KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - SINH HỌC lớp 10
Sở GD
& ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC
2009-2010
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn
thi: SINH HỌC – 10KHTN
- - - - - - - - - - - - - Thời
gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - -
- - - -
Họ và tên thí sinh: . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . .
. . . . . .Lớp: . . . . . . . Mã Đề 427

Câu 1: Vi sinh vật nhân thực có các hình thức sinh sản gồm:
A. Sinh
sản hữu tính bằng bào tử kín, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
B.
Sinh sản bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng
bào tử kín, vô tính bằng bào tử trần.
C. Sinh
sản vô tính bằng bào tử trần và bào tử kín, nảy chồi, phân đôi, sinh sản vô
tính.
D. Sinh
sản bằng phân đôi, nảy chồi, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.
Câu 2: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:
A. Đường
lactozo trong sữa quá nhiều nên không có vi sinh vật sống.
B. Đường
trong sữa chua đã bị sử dụng hết nên vi sinh vật không sống được.
C. Sữa
chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh.
D. Axit
lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.
Câu 3: 00003 Vi sinh vật phân giải ngoại bào bằng cách:
A. Tạo môi
trường thuận lợi để hấp thu các chất cần thiết.
B. Hấp thu
dần dần từng chất để phân giải theo trình tự tinh bột, protein, lipit...
C. Phân
giải các chất có kích thước bé trước, lớn sau.
D. Tiết
vào môi trường các enzim thủy phân các chất cao phân tử.
Câu 4: Axit amin được sản xuất qua quá trình:
A. Hô hấp của
vi sinh vật
|
B. Phân giải
của sinh vật
|
C. Tổng hợp
của vi sinh vật
|
D. Lên men
vi sinh vật
|
Câu 5: 00016 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Biện
pháp phòng trừ sinh học luôn đặt lên hàng đầu từ xưa đến nay trong nông nghiệp.
B. Virut thâm nhập gián tiếp vào tế bào thực vật.
C. Những
thiệt hại do virut gây ra cho ngành công nghiệp là không đáng kể.
D. Sử dụng
thuốc trừ sâu luôn mang lại hiệu quả kinh tế cao và có lợi cho môi trường .
Câu 6: 00003 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Virut
không có vỏ ngoài gọi là virut trần.
B. Tất cả
virut còn có thêm một số vỏ bao bên ngoài capsit.
C. Vỏ
capsome được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsit.
D. Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là
virion
Câu 7: 00002Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia
hoặc để số tế bào của quần thể sinh vật tăng gấp đôi được gọi :
A. Thời gian
sinh trưởng
|
B. Thời gian
sinh trưởng và phát triển
|
C. Thời gian
của một thế hệ
|
D. Thời gian
tiềm phát
|
Câu 8: Vi sinh vật thuộc nhóm vi hiếu khí có đặc điểm:
A. Sinh
trưởng tốt trong môi trường có nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí
quyển.
B. Chỉ
sinh trưởng khi nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển.
C. Khi
không có oxi thì thực hiện quá trình lên men.
D. Có thể
sử dụng oxi để hô hấp hiếu khí.
Câu 9: Chọn câu đúng
trong các câu sau:
A. Các bệnh do virut gây ra gọi là
bệnh cơ hội.
B. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ
thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật cơ hội.
C. HIV dễ lây lan qua đường hô hấp
hoặc khi dùng chung bát đĩa với người bệnh.
D. Sự giảm số lượng tế bào của hệ
thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể.
Câu 10: Mỗi loại phage chỉ
hấp phụ lên bề mặt của một loại tế bào chủ nhất định là do:
A. Các thụ
thể trên màng tế bào chủ và nút hấp phụ ở lông đuôi của phage.
B. Vỏ
phage và màng tê bào chủ có cấu tạo tương hợp.
C. Liên kết
hidro giữa các lông đuôi của phage với protein ở màng tế bào chủ và nút hấp phụ
ở lông đuôi của phage.
D. Cả 3 a,
b, c đều sai.
Câu 11: Nếu một vi khuẩn không có thành tế bào sống trong môi
trường ưu trương sẽ ………………………bởi hiện tượng thẩm thấu:
A. Bị nổ, vỡ
|
B. Tích nước
|
C. Không mất
nước cũng không tích nước
|
D. Mất nước
|
Câu 12: Chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn theo thứ tự:
A. Tổng
hợp, xâm nhập, hấp phụ, lắp ráp, phóng thích.
B. Hấp phụ,
tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích
C. Xâm
nhập,hấp phụ, tổng hợp, phóng thích, lắp ráp.
D. Hấp
phụ, xâm nhập, tổng hợp, lắp ráp, phóng thích
Câu 13: Quá trình phân giải ngoại bào có ý nghĩa đối với tế bào
sinh vật:
A. Loại bỏ
các chất không cần thiết
|
B. Cung cấp
chất dinh dưỡng
|
C. Bảo vệ tế
bào
|
D. Cả a, b,
c đều đúng
|
Câu 14: Hoạt động của HIV trong cơ thể người:
A. Làm
giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công.
B. Kí sinh
và phá hủy hồng cầu làm người bệnh thiếu máu.
C. Gây
nhiễm và phá hủy một số tế bào limpho T4 của hệ thống miễn dịch
D. Làm phá
hủy hồng cầu, phá hủy tất cả các bạch cầu trong máu
Câu 15: 00002 Virut:
A. Là thực
thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh.
B. Có nhân sơ
C. Có cấu
tạo rất đơn giản, gồm 1 loại axit nucleic được bao bọc bởi protein.
D. Là thực
thể có cấu tạo đơn bào, có kích thước siêu nhỏ.
Câu 16: Đặc điểm của nuôi cấy
liên tục là :
A. Bổ sung
thường xuyên chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải
B. Không
bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.
C. Không
bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ chất chải và sinh khối dư thừa.
D. Bổ sung
thường xuyên chất dinh dưỡng, không rút bỏ chất dinh dưỡng dư thừa.
Câu 17: Căn cứ theo độ pH, vi sinh vật được chia thành:
A. 4 nhóm
|
B. 3 nhóm
|
C. 2 nhóm
|
D. 5 nhóm
|
Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật
quang tự dưỡng:
A. Ánh sáng
và CO2.
|
B. Chất hữu
cơ và CO2.
|
C. Ánh sáng
và chất hữu cơ.
|
D. Chất vô
cơ và CO2.
|
Câu 19: 00001Trâu bò đồng hóa được rơm rạ, chất xơ là nhờ có enzim:
A. Amilaza
|
B. Glucoza
|
C. Xenlulaza
|
D. Proteaza
|
Câu 20: 00026 Chất có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật nhưng có
tác dụng ức chế hoạt động của các vi sinh vật khác là:
A. Polisaccarit.
|
B. Axit
amin.
|
C. Chất
kháng sinh.
|
D. Aldehit.
|
Câu 21: Phagơ là dạng virut sống kí sinh trên :
A. Vi khuẩn
|
B. Người
|
C. Động vật
|
D. Thực vật
|
Câu 22: Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất:
A. Axit
đeoxiribonucleic.
|
B. Axit
ribonucleic.
|
C. Axit
photphoric.
|
D. Protein.
|
Câu 23: 00028 Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa kiềm
và ưa axit.
|
B. Ưa kiềm.
|
C. Ưa axit.
|
D. Ưa trung
tính.
|
Câu 24: Chọn câu đúng
trong các câu sau:
A. Các vi khuẩn không có khả năng
tổng hợp vitamin.
B. Tất cả vi khuẩn đều có khả năng
tổng hợp axit amin và bazơ nitơ.
C. Vi khuẩn cần lưu huỳnh để tổng
hợp axit nucleic và ATP.
D. Một số chủng vi khuẩn tự nhiên bị
đột biến mất khả năng tổng hợp một số axit amin nào đó.
Câu 25: 0 Vi sinh vật
ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường:
A. Trên các
loại mứt quả.
|
B. Trong dầu
, mỡ.
|
C. Trong môi
trường axit.
|
D. Trong
không khí.
|
Câu 26: 0Đặc
điểm của vi sinh vật ưa ấm:
A. Nếu
nhiệt độ <200C hay >400C thì màng tế bào bị vỡ.
B. Đa số
sinh vật ở vùng cực và đại dương.
C. Là nhóm
vi sinh vật sống trong các đống phân ủ, cỏ khô.
D. Có
nhiệt độ sinh trưởng thích hợp 20-400C .
Câu
27: Chọn câu có nội dung đúng nhất trong các câu
sau:
A. Để cân
bằng áp suất thẩm thấu với môi trường, nhiều vi khuẩn biển đã tích lũy các ion
K+ trong chất tế bào.
B. Nồng độ
đường gây mất nước cho tế bào vi sinh vật.
C. Một số
vi khuẩn gặp trong hồ muối có nồng độ NaCl trên 35%.
D. Các vi
sinh vật ưa thẩm thấu lại tích lũy axit amin, glixerin hoặc mannitol trong chất
tế bào.
Câu 28: Loại virut xâm nhiễm vào vật chủ mà không cần thụ thể là:
A. Virut
động vật
|
B. Virut
vi sinh vật.
|
C. Virut thực vật.
|
D. Cả a, b,
c đều đúng
|
Câu 29: Vật chủ của virut vi sinh vật:
A. Một số
tảo đơn bào.
|
B. Sinh vật
nhân thực.
|
C. Vi sinh
vật nhân sơ.
|
D. Vi sinh
vật nhân sơ và nhân thực.
|
Câu 30: 00014Virut có cấu trúc dạng khối:
A. Gây bệnh
bại liệt.
|
B. Thể thực
khuẩn
|
C. Gây bệnh
khảm thuốc lá.
|
D. Cả a, b,c
đều đúng.
|
Câu 31: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao
đổi chất mạnh mẽ nhất trong:
A. Pha suy vong.
|
B. Pha cân bằng
|
C. Pha lũy
thừa
|
D. Pha tiềm
phát
|
Câu 32: Vi sinh vật ký sinh động vật là vi sinh vật:
A. Ưa lạnh
|
B. Ưa siêu
nhiệt
|
C. Ưa ấm
|
D. Ưa nhiệt
|
Câu 33: 00029 Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Vi
khuẩn quang dưỡng màu đỏ không sinh sản bằng hình thức phân nhánh và nảy chồi
mà sinh sản bằng phân đôi.
B. Một số
vi khuẩn sống trong nước lại sinh sản nhờ nảy chồi.
C. Xạ
khuẩn sinh sản bằng cách phân cắt phần đỉnh sợi khí sinh để tạo thành chuỗi bào
tử.
D. Tất cả
bào tử sinh sản đều chỉ có các lớp màng , không có vỏ.
Câu 34: Giai đoạn hình thành ADN và các thành phần khác của phagơ
là:
A. Giai đoạn
lắp ráp.
|
B. Giai đoạn
xâm nhiễm
|
C. Giai đoạn
tổng hợp.
|
D. Giai đoạn
hấp thụ.
|
Câu 35: 00008 Bệnh do vi rut gây ra:
A. Bệnh lang
ben.
|
B. Bệnh cúm.
|
C. Bệnh lao.
|
D. Bệnh nấm
kẽ tay chân.
|
Câu 36: 00005 HIV là:
A. Virut gây
suy giảm miễn dịch ở người.
|
B. Gây tử
vong ở người vì bệnh cơ hội
|
C. Vi khuẩn
gây bệnh AIDS.
|
D. Căn bệnh
thế kỷ của loài người.
|
Câu 37: Chất kháng sinh
có nguốn gốc chủ yếu từ vi sinh vật thuộc nhóm:
A. Xạ khuẩn
|
B. Nấm nhày.
|
C. Động vật nguyên sinh.
|
D. Tảo.
|
Câu 38: Vi khuẩn E.coli :
A. Luôn được
sử dụng trong công nghệ sinh học
|
B. Có thể
tiết ra độc tố gây độc cho con người
|
C. Là vi
khuẩn có lợi cho sức khỏe con người
|
D. Gây hư
hỏng thực phẩm.
|
Câu 39: 00024 Xà phòng dùng làm chất tẩy rửa do:
A. Làm
giảm sức căng bề mặt của nước và gây hư hại màng sinh chất.
B. Kìm hãm
việc tổng hợp axit nucleic.
C. Gây
biến tính protein.
D. Oxi hóa
và làm bất hoạt protein.
Câu 40: Thời gian tính từ lúc bắt đầu cho sinh vật vào môi trường
nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi:
A. Pha suy vong.
|
B. Pha tiềm
phát
|
C. Pha cân bằng
|
D. Pha lũy
thừa
|
--------------------- HẾT ---------------------
Đáp Án:
1 | C |
2 | D |
3 | D |
4 | D |
5 | B |
6 | A |
7 | C |
8 | B |
9 | D |
10 | A |
11 | D |
12 | D |
13 | B |
14 | C |
15 | C |
16 | A |
17 | B |
18 | A |
19 | C |
20 | C |
21 | A |
22 | D |
23 | D |
24 | D |
25 | A |
26 | D |
27 | A |
28 | C |
29 | D |
30 | A |
31 | C |
32 | C |
33 | A |
34 | C |
35 | B |
36 | A |
37 | A |
38 | B |
39 | A |
40 | B |


Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: