PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 7



 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020

MÔN: TOÁN  – LỚP 7

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a)  

b)  

Câu 2: (2 điểm) Tìm x:

a)  

b)  

c)  

Câu 3: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số

Câu 4: (1,0 điểm) Bạn Duy có tất cả 30 viên bi gồm 3 loại màu: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Biết số viên bi màu đỏ, màu vàng, màu xanh lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Hỏi bạn Duy có bao nhiêu viên bi màu đỏ, màu xanh, màu vàng?

Câu 5: (1,0 điểm) Bạn Bình trung bình tiêu thụ 15 ca-lo cho mỗi phút bơi, 20     ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, bạn Bình đã bơi trong 30 phút, chạy bộ 15 phút. Hỏi hôm nay, bạn Bình đã tiêu thụ bao nhiêu ca-lo cho cả hai hoạt động bơi và chạy bộ?

Câu 6: (1,0 điểm) Một cửa hàng sách đã có một chương trình khuyến mãi như sau: khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% so với tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển đều có giá         120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn được thối lại bao nhiêu tiền?

Câu 7: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ M, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Trên tia đối của tia EM vẽ điểm K sao cho EM = EK.

a) Chứng minh EAM =ECK và CK // MA.

b) Chứng minh MCB = CMK.

c) Chứng minh ME // BC và ME = BC.


----- HẾT -----

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC KÌ I -  NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: TOÁN  – LỚP 7


CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1a



0,25

0,25

0,25


0,25

1b




0,5


0,25


0,25

2a




0,5


0,25

2b




0,25


0,25


0,25

2c




0,25




0,25

3

Lập bảng giá trị đúng

Vẽ đúng

0,25

0,25

4

Gọi x, y, z lần lượt là số viên bi màu đỏ, màu vàng, màu xanh;  

Theo đề bài ta có:

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

x = 6

y = 9

z = 15 

Vậy số viên bi màu đỏ là 6 viên, màu vàng là 9 viên, màu xanh là 15 viên










0,5







0,5

5

Trong 30 phút bơi, bạn Bình đã tiêu thụ

15.30 = 450 (calo)

Trong 15 phút chạy bộ, bạn Bình đã tiêu thụ

20.15 = 300 (calo)

Trong cả hai hoạt động bơi và chạy bộ, bạn Bình đã tiêu thụ

450 + 300 = 750 (calo)


0,5



0,25



0,25

6

Số tiền mua 3 quyển sách sau khi giảm giá

3.120 000(100% - 10%) = 324 000 (đồng)

Số tiền bạn Lan được thối lại

350 000 - 324 000 = 26 000 (đồng)


0,5


0,5

7a

A picture containing sky, sitting

Description automatically generated

HS chứng minh đúngEAM =ECK (c-g-c)

=> góc EAM = gócECK 

Mà hai góc này ở vị trí so le trong

Nên CK // MA









0,5



0,5

7b

HS chứng minh được CK = BM

HS chứng minh được góc BMC = góc MCK

HS chứng minh được MCB = CMK (c-g-c)

0,25

0,25

0,25

7c

Góc MCB = góc CMK (vì MCB = CMK)

Mà hai góc này ở vị trí so le trong

Nên ME // BC 

EM = EK và E thuộc MK

Nên E là trung điểm của MK

Nên ME = MK

Mà MK = BC (vì MCB = CMK)

Nên ME = BC



0,25



0,25



0,25


(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)


----- HẾT -----



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020

MÔN: TOÁN  – LỚP 7


                Cấp độ Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

  1. Thực hiện phép tính


Hiểu thứ tự thực hiện phép tính

Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính



Số câu



1


1




2

Số điểm; Tỉ lệ %



1

10%

1

10%



2;20%

  1. Tìm x


Hiểu cách tìm x qua cách chuyển vế

Vận dụng giá trị tuyệt đối 

Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc


Số câu



1


1


1


3

Số điểm



0,75

7,5%

0,75

7,5%

0,5

5%

2;20%

  1. Đồ thị hàm số

Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax





Số câu

Số điểm

1

0,5


5%








1

0,5, 5%

  1. Toán thực tế



Vận dụng tỉ lệ thức, %, tỉ lệ thuận trong giải quyết bài toán thực tế



Số câu

Số điểm





3

3


30%



3

3;30%

  1. Hai tam giác bằng nhau


Hiểu cách chứng minh trường hợp bằng nhau c-g-c

Vận dụng hai tam giác bằng nhau để chứng minh song song



Số câu

Số điểm



1

1


10%

2

1,5


10%



3

2,5;25%

Tổng số câu

1

3

8

12

Tổng số điểm

0,5

2,75

6,75

10

Tỉ lệ

5%

22,5%

72,5%

100%



----- HẾT -----





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu