Vật Lý 12 - HKI - Nguyễn Thượng Hiền



   Sở GD - ĐT Tp Hồ Chí Minh

Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

           

                              ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011

                                    MÔN VẬT LÝ 12

                                  Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

                                 ( Đề thi có 4 trang )            

Họ, tên học sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

 

Mã đề thi 132

I/ PHẦN CHUNG : DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 )

Câu 1: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa

A. không phụ thuộc vào góc lệch của dây treo

B. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng

C. bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở vị trí biên

D. luôn không đổi vì quĩ đạo của vật nặng được coi là thẳng

Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMNB: AM có điện trở thuần R , MN là cuộn dây có điện trở r = R và độ tự cảm L, NB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp ở hai điểm AB luôn ổn định có dạng u = 200cos(wt + j) (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi có cộng hưởng điện xảy ra trong mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MB có giá trị

A. nhỏ nhất là .   B. lớn nhất là.     C. lớn nhất là.     D. nhỏ nhất là .

Câu 3: Chọn phát biểu sai:

A. Suất điện động cảm ứng tức thời sinh ra trong mạch tính bằng e = -

B. Từ thông qua 1 mạch hở biến thiên thì cũng xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Khi từ thông qua mạch biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng.

D. Từ thông qua 1 mạch biến thiên sẽ sinh ra suất điện động cảm ứng .

Câu 4: Trong thời gian một phút dòng xoay chiều có tần số 50Hz đổi chiều bao nhiêu lần

A. 6000 lần                      B. 3000 lần                      C. 100 lần                        D. 1500 lần

Câu 5: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là                     u=  và dòng điện trong mạch là

A. Hai phần tử đó là R và L                                      B. Hai phần tử đó là R,C

C. Hai phần tử đó là L,C                                          D. Giá trị cực đại của điện áp là 200V

Câu 6: Đặt vào hai đầu  mạch  điện xoay chiều RLC nối tiếpmột điện áp u = 200cos ωt(V) . Biết R = 100Ω và ω thay đổi . Khi điện áp giữa hai bản tụ lệch pha  so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ bằng :

A. 300W                          B. 100 W                          C. 200                    D. 200W

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp (cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C). Dung kháng  (ZC) có giá trị gấp đôi cảm kháng (ZL). Cường độ tức thời qua mạch có dạng . Biểu thức dùng để tính cường độ tức thời là

A. .        B. .        C. .                   D. .

Câu 8: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Vận tốc truyền âm trong một môi trường :

A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ sóng âm .

B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng âm .

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất , độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường .

D. phụ thuộc vào bước sóng âm .

Câu 9: Người ta làm thí nghiệm về sóng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất thường. Ống được bịt kín một đầu . Tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.Tần số âm thấp nhất mà sóng dừng có thể phát ra  bằng:

A. f = 75Hz.                     B. f = 100Hz.                   C. f = 125Hz.                   D. f = 225Hz

Câu 10: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng

B. Trong sóng dừng không có sự truyền năng lượng

C. Âm thanh khi truyền.trong không khí các phân tử khí dao động cùng với phương truyền sóng

D. Khi sóng truyền từ không khí vào môi trường rắn tần số sóng giảm dần

Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định, kết luận nào sau đây là đúng :

A. Các bụng sóng luôn dao dộng ngược pha nhau.

B. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần dây duỗi thẳng bằng ¾ chu kỳ sóng.

C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai bụng sóng cạnh nhau

D. Khoảng cách giữa hai nút sóng bằng nửa bước sóng.

Câu 12: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp , để cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì

A. UOL < UOC                    B. φi – φu < 0                    C. φ > 0                            D. cosφ > 0

Câu 13: Điều nào sau đây là SAI khi nói về dao động tắt dần

A. Dao động tắt dần vẫn còn mang tính tuần hoàn

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Nguyên nhân của sự tắt dần là do tác động của lực ma sát , lực cản của môi trường

D. Ma sát càng lớn thì sự tắt dần xảy ra càng nhanh

Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , những điểm trên mặt nước có cực đại giao thoa khi

A. độ lệch pha của 2 sóng truyền đến điểm đó là 2kπ

B. hai sóng truyền đến điểm đó có cùng biên độ

C. hai nguồn phát sóng cùng pha

D. hiệu đường đi của 2 sóng truyền đến điểm đó là kλ/2

Câu 15: Cho một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L,C có giá trị xác định mắc nối tiếp với nhau. Đặt một điện áp              u = Ucos(2pft) V với tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch. Khi f = f1 thì cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau và cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị I1. Khi f = f1 thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. I2 = I1.                          B. I2 = 2I1.                        C. I2 > I1.                          D. I2 < I1.

Câu 16: Hai con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao động của chúng lần lượt là 1,2 (s) và 1,6 (s) . Biết hai con lắc có cùng năng lượng và các quả cầu của hai con lắc có cùng khối lượng . Tỉ số các biên độ dao động góc của hai con lắc trên là :

A. 2                                  B.                                 C.                                 D.

Câu 17: Một nguồn phát sóng âm S coi như một nguồn điểm , đẳng hướng . Tại hai điểm M và N có mức cường độ âm lần lượt là 50(dB) và 30(dB) . Biết khoảng cách từ nguồn S đến M là 1(m) , khoảng cách từ S đến điểm N là

A. 2(m)                            B. 20(m)                           C. 100(m)                        D. 10(m) .

Câu 18: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch

A. biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của dòng điện xoay chiều.

B. luôn bằng UIcosφ

C. biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều.

D. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều

Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(t + )(cm) và  x2 = 5cos(t + )(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ và pha ban đầu là :

A. 10(cm)  ;  0 (rad) .                                               B. 10(cm)  ;   (rad) .

C. 5(cm)  ;   (rad) .                                         D. 5(cm)  ;  -  (rad) .

Câu 20: Một vật M  chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 4 cm , với tốc độ góc là 20 rad /s, động năng của điểm hình chiếu của M trên trục x trong mặt phẳng quĩ đạo của M

A. không đổi và tỉ lệ với bình phương bán kính

B. không đổi và tỉ lệ với bán kính

C. có giá trị biến thiên tuần hoàn với tần số góc là 40 rad/s

D. có giá trị biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T= 0,314s

Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật nặng luôn hướng

A. theo chiều dương quy ước.                                  B. ngược chiều dương quy ước.

C. về vị trí cân bằng của vật.                                    D. ngược chiều chuyển động của vật.

Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Khi kích thích nó dao động điều hòa với phương trình           x = 6cos((cm ) và chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là 18cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là :

A. 12cm                           B. 18cm                           C. 16cm                           D. 24cm

Câu 23: Một đọan mạch gồm một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở R = 100, mắc đọan mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f . Để i lệch pha so với u ở hai đầu đọan mạch thì tần số f có giá trị là

A. 25 Hz                          B. 60 Hz                           C. 50 Hz                          D.  Hz

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(wt +j)(V) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây(R,L) và một tụ điện có điện dung C thay đổi được.Thay đổi điện dung C đến lúc điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất và biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ có dạng uC = . Điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức

A.                               B.

C.                                  D.

Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình :  s = - 2cos2p t (cm). Khi đi được quãng đường 3(cm) kể từ lúc to = 0 thì :

A. vật nặng đang chuyển động về vị trí cân bằng .   B. vật nặng có động năng bằng thế năng .

C. vật nặng có vận tốc cực đại .                               D. gia tốc của vật có giá trị âm .

Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1 S2 thuộc về mặt thoáng của một chất lỏng ( khoảng cách S1S2 = 8l) có phương trình dao động . Xét điểm M thuộc về mặt thoáng chất lỏng (ở trên đường trung trực của S1S2 và cách chân đường trung trực một khoảng 3l). Dao động tại M cùng pha với uS1. Giá trị của j bằng

A. .                               B. .                               C. 0.                                 D. p.

Câu 27: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:

A. Dao động duy trì hoạt động theo cơ chế duy trì lực cưỡng bức

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.

C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động điều hòa.

Câu 28: Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một khung dây quay đều trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay của khung thì không phụ thuộc vào

A. cảm ứng từ của từ trường .                                   B. số vòng của khung dây .

C. tốc độ quay của khung .                                      D. vị trí ban đầu của khung trong từ trường .

Câu 29: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/5π (H), điện trở thuần r = 15 Ω , mắc nối tiếp với một biến trở R . Điện áp ở hai đầu mạch u = Uocos100πt (V). Dịch chuyển con chạy của biến trở sao cho giá trị của biến trở biến thiên từ 40 Ω đến 65 Ω thì công suất tỏa nhiệt ở biến trở sẽ

A. tăng                                                                      B. giảm

C. lúc đầu tăng , sau đó giảm                                   D. lúc đầu giảm, sau đó tăng

Câu 30: Một cuộn dây (R,L) mắc vào một điện áp xoay chiều u = U0cos2pft(V) . Nếu ta mắc nối tiếp thêm vào cuộn dây một tụ điện có điện dung C thì hệ số công suất của đoạn mạch vẫn không thay đổi . Tần số của dòng điện được xác định bằng biểu thức :

A. .            B. .              C. .              D.

Câu 31: Khi vật dao động điều hòa . Lực gây ra gia tốc cho vật

A. biến thiên tuần hoàn cùng pha với li độ               B. là hàm bậc nhất đối với thời gian

C. không đổi                                                            D. biến thiên điều hòa cùng pha với gia tốc

Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài l , vật nặng có khối lượng m . Con lắc được thả không tốc độ đầu từ vị trí có biên độ góc  . Động năng của con lắc khi đi ngang qua vị trí cân bằng là :

A.             B.         C.        D.

II/ PHẦN RIÊNG ( 8 câu ) : Học sinh chỉ được làm một trong hai phần  ( phần A hoặc B )

A.THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha , các cuộn dây phần ứng của máy mắc hình sao , điện áp pha hiệu dụng là 220V . Tải tiêu thụ mắc tam giác , tổng trở mỗi tải là 50Ω . Cường độ hiệu dụng qua một tải là

A. 7,62A                          B. 4,4A                            C. 11A                             D. 6,22A

Câu 34: Trong quá trình truyền tải điện năng

A. dây dẫn có tiết diện càng lớn hao phí điện năng càng nhiều

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây càng nhỏ hao phí điện năng càng giảm

C. điện áp tăng bao nhiêu thì công suất hao phí giảm bấy nhiêu

D. quãng đường truyền tải điện càng ngắn thì điện áp phải tăng càng nhiều

Câu 35: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha , gọi tần số dòng điện đi vào động cơ là f1 , tần số quay của từ trường do stato tạo ra là f2 , tần số quay của roto là f3 . Hãy so sánh các tần số trên .

A. f1 < f2 < f3 .                  B. f1 > f2 = f3 .                  C. f1 = f2 > f3 .                  D. f1 > f2 > f3 .

Câu 36: Máy biến áp là một thiết bị có thể:

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi.

B. Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi.

C. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều và của dòng điện không đổi.

D. Biến đổi điện áp và cường độ của một dòng điện xoay chiều

Câu 37: Chọn kết luận sai khi nói đến máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha :

A. Động cơ 3 pha hoạt động nhờ dòng điện 3 pha phát ra từ máy phát điện xoay chiều 3 pha.

B. Stato đều cấu tạo bởi 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120° trên vòng tròn.

C. Đều cấu tạo bởi 2 bộ phận chính là Roto và Stato.

D. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.

Câu 38: Một trạm phát điện xoay chiều một pha cung cấp một công suất P = 5MW đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn có điện trở toàn phần là 20W. Độ sụt điện áp trên đường dây tải bằng 1% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Biết cường độ dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha.Điện áp giữa hai cực của trạm phát điện có giá trị

A. U = 100kV.                 B. U = 100V.                    C. U = 500kV.                 D. U = 500V.

Câu 39: Rôto của một máy phát điện xoay chiều gồm 40 cực nam châm, máy tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số 50Hz. Tốc độ quay của roto bằng

A. 25 vòng/phút.              B. 150 vòng/phút             C. 15 vòng/phút               D. 250 vòng/phút

Câu 40: Chọn câu SAI . Trong máy phát điện xoay chiều một pha có công suất lớn thì :

A. phần ứng là bộ phận đứng yên (stato) .

B. các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều có lõi sắt (thép silic) để giảm tác hại của dòng điện Foucault .

C. không cần bộ góp điện .

D. phần cảm là bộ phận quay (roto) .

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )

Câu 41: Một con lắc vật lý dao động nhỏ quanh một trục nằm ngang cách trọng tâm G một khoảng d = 50 cm , mô men quán tính đối với trục quay I = 0,25kgm2,  Khối lượng của con lắc là m  = 2 kg, lấy g = π2 m/s2 . Khoảng thời gian con lắc dao động từ vị trí biên bên trái sang vị trí biên bên phải là:

A. 4s                                B. 0,5s                              C. 1s                                D. 40s

Câu 42: Vật rắn (I) quay quanh một trục cố định Δ1 có mô men động lượng là L1 , mô men quán tính đối với trục quay Δ1  I1 = 9( kg/m2) . Vật rắn (II) quay quanh trục cố định Δ2 có mô men động lượng là L2 , mô men quán tính đối với trục quay Δ2  I2 = 4( kg/m2). Biết động năng quay của hai vật trên là như nhau . Tỉ số bằng :

A. 5/3                               B. 3/2                               C. 2/3                               D. 4/9

Câu 43: Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f . Nếu thay đổi tụ điện C bởi tụ C' thì tần số dao động trong mạch giảm 2 lần . Khi mắc vào mạch cả C và C' với C // C' thì tần số dao động trong mạch sẽ

A. Tăng 2 lần                   B. Gỉảm 5 lần .                 C. Tăng  lần .             D. Gỉảm  lần .

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ :

A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến .

B. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau  .

C. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ .

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian .

Câu 45: Khi mắc tụ C1 với L thì thu được sóng điện có bước sóng λ1 = 60 m, Khi mắc tụ C2 với L thì thu được sóng điện có bước sóng λ2 = 80 m, . Khi mắc song song C1 và C2 rối nối với L thành mạch thì thu được sóng có bước sóng là

A. 24 m                            B. 48 m                            C. 100 m                          D. 96m

Câu 46: Mạch dao động (LC) lý tưởng có L = 0,1 H. Năng lượng điện của tụ điện có giá trị cực đại WCmax = 5.10-8J

Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị là

A. Io = 10mA.                   B. Io = 0,1mA.                  C. Io = 1A.                        D. Io = 1mA.

Câu 47: Một vật rắn có momen quán tính I , đang chuyển động quay quanh trục cố định với động năng Wđ , momen động lượng của nó là :

A. L =                      B.                  C.                 D. L = 2IWđ

Câu 48: Hiệu ứng Đốp-ple gây sự thay đổi :

A. cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe .

B. độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe .

C. âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm .

D. cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động .

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu