210 | 30 | A | 356 | 30 | C | 483 | 30 | C |
134 | 31 | B | 210 | 31 | B | 356 | 31 | B | 483 | 31 | B |
134 | 32 | A | 210 | 32 | C | 356 | 32 | D | 483 | 32 | A |
134 | 33 | D | 210 | 33 | A | 356 | 33 | D | 483 | 33 | C |
134 | 34 | A | 210 | 34 | C | 356 | 34 | C | 483 | 34 | B |
134 | 35 | D | 210 | 35 | A | 356 | 35 | B | 483 | 35 | B |
134 | 36 | D | 210 | 36 | B | 356 | 36 | A | 483 | 36 | C |
134 | 37 | B | 210 | 37 | B | 356 | 37 | A | 483 | 37 | D |
134 | 38 | A | 210 | 38 | B | 356 | 38 | D | 483 | 38 | A |
134 | 39 | B | 210 | 39 | A | 356 | 39 | B | 483 | 39 | C |
134 | 40 | D | 210 | 40 | D | 356 | 40 | C | 483 | 40 | A |
134 | 41 | A | 210 | 41 | B | 356 | 41 | B | 483 | 41 | C |
134 | 42 | B | 210 | 42 | D | 356 | 42 | B | 483 | 42 | A |
134 | 43 | A | 210 | 43 | C | 356 | 43 | D | 483 | 43 | C |
134 | 44 | D | 210 | 44 | D | 356 | 44 | A | 483 | 44 | B |
134 | 45 | D | 210 | 45 | A | 356 | 45 | C | 483 | 45 | D |
134 | 46 | A | 210 | 46 | A | 356 | 46 | D | 483 | 46 | D |
134 | 47 | C | 210 | 47 | D | 356 | 47 | D | 483 | 47 | A |
134 | 48 | A | 210 | 48 | D | 356 | 48 | C | 483 | 48 | D |
Tags: Nguyễn Thượng Hiền
No comments: