Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa 2



Trang Anh Nam

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

Môn thi: HÓA HỌC

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

 

Câu 1. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

a) 46 gam
b) 36 gam
c) 23 gam
d) 138 gam

Câu 2. X là kim loại dẻo nhất và Y là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. Hai kim loại X, Y lần lượt là

a) Au, Cu
b) W, Ag
c) Cr, Cu
d) Au, Ag

Câu 3. Có bao nhiêu amin đồng phân có công thức phân tử C3H9N ?
a) 1
b) 2
c) 4
d) 3

Câu 4. Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 250 000. Số mắt xích (trị số n) trung bình của loại poli(vinyl clorua) này là

 
a) 2000
b) 4000
c) 3500
d) 8928


5. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 ?
a) H2O
b) dung dịch Ca(OH)2
c) dung dịch NaOH
d) dung dịch Br2

Câu 6. Để phân biệt các dung dịch gồm C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), C3H5(OH)3 và HCHO đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn, dùng thuốc thử là
a) Cu(OH)2
b) dung dịch AgNO3 trong NH3
c) Na kim loại
d) dung dịch I2

Câu 7. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl
a) Mg, Al2O3, Al(NO3)3
b) Fe2O3, CaCO3, MgSO4
c) CuO, Ca(OH)2, Na2CO3

d) Cu, Ca(OH)2, NaHCO3


Câu 8. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được metanol và axit Y. Y có công thức cấu tạo là
a) CH3CH2CH2COOH
b) CH3CH2COOH
c) CH3COOH
d) CH2=CHCOOH

Câu 9. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và phenol tác dụng vừa đủ với Na, thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc) và m gam muối khan Y. Giá trị của m là

 
a) 39,25
b) 45,25
c) 44,75
d) 45,00

Câu 10. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ?

a) Đun nóng fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag
b) Dung môi hòa tan được xenlulozơ là nước nguyên chất.
c) Etyl axetat tan nhiều trong nước do tạo được liên kết hiđro với nước
d) Dung dịch alanin trong nước làm chuyển màu quỳ tím

Câu 11. Các kim loại Na, Mg, Ca được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
a) điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
b) dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
c) điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
d) dùng  kim loại kali cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng

Câu 12. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?

 
a) FeCl2
b) Fe2O3
c) Fe(OH)3
d) Fe(NO3)3

Câu 13. Cho các phản ứng hóa học sau:

(1)   Ag + H+ -->Ag+ + H2                (2)   Zn + Cu2+ -->Zn2+ + Cu

(3)   Cu + Ag+ -->Cu2+ + Ag            (4)   Cu + Fe2+ -->Cu2+ + Fe

Những trường hợp có xảy ra phản ứng là

a) (1), (2)
b) (2), (3).
c) (3), (4)
d) (1), (3).

Câu 14. Cho sơ đồ sau: Ca +H2O-->Y+CO2-->Z+Y-->G-(nhiệt phân)-->H. Chất rắn H là:
a) CaCO3
b) Ca(OH)2
c) CaO
d) Ca(HCO3)2

Câu 15. Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2 (anilin), C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOH. Trong dãy chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
a) 3
b) 5
c) 6
d) 4

Câu 16. Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử R là
a) Na
b) F
c) K
d) Mg

Câu 17. Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả sai
a) Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3, xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần đến trong suốt
b) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2, xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh sau đó chuyển thành nâu đỏ
c) Dẫn từ từ đến dư khí H2 qua ống sứ chứa bột CuO màu đen nung nóng, thu được chất rắn màu đỏ
d) Dẫn khí H2S qua dung dịch Pb(CH3COO)2, xuất hiện kết tủa đen bền

Câu 18. Cho 1,872 gam kim loại M có hóa trị không đổi vào nước dư, thu được 0,5376 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
a) Na
b) Ca
c) K
d) Ba

Câu 19. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: C3H7OH (X); HCOOCH3 (Y); CH3COOH (Z) là
a)  (X), (Y), (Z).
b) (Y), (X), (Z).
c) (Z), (X), (Y).
d) (Y), (Z), (X).

Câu 20. Dẫn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
a) 20
b) 15
c) 5
d) 10

Câu 21. X là một α–amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH . Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 18,825 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
a) H2NCH2COOH
b) H2NCH2CH2COOH.
c) CH3CH(NH2)COOH
d) H2NCH2COOCH3

Câu 22. Hóa chất thích hợp dùng để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và MgSO4
a) dung dịch NaCl
b) dung dịch Na2CO3.
c) dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
d) dung dịch HCl

Câu 23. Cho 6 gam Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa CuSO4 1M và FeSO4 0,6M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
a) 21,2
b) 15,04
c) 19,52
d) 15,6

Câu 24. Lượng NaOH tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và 15,3 gam Al2O3
a) 20 gam
b) 14 gam
c) 16 gam
d) 22 gam

Câu 25. Công thức của phèn chua là
a) K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O
b) KAl(SO4)2.12H2O.
c) K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
d) Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
a) 16,2 gam
b) 10,8 gam
c) 32,4 gam
d) 21,6 gam

Câu 27. Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit ?

 
a) CrO
b) Cr2O3
c) FeO
d) CrO3

Câu 28. Một ống nghiệm có chứa dung dịch lòng trắng trứng. Cho vào ống nghiệm dung dịch NaOH loãng và vài giọt dung dịch CuSO4 loãng, thấy xuất hiện
a) màu tím
b) màu vàng
c) màu xanh lam
d) màu đỏ

Câu 29. Khử hoàn toàn 37,12 gam oxit sắt cần 14,336 lít khí CO (ở đktc). Công thức của oxit sắt là
a) FeO
b) Fe3O4
c) Fe2O3
d) FeO hoặc Fe3O4

Câu 30. Hiệu ứng nhà kính là hiệu ứng làm cho không khí của Trái Đất nóng dần lên. Khí nào sau đây là thành phần chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính ?
a) SO2
b) O3
c) CO2
d) NO2

Câu 31. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C3H6O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là
a) 3
b) 2
c) 4
d) 5

Câu 32. Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe, Cr, Cu. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

 
a) 1
b) 3
c) 4
d) 2

II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần

A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)


Câu 33. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại là
a) Sn2+, Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+
b) Pb2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+
c) Zn2+, Fe2+, Ni2+, Sn2+, Pb2+
d) Pb2+, Sn2+, Fe2+, Ni2+, Zn2+.

Câu 34. Este vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng hóa học giữa
a) axit axetic và etilen
b) natri axetat và vinyl clorua
c) axit axetic và ancol vinylic (C2H3–OH)
d) axit axetic và axetilen

Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ-->X-->Y-->CH3CHO. Các chất X, Y lần lượt là 
a) C2H5OH và C2H2
b) C2H5OH và C2H4
c) CO2 và C2H4
d) C2H5Cl và C2H5OH

Câu 36. Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (với nFe : nCu = 3 : 2) vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào dung dịch X, lọc kết tủa thu được và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn T. Giá trị của m là
a) 20
b) 18,8
c) 18,4
d) 25,85

Câu 37. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime ?
a) Potein+nH2O-->nH2NRCOOH
b) Cao su thiên nhiên + nHCl -->cao su hiđroclo hóa
c)  Nhựa rezol -->nhựa rezit + nH2O (>1400+C)
d)    Polistiren -->n(stiren) (3000C)

Câu 38. Cho 18,6 gam anilin vào 448 gam dung dịch brom nồng độ 25%, sau phản ứng thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Giá trị của m là
a) 66,60
b) 115,50
c) 116,55
d) 66,00

Câu 39. Cho 4 ống nghiệm (1) KNO3; (2) CuSO4; (3) HCl; (4) Ca(HCO3)2. Cho vào mỗi ống nghiệm một mẫu Kali kim loại, phản ứng xong thấy có xuất hiện kết tủa ở ống nghiệm
a) (1), (2)
b) (2), (4)
c) (2), (3)
d) (3), (4).

Câu 40. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng công nghiệp, chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,… Hóa chất để xử lí sơ bộ các chất thải trên là
a) dung dịch HNO3
b) giấm ăn
c) nước vôi dư
d) etanol

. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41.  Cho 12,8 gam Cu vào 50 gam dung dịch HCl nồng độ 36,5%, sau đó sục liên tục dòng khí O2 (dư) vào hỗn hợp thu được, phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối tan trong dung dịch X là (giả sử oxi hòa tan trong nước không đáng kể)
a) 40,90%
b)
45,30%
c)
47,87%
d)
42,99%

Câu 42. Trùng hợp 21,5 gam metyl acrylat ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp thu được m gam polime X. Biết lượng metyl acrylat dư làm mất màu vừa đủ 250 ml dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của m là
a) 21,5
b)
19,35
c)
17,2
d)
21,07

Câu 43. Khi pin điện hóa Zn–Cu phóng điện, ở cực dương xảy ra quá trình
a) khử ion Cu2+ thành Cu
b)
khử ion Zn2+ thành Zn
c)
oxi hóa Zn thành Zn2+.
d)
oxi hóa Cu thành Cu2+

Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1 mol mantozơ bằng xúc tác axit hoặc enzim, sản phẩm thu được gồm
a) 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ
b)
2 mol fructozơ
c)
1 mol glucozơ và 1 mol saccarozơ
d)
2 mol glucozơ

Câu 45. Cho vào 1 ống nghiệm đựng dung dịch glixin, dung dịch NaNO2 và 2 giọt axit axetic nguyên chất. Phản ứng nào đã xảy ra trong ống nghiệm ?

 
a) H2NCH2COOH + CH3COOH + 2NaNO2 -->2HOCH2COONa + 1,5N2  + H2O
b)
H2NCH2COOH + CH3COOH -->CH3COONH3CH2COOH
c)
     CH3COOH + NaNO2 -->CH3COONa + HNO2

HNO2 + H2NCH2COOH -->O2NNH3CH2COOH


d)
   CH3COOH + NaNO2 -->CH3COONa + HNO2

HNO2 + H2NCH2COOH -->HOCH2COOH + N2  + H2O

Câu 46. Từ phenol và fomanđehit có thể tổng hợp được nhựa novolac. Điều kiện thích hợp để tạo thành nhựa novolac l
a) dư phenol
b)
dư phenol và xúc tác axit
c)
dư fomanđehit
d)
dư phenol và xúc tác bazơ

Câu 47. Trong công nghiệp, Na kim loại được điều chế bằng cách điện phân hỗn hợp gồm NaCl và CaCl2 nóng chảy với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2 : 3. Vai trò của chính của CaCl2
a) tăng độ dẫn điện của hỗn hợp phản ứng
b)
hấp thụ nước sinh ra trong quá trình điện phân
c)
hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl xuống nhiệt độ thấp hơn
d)
ngăn không cho Na sinh ra tác dụng với Cl2

Câu 48. Dung dịch Fe2+ trong môi trường axit được chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 loãng theo phản ứng hóa học: MnO42-+ Fe2+ + H+ -->Mn2+ + Fe3+ + H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất (phân tử và ion) trong phương trình hóa học trên là

a) 25
b) 24
c) 23
d) 26


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu