KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN 6



ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 1 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)


Câu 1. (2,5 điểm) 

Thực hiện phép tính:

a) 25 . 18 + 25 . 46 + 25 . 36

b)  200 : [28 + 2 . (19 – 4 . 2)]

c)

Câu 2. (1,5 điểm) 

Tìm x, biết:

a)  9 . (x – 6) + 20 = 56

b) x là các số nguyên thỏa mãn:

Câu 3. (1,5 điểm) 

Tìm ƯCLN và ƯC của các số 36, 54, 90.

Câu 4. (1,5 điểm) 

Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6 biết rằng số đó trong khoảng từ 500 đến 600. 

Câu 5. (2 điểm) 

Vẽ tia Ox. Trên tia Ox, lấy hai điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 4cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

b) Lấy điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho OA = 2cm. Vì sao điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC?

Câu 6. (0,5 điểm) 

Cho các số liệu sau (theo Niên giám 2018)


Nước

Diện tích (Nghìn km2)

Bru-nây

6

Cam-pu-chia

181

In-đô-nê-xi-a

1914

Lào

237

Ma-lai-xi-a

330

Mi-an-ma

677

Phi-lip-pin

300

Xin-ga-po

1

Thái Lan

513

Ti-mo Lét-xtê

15

Việt Nam

331


Viết tập hợp A gồm năm nước có diện tích lớn nhất.

Câu 7. (0,5 điểm) 

Bán kính Trái Đất là 6380km. Xác định khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, biết rằng nó là một trong các số 191 000 km, 520 000 km, 384 000 km và khoảng cách đó gấp độ 60 lần bán kính Trái Đất.

HẾT.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

                                    

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN 6

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 25 . 18 + 25 . 46 + 25 . 36

= 25. (18 + 46 + 36) = 25 . 100 = 2500 0,25 x 3


b) 200 : [28 + 2 . (19 – 4 . 2)] 

= 200 : [28 + 2 . (19 – 8)] 0,25

= 200 : [28 + 2 . 11)] 0,25

= 200 : [28 + 22] = 200 : 50 0,25

= 4 0,25


c)

= 180 : 9 + 3 . 16 0,25

= 20 + 48 0,25

= 68 0,25


Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a)  9 . (x – 6) + 20 = 56

       9 . (x – 6) = 56 – 20 0,25

       9 . (x – 6) = 36 0,25

             x – 6 = 36 : 9

             x – 6 = 4 0,25

                    x = 4 + 6

                    x = 10 0,25


b) x = – 2; – 1; 0; 1 0,25 x 2


Câu 3. (1,5 điểm) Tìm ƯC và ƯCLN của các số 36, 54, 90

36 = 22 . 32 0,25

54 = 2 . 33 0,25

90 = 2 . 32 . 5 0,25

ƯCLN(36; 54; 90) = 2 . 32 = 2 . 9 = 18 0,25

ƯC(36; 54; 90) = Ư(18) 0,25

= {1; 2; 3; 6 9; 18} 0,25

Câu 4. (1,5 điểm) 

Gọi số học sinh khối 6 là x;

Ta có

(x – 1) ∈ BC(12; 15; 18) 0,25

12 = 22 . 3

15 = 3 . 5

18 = 2 . 32

BCNN(12, 15, 18) = 22 . 32 . 5 = 180 0,5

BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; ...} 0,25

nên x – 1 = 540 0,25

x = 540 + 1 

x = 541

Vậy số học sinh khối 6 của trường là 540 + 1 = 541 học sinh 0,25


Câu 5. (2 điểm) 


a) Điểm B nằm giữa hai điểm O và C nên

OB + BC = OC 0,25

3 + BC = 4 0,25

BC = 4 – 3 0,25

BC = 1 (cm) 0,25


b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:

OA + AB = OB 0,25

2 + AB = 3

AB = 1 (cm) 0,25

Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C,

AB = BC = 1 (cm) 0,25

Nên điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC 0,25

(lưu ý: học sinh có thể làm theo cách khác vẫn chấm đủ điểm)


Câu 6. (0,5 điểm)

Tập hợp A gồm năm nước có diện tích lớn nhất:

A={In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a} 0,5


Câu 7. (0,5 điểm) 

Ta có: 6380 . 60 = 382 800 0,25

Trong các số 191 000, 520 000, 384 000, số sát nhất với số 328 800 

là số 384 000.

Vậy khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 384 000km. 0,25


HẾT.





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu