Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Trường 218 năm 2010



Trang Anh Nam

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa

 

ĐỀ CÓ 50 CÂU - THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT

CÂU 1. Một nonapeptit có công thức: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg.
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được số tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe) là:

a) 4
b) 3.
c) 6
d) 5

CÂU 2. Đồ vật bằng bạc bị hóa đen trong không khí vì trong không khí có H2S. Vậy H2S đóng vai trò:
a) Chất oxi hóa
b) Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
c) Chất khử
d) Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử

CÂU 3  Cho sơ đồ:  X+O2    ---xt,t0--->    axit hữu cơ Y

                                X+H2    ---xt,to--->    ancol Z

                                Y+Z    ---xt,to--->    C6H10O2+H2O

X có tên là:

a) andehit propionic
b) acrolein
c) andehit metacrylic
d) axetandehit

CÂU 4. Từ x tấn quặng manhetit có chứa 92,8% Fe3O4 có thể luyện được 50 tấn gang chứa 4% cacbon và một số tạp chất khác. Cho biết hao hụt trong quá trình sản xuất là 12,5%. Tìm x.
a) 70,3
b) 81,63
c) 78,82
d) 56,25

CÂU 5. Cho sơ đồ: Fe2(SO4)3→ Fe → FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ FeCl3→ S → H2SO4→ BaSO4
            Có bao nhiêu phản ứng oxy hóa khử xảy ra theo sơ đồ trên.
a) 3
b) 5
c) 4
d) 6

CÂU 6. Ankin X có 18 liên kết σ trong công thức cấu tạo. X tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
            Số công thức cấu tạo của ankin X:
a) 6
b) 7
c) 8
d) 9

CÂU 7. Hòa tan 6g axit axetic vào nước, thu được 200 ml dd A có độ điện li α = 1,2%.
            Tìm nồng độ mol/l của axit axetic và pH trong dung dịch A.
a) 0,494 và 0,3
b) 0,494 và 2,22
c) 0,006 và 0,3
d) 0,006 và 2,22

CÂU 8. Số đồng phân của C3H6O2 mạch hở, no, bền là x. Giá trị của x:
a) 7
b) 6
c) 8
d) 9

CÂU 9. Cho m(g) KOH vào 500 ml dung dịch KHCO3 x(M) thu 500 ml dung dịch X. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu 23,64g kết tủa. Mặt khác, nếu cho dung dịch X vào dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu 14g kết tủa. Tìm m và x.
a) 6,72 và 0,16
b) 13,44 và 0,32
c) 6,72 và 0,32
d) 13,44 và 0,16

CÂU 10. Cho các câu sau đây:

            a. Sn tan chậm trong dung dịch axit loãng, tan nhanh trong dung dịch axit đặc.
            b. Vàng, bạc hóa đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt khí hifro sunfua.
            c. Phèn crom-kali có màu xanh tím được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
            d. Để sản xuất gang, người ta thường dùng quặng manhetit hay hematit.
            e. Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma (γ) nên dùng để ngăn cản tia phóng xạ.

    Chỉ ra câu sai:

a) a, b, d
b) c
c) b
d) a, e .

CÂU 11. Cho hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, phản ứng hoàn toàn, thu dung dịch X chứa 3 muối
và chất rắn Y.
Kết luận nào đúng:
a) Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2 kết tủa.
b) Dung dịch X tác dụng với nước amoniac dư, thu được 2 kết tủa.
c) Trong không khí ẩm, chất rắn Y bị bao phủ bởi màng cacbonat bazơ có màu vàng.
d) Nung Y trong không khí ở nhiệt độ cao 10000C, thu chất rắn có màu đỏ gạch.

CÂU 12. Mệnh đề nào sai:
a) F, Cl, Br, I được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
b) Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố nhóm III A đến nhóm VIII A (trừ He)
c) Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm I A, II A là các electron s.
d) Trong nguyên tử 26Fe, các electron hóa trị là các electron ở phân lớp 3d.

CÂU 13. Đốt cháy 4,4g hỗn hợp 4 hidrocacbon cần a mol khí oxi, thu b mol CO2 và 7,2g H2O. Tỉ lệ a: b có giá trị:
a) 3: 2
b) 5: 3
c) 4: 3
d) 5: 4

CÂU 14. Cho các polime sau: amilopectin, nhựa bakelit, xenlulozơ, cao su isopren.
             Polime có cấu trúc dạng phân nhánh là:
a) Xenlulozơ
b) Bakelit
c) Amilopectin
d) Cao su isopren

CÂU 15. Mệnh đề nào không đúng
a) Kim loại crom cứng nhất trong số các kim loại, độ cứng chỉ kém kim cương.
b) Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực.
        Muối Fe2(SO4)3 dùng chế tạo phèn sắt-amoni dùng làm trong nước.
c) Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là tính oxy hóa
d) Gang là hợp kim của Fe với C, trong đó có từ 2 đến 5% khối lượng cacbon, ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S.

CÂU 16. Hợp chất thơm nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH
a) CH3C6H4OH
b) HOC6H4OH
c) C6H5OH
d) C6H5CH2OH

CÂU 17. Do sự phân hủy các hợp chất làm lạnh chứa clo (CFC), dưới tác dụng của tia tử ngoại ở thượng tầng khí quyển, clo nguyên tử hình thành sẽ phá hủy tạo ra các lỗ thủng ozon, gây hiểm họa nghiêm trọng cho môi sinh. Phương pháp hóa học để loại một lượng lớn clo trong phòng thí nghiệm là dùng hóa chất:
a) NH3
b) HCl dư
c) NaF dư
d) CuSO4

CÂU 18. Nhiệt nhôm hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe, thu hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH dư, không thấy khí bay ra và thu được 50,3g chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 9,38 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất) có dT / O2 = 1,1875. Tìm m(g).
a) 58,4
b) 65,8
c) 60,5
d) 42,6

CÂU 19 Xét phản ứng: 2 NO2N2O4

    Ở nhiệt độ t10C thì tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với H2 là 27,6.
    Ở nhiệt độ t20C thì tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với H2 là 34,5.
    Khi t1> t2  thì chiều thuận của phản ứng trên là:

a) Tỏa nhiệt
b) Thu nhiệt
c) Không xác định được
d) Không thu, không tỏa

CÂU 20. Đường mạch nha chủ yếu là: 
a) Glucozơ
b)  Saccarozơ
c) Mantozơ
d) Fructozơ

CÂU 21. Nung muối sunfua của kim loại M hóa trị 2 trong oxi dư, thu 4,48 lít khí (đktc) và chất rắn A. Cho khí thu được đi chậm qua Cu dư nung nóng thì thể tích giảm đi 25%. Chất rắn A được nung nóng với bột than dư thu khí CO và tạo ra 31,05g kim loại. Tìm % theo khối lượng của M trong MS.
a) 66,66
b) 67
c) 42,85
d) 86,61

CÂU 22. Cho các cặp chất sau đây:
    1/ Dung dịch NaOH và khí clo     2/ C và Oxi     3/ Dung dịch AlCl3 và khí NH3

    4/ Dung dịch KMnO4 và khí SO2    5/ Khí Ozon và Ag     6/ Hg và S

    Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường:

a) 3
b) 5
c) 4
d) 2

CÂU 23. Hidrocacbon A tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Mặt khác, A tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol nA:nBr= 1:1 tạo sản phẩm hữu cơ B có chứa 79,208% brom theo khối lượng.

A có tên là:

a) But-2-en
b) Eten
c) Propilen
d) Xiclopropan

CÂU 24. Công thức oxit cao nhất của R là R2O5, R tạo với Hidro hợp chất X trong đó Hidro chiếm 8,82% theo khối lượng. Trong hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của R thì % theo khối lượng của R là a%. Giá trị của a:
a) 31,63
b) 60,48
c) 50,82
d)  68,04

CÂU 25. Có thề điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5% theo sơ đồ sau: CuS → CuO → CuSO4

    Tìm khối lượng dung dịch CuSO4 5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS (Cho biết hiệu suất của quá trình điều chế là 80%).
a) 3,2 tấn
b) 4 tấn
c) 5 tấn
d) 2,5 tấn

CÂU 26. Chất X(C,H,O) không tác dụng được với NaOH, có dX/He= 11,5. Số công thức cấu tạo có thể có của X:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

CÂU 27. Kim loại M có cấu hình electron 18[Ar] 3d104s2. Hòa tan 22,75g M vào V(l) dung dịch axit 2M vừa đủ, thu một đơn chất khí và dung dịch muối X. Dung dịch X này tác dụng vừa đủ với 145g dung dịch NaOH 40%, thu được dung dịch Y trong suốt. Giá trị của V(l):
a) 0,56
b) 0,82
c) 0,43
d) 0,39

CÂU 28. Axit ankanoic X và 2 ankanol Y, Z đều có M = 60 (Z: ancol bậc 2).
            T là đồng đẳng kế tiếp của X (MT > MX). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của X, Y, Z, T:
a) X Y Z T
b) Y Z T X
c) Z Y T X
d) Z Y X T

CÂU 29. Cho hỗn hợp X có chứa 1,12g Fe và 9,28g Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đ, nóng, vừa đủ, thu 0,784 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Để khử hết Fe3+ trong dung dịch Y cần V(l) dung dịch KI 1,1M. Tìm V(l).
a) 0,2
b) 0,1
c) 0,5
d) 0,4

CÂU 30. Đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien thu được polime X. Tìm tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong polime X, biết rằng 6,234g X phản ứng hết với 3,807g brom trong dung dịch.
a) 2: 1
b) 2: 3
c) 1: 2
d) 3: 2

CÂU 31. Cho các phân tử: H2, CO2, Cl2, CH4, HCl, H2O. Số phân tử có cực là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

CÂU 32. Oxit MxOy có tỉ lệ khối lượng mM : mO = 21 : 8.
            Hòa tan hết 31,32 g oxit này cần dùng V(l) dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M. Tìm V(l).
a) 2,7
b) 6,2
c) 5,4
d) 4,8

CÂU 33. Chỉ ra nội dung sai:
a) Trong sự ăn mòn điện hóa: Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương và sự khử xảy ra ở cực âm.
b) Trong tất cả các hợp chất thì flo chỉ có số oxi hóa là – 1
c) Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất để luyện thép.
d) Fe, Al, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội là do tạo ra màng oxit có tính trơ.

CÂU 34. Khi điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho lá Zn tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng, người ta thường cho thêm vài giọt dung dịch:
a) Na2SO4
b) ZnSO4
c) MgSO4
d) CuSO4

CÂU 35. Xà phòng hóa hoàn toàn 15g chất X: C5H8O2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu dung dịch Y, tráng bạc hoàn toàn dung dịch Y, thu được 64,8g Ag. Số công thức cấu tạo của X (kể cả đồng phân hình học) là:
a) 5
b) 4
c) 3
d) 6

CÂU 36. Các chất trong dãy nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3.
a) Andehit axetic, but-1-in, axetilen
b) Axetilen, vinylaxetilen, propin
c) Propin, fomandehit, etin
d) Vinyl axetilen, acrolein, but-1-in

CÂU 37. Trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm axit acrylic, andehit acrylic và phenol cần dùng vừa đủ 75 ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác 0,4 mol hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ với 700 ml dung dịch brom 1M.
    Tìm khối lượng của phenol trong 0,4 mol hỗn hợp X.
a) 9,4
b) 14,1
c) 4,7
d) 18,8

CÂU 38. Điện phân với điện cực trơ 200 ml dung dịch NaOH 2M (d = 1,2g/ml) cho tới khi thu được 100,8 lít khí (đktc) ở anot thì ngưng điện phân, thu được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A.
a) 6,66
b) 7,243
c) 16,66
d) 20,512

CÂU 39. Đốt cháy hoàn toàn 36,5g một dipeptit tạo bởi glyxin và alanin với 64g oxi vào dung dịch NaOH dư, thu hỗn hợp khí A bay ra.
    Tìm tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với hỗn hợp khí B có chứa CO2 và N2O.
a) 0,696
b) 0,3636
c) 0,636
d) 1,39

CÂU 40. Cho phương trình: P + NH4ClO4→ H3PO4+ N2+ Cl2+ H2O
    Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là:
a) 56
b) 44
c) 52
d) 40

CÂU 41. Lên men giấm 9,2g ancol etylic, thu sản phẩm cho tác dụng hết với Kali dư, thu được 2,8 lít khí(đktc).
    Tìm % ancol tham gia phản ứng.
a) 75
b) 37,5
c)  25
d) 62,5

CÂU 42. Để làm mềm ly nước cứng có chứa Mg2+: a mol, Ca2+: b mol, Cl : 0,5 mol, NO3 : 0,3 mol, HCO3: 0,2 mol, SO42– : 0,085 mol cần dùng dung dịch có chứa m(g) Na3PO4. Tìm m(g).
a) 63,96
b) 36,92
c) 15,37
d) 47,56

CÂU 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 andehit no, mạch hở X, thu được nH2O=nX tham gia. Cho 0,225 mol hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3, thu được Ag đem hòa tan hết vào dd HNO3 loãng, thì thể tích khí thu được ở điều kiện chuẩn có giá trị:
a) 2,24
b) 6,72
c) 5,6
d) 3,36

CÂU 44. X là muối amoni có công thức C3H9NO2. Số công thức cấu tạo có thể có của X:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

CÂU 45. Dãy nào sau đây có chứa các ion cùng tồn tại với ion SO42– trong một dung dịch:
a) NH4+, K+, Mg2+
b) Na+, Ba2+, Cu2+
c) Zn2+, Pb2+, K+
d) Fe3+, Sr2+, Ni2+

CÂU 46. Cho phản ứng: H2O2+ 2KI → I2+ 2KOH

    Vai trò của từng chất tham gia phản ứng trên là:

a) KI: Chất Oxi hóa, H2O2:chất khử
b) H2O2: Chất oxi hóa, KI: chất khử
c) H2O2: Chất bị oxi hóa, KI: Chất bị khử
d) KI vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa 

CÂU 47. Nhận định nào sai:
a) Ozon cũng giống cacbon dioxit, là chất khí gây hiệu ứng nhà kính.
b) Muốn pha loãng H2SO4đặc, phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
c) Muối ăn được trộn với 1 lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối Iot.
d) Supephotphat đơn có công thức Ca(H2PO4)2.

CÂU 48. Cho 31,9g hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, t0, thu được 28,7g hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu V(l) H2 (đktc). Tìm V.
a) 11,2
b) 4,48
c) 6,72
d) 5,6

CÂU 49. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 dung dịch NaHCO3 và NH4HSO4
a) dd HCl
b) dd NaOH
c) dd Ba(OH)2
d) A,B,C đều được

CÂU 50. Cracking hoàn toàn 2,8 lít butan (đktc), thu hỗn hợp X. Đốt cháy hết hỗn hợp X, thu sản phẩm cháy dẫn vào bình dung dịch Ba(OH)2 dư bình này tăng m(g). Tìm m.
a)  22
b) 33,25
c) 11,25
d) 65,25

Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu