Phương trình bậc cao
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích hoặc đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai:
Bài 1:
a) 2x3 – 7x2 + 5x = 0 ; b) 2x3 – x2 – 6x + 3 = 0 ;
c) x4 + x3 – 2x2 – x + 1 = 0 ; d) x4 = (2x2 – 4x + 1)2.
Bài 2:
a) (x2 – 2x)2 – 2(x2 – 2x) – 3 = 0 b) (x2 + 4x + 2)2 +4x2 + 16x + 11 = 0
Bài 3:
a) 6x5 – 29x4 + 27x3 + 27x2 – 29x +6 = 0
b) 10x4 – 77x3 + 105x2 – 77x + 10 = 0
c) (x – 4,5)4 + (x – 5,5)4 = 1
d) (x2 – x +1)4 – 10x2(x2 – x + 1)2 + 9x4 = 0
Bài tập về nhà:
Giải các phương trình sau:
2.
a) x4 – 34x222 + 225 = 0 b) x4 – 7x2 – 144 = 0
c) 9x4 + 8x2 – 1 = 0 d) 9x4 – 4(9m2 + 4)x2 + 64m2 = 0
e) a2x4 – (m2a2 + b2)x2 + m2b2 = 0 (a ≠ 0)
3.
a) (2x2 – 5x + 1)2 – (x2 – 5x + 6)2 = 0
b) (4x – 7)(x2 – 5x + 4)(2x2 – 7x + 3) = 0
c) (x3 – 4x2 + 5)2 = (x3 – 6x2 + 12x – 5)2
d) (x2 + x – 2)2 + (x – 1)4 = 0
e) (2x2 – x – 1)2 + (x2 – 3x + 2)2 = 0
4.
a) x4 – 4x3 – 9(x2 – 4x) = 0 b) x4 – 6x3 + 9x2 – 100 = 0
c) x4 – 10x3 + 25x2 – 36 = 0 d) x4 – 25x2 + 60x – 36 = 0
5.
a) x3 – x2 – 4x + 4 = 0 b) 2x3 – 5x2 + 5x – 2 = 0
c) x3 – x2 + 2x – 8 = 0 d) x3 + 2x2 + 3x – 6 = 0
e) x3 – 2x2 – 4x – 3 = 0
6.
a) (x2 – x)2 – 8(x2 – x) + 12 = 0 b) (x4 + 4x2 + 4) – 4(x2 + 2) – 77 = 0
7.
a) (x + 1)(x + 4)(x2 + 5x + 6) = 24 b) (x + 2)2(x2 + 4x) = 5
8.
9. Định a để các phương trình sau có 4 nghiệm
a) x4 – 4x2 + a = 0 b) 4y4 – 2y2 + 1 – 2a = 0
c) 2t4 – 2at2 + a2 – 4 = 0.
Tags: CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, Đại Số 9, Ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Toán
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
fươq tkak áq jêu
ReplyDeletebó tay
Delete