Kiểm Tra Sinh Học 10 - HKII - Cơ bản
Sở GD
& ĐT Bình Dương KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC
2009-2010
Trường THPT Chuyên Hùng Vương Môn
thi: SINH HỌC – 10KHXH
- - - - - - - - - - - - - Thời
gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
- - - - - - - - - - - - - -
- - - -
Họ và tên thí sinh: . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . .
. . . . . .Lớp: . . . . . . .Mã Đề 828

Câu 1: Một quần thể VSV được nuôi cấy trong môi
trường, sau 2 giờ 20 phút đã có số tế bào là 128000. Biết thời gian thế hệ của
loài này là 20 phút. Tìm câu đúng:
A. Không kết luận nào đúng
|
B. Số tế bào ban đầu của quần thể là 1000
|
C. Số lần phân chia của các tế bào là 5 lần
|
D. Quần thể đã trải qua 8 thế hệ tế bào
|
Câu 2: Việc làm tương, nước mắm là lợi dụng quá trình
A. Phân giải polisacarit.
|
B. Lên
men rượu.
|
C. Phân
giải protein.
|
D. Lên
men lactic.
|
Câu 3: Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng
bào tử?
A. Đa số vi
khuẩn .
|
B. Nấm rơm.
|
C. Nấm
mốc.
|
D. Xạ khuẩn.
|
Câu 4: Trong điều kiện
nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. Suy vong.
|
B. Lag
|
C. Log
|
D. Cân bằng
|
Câu 5: Quá trình tiềm tan là quá trình
A. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng
bình thường.
B. Lắp axit
nucleic vào protein vỏ.
C. Virut nhân lên
và phá tan tế bào.
D. Virut sử dụng
enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng
mình.
Câu 6: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước
muối pha 5 - 10 phút?
A. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển.
B. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật
không phân chia được.
D. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi
sinh vật bị vỡ ra.
Câu 7: Quá trình ôxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận
điện tử cuối cùng là axêtaldehyt được gọi là:
A. Đường phân.
|
B. Hô hấp hiếu khí.
|
C. Hô hấp kị khí.
|
D. Lên men êtylic.
|
Câu 8: Giữ thực phẩm
được khá lâu trong tủ lạnh vì:
A. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi
khuẩn không thể phân huỷ được.
B. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
C. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh
bị ức chế.
D. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không
hoạt động được.
Câu 9: Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng
bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình cầu.
|
B. Nấm mốc.
|
C. Vi khuẩn
hình sợi.
|
D. Vi khuẩn hình que.
|
Câu 10: Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, một quần
thể vi sinh vật gồm 25 tế bào. Sau 30 phút, số tế bào của quần thể vi sinh vật
đó là 100. Thời gian thế hệ g của quần thể trên là bao nhiêu?
A. 5
|
B. 10
|
C. 15
|
D. 6
|
Câu 11: Cơ chế tác động
của chất kháng sinh là:
A. Ôxi hoá
các thành phần tế bào.
|
B. Gây biến
tính các protein.
|
C. Bất hoạt các protein
|
D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
|
Câu 12: Lõi của virut cúm là:
A. ADN.
|
B. Protein
|
C. ARN.
|
D. ADN và
ARN.
|
Câu 13: Trong quá trình sinh trưởng của VSV, nguyên tố
C, H, O, N, S, P có vai trò:
A. Cân bằng
hóa thẩm thấu
|
B. Hoạt hóa
enzim
|
C. Cấu tạo nên thành phần
tế bào VSV
|
D. Là nhân tố sinh trưởng
|
Câu 14: Trong số các virút sau, loại virút chứa ADN (hai mạch) là:
A. Virút khảm thuốc lá.
|
B. HIV.
|
C. Virút cúm.
|
D. Phagơ
T2.
|
Câu 15: Trong quá trình
phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh
chất gấp nếp tạo thành hạt:
A. Ribôxom.
|
B. Lizôxôm.
|
C. Mêzôxôm.
|
D. Gliôxixôm.
|
Câu 16: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào
nhất định vì:
A. Tế bào có tính đặc hiệu.
|
B. Virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
|
C. Virut có tính đặc hiệu
|
D. Virut không có cấu tạo tế bào
|
Câu 17: Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình
thức nào đơn giản nhất?
A. Giảm
phân.
|
B. Phân đôi.
|
C. Nguyên
phân.
|
D. Nảy chồi
|
Câu 18: Cơ chế tác động
của các hợp chất phenol là:
A. Biến tính các protein.
|
B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
|
C. Ôxi hoá các thành phần tế bào.
|
D. Bất hoạt protein.
|
Câu 19: Khi cho 1 tế bào vi khuẩn và một tế bào động
vật vào môi trường rất nhược trương thì hiện tượng gì xảy ra?
A. Cả 2 tế bào đều trương lên nhưng không vỡ
B. Tế bào vi khuẩn bị vỡ, tế bào động
vật trương lên nhưng không vỡ
C. Cả 2 tế bào đều bị vỡ
D. Tế bào động vật bị vỡ, tế bào vi khuẩn trương
lên nhưng không vỡ
Câu 20: Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi
khuẩn là:
A. Chứa cả ADN và ARN.
|
B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
|
C. Có cấu
tạo tế bào.
|
D. Chứa
ribôxôm, sinh sản độc lập.
|
Câu 21: Cho sơ đồ sau đây:

.
Vị trí ( 1 ) và ( 2 ) trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. Enzim prôtêaza và đường mantôzơ.
|
B. Vi khuẩn và rượu êtanol.
|
C. Nấm mốc và axit piruvic.
|
D. Nấm mốc và rượu êtanol.
|
Câu 22: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng
khác với kiểu dinh dưỡng còn lại?.
A. Vi khuẩn lưu huỳnh.
|
B. Vi khuẩn nitrat
hóa.
|
C. Vi khuẩn sắt.
|
D. Vi khuẩn lam
|
Câu 23: Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với
một nửa prôtêin của chủng virut A và một nửa prôtêin của chủng B thì chủng lai
sẽ có dạng:
A. Vỏ giống A và B , lõi giống B.
|
B. Giống chủng A.
|
C. Giống
chủng B.
|
D. Vỏ giống A, lõi giống B.
|
Câu 24: Yếu tố vật lý
ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả
là:
A. Độ ẩm.
|
B. Độ pH.
|
C. Nhiệt độ.
|
D. Ánh sáng.
|
Câu 25: Các loại bào tử
sinh sản của vi khuẩn bao gồm
A. Nội bào
tử, ngoại bào tử.
|
B. Bào tử đốt, ngoại bào
tử.
|
C. Nội bào
tử, bào tử đốt.
|
D. Nội bào t ử, ngoại bào tử, bào tử đốt.
|
Câu 26: Mục đích của việc sử dụng môi trường nuôi cấy
liên tục trong công nghiệp là gì ?
A. Để tăng thời gian thế hệ của quần thể vi sinh
vật
B. Để thu nhiều sản phẩm và sinh khối tế bào vi
sinh vật
C. Để duy trì mật độ tế bào vi sinh vật ở mức độ
tối thiểu trong dịch nuôi cấy
D. Để hạn chế sinh trưởng của vi sinh vật
Câu
27: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Etanol và CO2.
|
B. Etanol
và O2.
|
C. Nấm
men rượu và O2.
|
D. Nấm
men rượu và CO2.
|
Câu 28: Để diệt các bào
tử đang nảy mầm có thể sử dụng:
A. Các loại
cồn.
|
B. Các hợp
chất kim loại nặng.
|
C. Các
andehit.
|
D. Các loại
khí ôxit.
|
Câu 29: Xạ khuẩn sinh
sản bằng
A. Bào tử
đốt.
|
B. Bào tử vô
tính
|
C. Ngoại bào
tử
|
D. Nội bào
tử.
|
Câu 30: Sự hình thành ADN và prôtêin của Phagơ diễn ra
ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn
lắp ráp.
|
B. Giai đoạn
tổng hợp.
|
C. Giai
đoạn hấp thụ.
|
D. Giai đoạn
xâm nhập.
|
Câu 31: Nhân tố sinh
trưởng là tất cả các chất
A. Không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
B. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng
tự tổng hợp được
C. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
D. Cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không
tự tổng hợp được
Câu 32: Ứng dụng không dựa vào sự phân giải ở vi sinh
vật:
A. Cải thiện công nghiệp thuộc da
|
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sinh vật
|
C. Sản xuất gôm
sinh học
|
D. Tạo
bột giặt sinh học
|
Câu 33: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của
vi sinh vật trong lĩnh vực
A. Thanh trùng nước máy
|
B. Tẩy trùng
trong bệnh viện
|
C. Khử trùng
các dụng cụ nhựa, kim loại.
|
D. Khử trùng
phòng thí nghiệm.
|
Câu 34: Để thủy phân tinh bột ứng dụng trong sản xuất
kẹo, xirô, rượu... con người sử dụng enzim ngoại bào:
A. Amilaza
|
B. Xenlulaza
|
C. Lipaza
|
D. nuclêaza
|
Câu 35: Một quần thể VSV có 100 tế bào. Sau 60 phút
nuôi cấy, số tế bào của quần thể là 1600. Tìm câu đúng:
A. Quần thể
đang ở cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
B. Số lần phân
chia của quần thể là 5 lần
C. Quần thể sẽ
không tiếp tục phân chia nữa
D. Thời gian
thế hệ của loài VSV này là 15 phút
Câu 36: Capsome là:
A. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.
|
B. Đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi
virut.
|
C. Lõi của virut.
|
D. Vỏ bọc ngoài virut.
|
Câu 37: Vi khuẩn H. pylori
ký sinh trong dạ dày người thuộc nhóm vi sinh vật:
A. Ưa kiềm.
|
B. Ưa trung
tính.
|
C. Ưa axit
|
D. Ưa lạnh
|
Câu 38: Trong nuôi cấy không liên tục , để thu hồi
khối lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng lại ở thời điểm nào là tốt nhất ?
A. Pha suy vong
|
B. Cuối
pha lũy thừa đầu pha cân bằng
|
C. Đầu pha luỹ thừa
|
D. Cuối pha tiềm phát đầu pha lũy thừa
|
Câu
39: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là:
A. 104.26
|
B. 104.23.
|
C. 104.24.
|
D. 104.25
|
Câu 40: Quá trình phân giải đường glucôzơ thành rượu
do tác nhân nào sau đây?
A. Vi tảo.
|
B. Vi khuẩn.
|
C. Nấm sợi.
|
D. Nấm
men.
|
--------------------- HẾT ---------------------
Đáp án
1 | B |
2 | C |
3 | A |
4 | C |
5 | A |
6 | C |
7 | D |
8 | C |
9 | B |
10 | C |
11 | D |
12 | C |
13 | C |
14 | D |
15 | C |
16 | C |
17 | B |
18 | A |
19 | D |
20 | B |
21 | D |
22 | D |
23 | C |
24 | B |
25 | B |
26 | B |
27 | A |
28 | B |
29 | A |
30 | B |
31 | D |
32 | C |
33 | A |
34 | A |
35 | D |
36 | A |
37 | C |
38 | B |
39 | A |
40 | D |


Subscribe to:
Post Comments (Atom)
câu 37 vi khuẩn HP trong dạ dày ưa kiềm chứ nhỉ?? .-.
ReplyDelete