ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 TOÁN – Khối: 9



 

SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn:  TOÁN  – Khối: 9   

EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút

------------------- (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 06 trang) MÃ ĐỀ: 001


Câu 1. Cho số thực a>0. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Số a có hai căn bậc hai số học là a-a.

B. Số a có hai căn bậc hai là a-a.

C. Số a chỉ có một căn bậc hai số học là a2.

D. Số a chỉ có một căn bậc hai là a.

Câu 2. Căn bậc hai số học của a2 (a∈R) là:

A. a B. a C. -a D. a

Câu 3. Điều kiện xác định của căn thức (x-1)2 là:

A. x>1. B. x<1. C. x∈R. D. x≥1.

Câu 4. Cho biểu thức (x-2)2, giá trị của biểu thức khi x=2 là:

A. 2-2 B. 2-2 C. 2 D. 22

Câu 5. Cho biểu thức A=x-1-4x-5, giá trị của A khi x=8 là:

A. 2-3 B. 3-2 C. 3-2 D. 2-3

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa:

x-x-x+14=12

A. x= 14 B. x≥ 14 C. x> 14 D. x= 14 hoặc x=1.

Câu 7. Cho B=38-218+2 , giá trị của biểu thức B là:

A.  B=2. B. B=-2. C. B=22. D. B=-22.

Câu 8. Kết quả của phép tính 2,5.3,6 là:

A. 3 B.  9 C. 3 D. 30

Câu 9. Kết quả trục căn ở mẫu của biểu thức  -13+2  là:

A. 2-3 B.  -23 C. -2+3 D. 3+2

Câu 10. Cho biểu thức  C = 122-3 + 122+3, giá trị của biểu thức C là:

A. C = 42 B. C = 6 C. C = -6 D. C = -42

Câu 11. Với 0<a<9, 0<b, xác định giá trị của biểu thức A, biết:

A=6-2a3-a-bb:12+b.

A. A=4+b B. A=1 C. A=4-b D. A= 2+b4-b

Câu 12. Cho biểu thức Q với:

Q=aa+bba+b-aa-bba-b+2ab  a>0, b>0, a≠b

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Q=2ab. B. Q=-2ab. C. Q=4ab. D. Q=0.

Câu 13. Giá trị thực của x thỏa mãn x-1-2=0  là

A. x=3.           B. x=3 hoặc x=-1.               

C. x=5.                               D. x=5 hoặc x=-3.                  

Câu 14. Giải phương trình sau trên tập hợp số thực: x2-9=2x+3

A. x=7.           B. x=7 hoặc x=-3.               

C. x=-3.                               D. x=5.

Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Mọi số thực đều có duy nhất một căn bậc ba.

B. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc ba.

C. Căn bậc ba của một số thực luôn lớn hơn hoặc bằng 0.

D. Căn bậc ba của một số thực dương luôn nhỏ hơn căn bậc hai của số đó.

Câu 16. Giá trị của biểu thức E=32+13+32-13  là:

A. E=2 B.  E=4+632 C. E=2+634 D. E=2+632

Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất (theo biến x):

A. y=3x2+1 B. y=1 C. y=3x+1 D. y=3 x+1 

Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây không đi qua điểm (-1 ; 2)?

A. y=-2x B. y=2-2x+2

C. y=x-3 D. y=x+3

Câu 19. Tìm m để hàm số y=mx+m2-2 (x là biến số, m là tham số) nghịch biến và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

A. m=-2 hoặc m=1                B. m=-2

C. m=-3               D. m=3

Câu 20. Đồ thị hàm số nào sau đây song song với đồ thị hàm số y=2x-3?

A. y=1-2x B. y=3+2x

C. y=2-3x D. y=-3+2x

Câu 21. Tìm m để đồ thị hàm số y=(m-2)x-m không song song với đồ thị hàm số y=x-3.

A. m≠2. B. m≠3 C. m∈R D. m≠1

Câu 22. Giao điểm của đồ thị hai hàm số y=3x+1y=5-x nằm trên đường thẳng nào sau đây:

A. y=4x B. y=3x C. y=2x D. y=x   

Câu 23. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với chiều dương của trục Ox một góc lớn nhất?

A. y=x B. y=2x+1

C. y=-2x+2 D. x=-3 x-3

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, khẳng định nào sau đây sai?

A. AB2=BC.BH B. AH2=HC.BH

C. BC2=AB2+AC2 D. AC2=BH.CH

Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết BH=4cm, CH=5cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 95 cm2 B. 10 cm2. C. 185 cm2 D. 20 cm2.

Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh BC gấp đôi cạnh AB. Biết AH là đường cao của tam giác và BH=2cm. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=4 cm B. AC=43 cm.

C. AC=83 cm D. AC=8 cm

Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC=5cm, AB=3cm, khi đó giá trị của tan C là? 

A. tan C = 35 B. tan C = 34 C. tan C = 43 D. tan C = 45

Câu 28. Cho sin α=0,5 (0°<α<90° ), tính giá trị biểu thức: A=4 +cotg2.

A. A=2. B. A=4. C. A=6. D. A=8.

Câu 29. Trong một thời điểm trong ngày, người ta đo được góc chiếu tạo bởi các tia nắng mặt trời và mặt đất là 30°. Khi đó, bóng của cột cờ đo được là 12m, hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu?

A. 6m. B. 63m C. 4m D. 43m.

Câu 30. Người ta cần xây một cây cầu từ điểm C bên này sông tới điểm D bên kia sông. Trên bờ sông bên này lấy điểm E sao cho CED=45°, khi đó độ dài CE đo được là 202m. Tính chiều dài của cây cầu biết góc tạo bởi bờ sông bên này với cây cầu là 105° (hình vẽ bên)

A. 40 m B. 203 m

C. 403 m D. 402 m

Câu 31. Khẳng định nào sau đây sai:

A. Qua ba điểm bất kì, luôn xác định được một đường tròn đi qua 3 điểm đó. 

B. Mọi đường thẳng đi qua tâm đều là trục đối xứng của đường tròn.

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền. 

D. Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng.

Câu 32. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Bốn điểm nào sau đây không cùng nằm trên một đường tròn?

A. A, F, D, C. B. A, F, H, E. C. B, C, E, H. D. D, C, E, H.

Câu 33. Cho đường tròn (O ; R) và hai dây cung AB, CD sao cho khoảng cách từ O tới AB nhỏ hơn khoảng cách từ O tới CD. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. AB<CD. B. CD>2R. C. AB>2R. D. AB>CD.

Câu 34. Cho đường tròn (O ; 5cm) và dây cung AB=8cm. Gọi M là trung điểm AB, độ dài đoạn thẳng OM là:

A. OM=39 cm. B. OM=3 cm. C. OM=9 cm. D. OM=41 cm.

Câu 35. Cho đường tròn O và dây cung CD = 12cm. Gọi M là trung điểm CD, tia OM cắt đường tròn (O) tại điểm N. Biết MN = 2cm, độ dài đường kính của (O) là?

A. 10cm. B. 103cm C. 8cm D. 20cm.

Câu 36. Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại một điểm A thì khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm A cách đều hai tiếp điểm.

B. Tia OA là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.

C. Đường thẳng AO vuông góc với đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm.

D. Đường thẳng đi qua 2 tiếp điểm không đi qua tâm.

Câu 37. Cho đường tròn (O ; 4cm) và hai điểm B, C nằm trên đường tròn sao cho tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại điểm A. Biết OA=8cm, tính độ dài dây BC.

A. BC=23 cm. B. BC=6 cm. C. BC=43 cm. D. BC=63 cm.

Câu 38. Cho nửa đường tròn (O,R) , đường kính AB. Vẽ các tia Ax AB và By AB ở cùng phía với nửa đường tròn. Gọi I là một điểm bất kì trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại I cắt Ax tại C và By tại D. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. AC+BD=CD B. ∆COD vuông tại O

C. R2=CI.DI D. AC+BD=AB

Câu 39. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau thì có bao nhiêu tiếp tuyến chung?

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 40. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’ ; R’) có điểm chung, khẳng định nào sau đây là đúng:

A. R-R'≤OO'≤R+R' B. OO'=R+R' hoặc R-R'=OO'

C. OO'<R+R' hoặc R-R'<OO' D. R-R'<OO'<R+R'

--------- HẾT ---------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính bỏ túi. 

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu