ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 6 Ngày kiểm tra: thứ Tư, ngày 18/12/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) |
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 57.158 – 58.57 + 456 : 12
b) 657 – [285 – (125 : 52 + 82)] : 18
Bài 2: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, y biết:
a) 216 – ( 72 + x ) = 48
b) x 24 , x 15 và 200 < x < 250
c) là số tự nhiên lẻ, chia hết cho 9 và chia 5 dư 3.
Bài 3: (0,75 điểm) Cho tập hợp
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 4: (0,75 điểm) Cho số tự nhiên M =
Biết a là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số, b là số nguyên tố chẵn.
Tìm tập hợp tất cả các số tự nhiên x là ước của M và là hợp số.
Bài 5: (1,5 điểm)
Nhà trường tổ chức một buổi hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh. Sau khi chọn 8 học sinh vào ban tổ chức, số học sinh còn lại chia thành từng nhóm 15 học sinh, 18 học sinh, 24 học sinh đều không thừa em nào.
Tính số học sinh của trường tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo trên biết rằng có khoảng 700 đến 750 học sinh tham gia.
Bài 6: (2,0 điểm)
Trên tia Ex, vẽ hai điểm M và N sao cho EM = 2cm, EN = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia Nx, lấy điểm B sao cho NB = 5cm; gọi A là trung điểm của đoạn thẳng EM. Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 6
Ngày kiểm tra: 18/12/2019
ĐÁP ÁN– BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 6
Bài 1: ( 2 điểm )
57 . 158 – 58 . 57 + 456 : 12
= 57 . (158 – 58 ) + 38 0,25đ+ 0,25 đ
= 57 . 100 + 38 0,25 đ
= 5700 + 38 = 5738 0,25 đ
Lưu ý : HS có thể thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính.
57 . 158 – 58 . 57 + 456 : 12
= 9006 – 3306 + 38 0,5 đ
= 5700 + 38 0,25đ
= 5738 0,25đ
657 – [ 285 - (125 : 52 + 82) ] : 18
= 657 – [285 – ( 5 + 64 )] : 18 0,25 đ
= 657– [285 – 69] : 18 0,25 đ
= 657 – 216 : 18 0,25đ
= 657 – 12 = 645 0,25 đ
Bài 2: (3 điểm ):
a) 216 – (72 + x ) = 48
72 + x = 216 – 48 0,25 đ
72 + x = 168 0,25 đ
x = 168 – 72 0,25 đ
x = 96 0,25 đ
b) , và 200 < x < 250
x BC ( 24,15 ) 0,25đ
BCNN (24,15) = 23.3.5 = 120 0,25đ
BC ( 24,15) = B (120) = { 0; 120; 240; 360;… } 0,25đ
Vì 200 < x < 250 nên x = 240 0,25đ
* Học sinh phân tích ra TSNT sai – không chấm các bước còn lại
c) là số tự nhiên lẻ ,chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3
chia cho 5 dư 3 nên x = 3 hay x = 8 0,25đ
là số tự nhiên lẻ nên x = 3 0,25đ
chia hết cho 9 khi x = 3 nên ( y + 4 + 5 + 3 ) 9 0,25đ
=> y = 6 0,25đ
Vậy x = 3, y = 6
Bài 3( 0,75 điểm ):
Tính đúng 0,25 đ
Tính đúng 0,25 đ
A = { -6 ; -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ;0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} 0,25đ
* Học sinh không thực hiện các bước tính mà bấm máy tính ra kết quả, nếu tìm đúng tập hợp A cho 0,25 đ
Bài 4 (0,75điểm):
a là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số nên a =7
b là số nguyên tố chẵn nên b = 2
Vậy M = 72 0,25đ
Ư(72) ={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 12 ; 18 ; 24 ; 36 ; 72} 0,25đ
Vì x là ước của M và x là hợp số nên x{4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 12 ; 18 ; 24 ; 36 ; 72} 0,25đ
Bài 5: (1,5 điểm)
Gọi x là số học sinh còn lại sau khi chọn 8 em vào ban tổ chức.
Vì khi chia thành nhóm 15, 18, 24 học sinh đều vừa đủ.
Ta có x BC ( 15,18,24 ) 0,25đ
15 = 3 . 5
18 = 2. 32
24 = 23.3 0,25đ
BCNN (15,18,24) = 23.32.5= 360 0,25 đ
BC (15,18,24) = B(360) = {0 ; 360 ; 720 ; 1080 ; …} 0,25 đ
Tìm đúng x = 720 ( có lập luận ) 0,25 đ
Số học sinh của trường tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo là
720 + 8 = 728 (học sinh) 0,25 đ
Bài 6: (2 điểm)
Vẽ hình đúng câu a 0,25đ
Trên tia Ex có EM < EN ( 2cm < 8cm) 0,25 đ
Nên điểm M nằm giữa hai điểm E và N 0,25 đ
EM + MN = EN 0,25 đ
2 + MN = 8
MN = 8 – 2 = 6 (cm) 0,25 đ
b) HS vẽ hình tiếp câu b, đúng mới chấm bài
* Vì A là trung điểm của đọan thẳng EM nên
AE = AM = EM : 2 = 2 : 2 = 1 cm 0,25 đ
* Tính được MB = 1 cm ( có giải thích ) 0,25đ
* Ta có: M nằm giữa hai điểm A và B
Và MA = MB = 1 cm
Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 đ
HẾT
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 7 Ngày kiểm tra: thứ Tư, ngày 18/12/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) |
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Khối 7 của trường THCS A có 4 lớp. Trong hội thi Văn hay Chữ tốt, cả khối có 156 bạn tham gia. Biết rằng số bạn tham gia dự thi của các lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỉ lệ với 8; 10; 9; 12. Em hãy tính số bạn tham gia thi Văn hay Chữ tốt của mỗi lớp nói trên.
b) Lớp 7A nhận chăm sóc mảnh vườn kề bên lớp. Sau khi đo đạc, bạn An nói: “Tỉ số của chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn này là 0,6”. Bạn Bình nói: “Mảnh vườn này có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m”. Biết rằng hai bạn đều nói đúng. Em hãy tính diện tích của mảnh vườn nói trên.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ΔABM = ΔDCM.
b) Trên tia DC lấy điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng DE. Chứng minh: ΔABC = ΔCEA.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh ba điểm B, I, E thẳng hàng.
* Lưu ý: Bài 4 học sinh phải vẽ hình, ghi giả thiết - kết luận của bài toán trước khi giải.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 7
Môn: TOÁN – Năm học: 2019 – 2020
Ngày kiểm tra: 18/12/2019
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
0,25 đ x 2
0,25 đ x 3
b)
0,25 đ x 2 (lũy thừa & căn thức)
0,25 đ (phép chia & phép nhân)
0,25 đ (đến kết quả)
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết:
a)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3: (2 điểm)
a) Gọi số bạn dự thi Văn hay Chữ tốt của các lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là a, b, c, d (bạn) 0,25 đ
Theo đề bài ta có: và a + b + c +d = 156 (bạn) 0,25 đ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau và tổng số bạn dự thi, ta có:
0,25 đ
Suy ra: a = 32; b = 40 ; c = 36 ; d = 48
Vậy: lớp 7A có 32 bạn, lớp 7B có 40 bạn, lớp 7C có 36 bạn, lớp 7D có 48 bạn dự thi Văn hay Chữ Tốt. 0,25 đ
b) Gọi chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn lần lượt là x, y (m)
Theo đề bài ta có: và y – x = 4 (m) 0,25 đ x 2
Suy ra và y – x = 4 (m)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau và hiệu của chiều dài và chiều rộng, ta có:
0,25 đ
Suy ra: x = 6 ; y = 10
Vậy mảnh vườn có chiều rộng 6m, chiều dài 10m, diện tích: 6 x 10 = 60 m2. 0,25 đ
Bài 4: (3,5 điểm)
Vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận đúng : 0,25 + 0,25 đ
a) Chứng minh: △ABM = △DCM
Nêu đúng các yếu tố bằng nhau có luận cứ đúng 0,25 đ x 3
Kết luận △ABM = △DCM (c-g-c) 0,25 đ
b) Chứng minh: △ABC = △CEA
Từ △ABM = △DCM chứng minh AB // CD hay AB // CE 0,25 đ
Xét △ABC và △CEA có:
AB = CE (cùng =CD)
AC là cạnh chung
góc CAB = góc ACE (so le trong, AB // CE)
Suy ra △ABC = △CEA (c-g-c)
c) Chứng minh: B, I, E thẳng hàng
Xét △ABI và △CEI có:
AB = CE (cmt)
AI = IC (I là trung điểm của AC)
góc CAB = góc ACE (cmt)
Vậy △ABI = △CEI (c-g-c)
(Nếu phần trên đúng thì mới chấm tiếp)
Suy ra: góc AIB = góc CIE (2 góc tương ứng)
Mà: góc AIB + góc BIC = 1800 (hai góc kề bù)
Nên: góc CIE + góc BIC = 1800
Vậy: ba điểm B, I, E thẳng hàng. 0,25 đ
Lưu ý:
- Thiếu luận cứ thì bị trừ 0,25 đ (cho mỗi câu)
- Thứ tự các đỉnh không tương ứng khi dùng ký hiệu hai tam giác bằng nhau thì bị trừ 0,25 đ (cho cả câu)
- Vẽ hình sai hoặc lệch nhiều thì không cho điểm cả bài (có thể cho điểm phần GT, KL nếu ghi đúng).
- Học sinh chứng minh cách khác đúng giáo viên cho điểm theo thang điểm tương tự.
(Sử dụng các kiến thức thuộc về giai đoạn sau kỳ kiểm tra: không tính điểm. VD: tam giác cân,...)
- HẾT –
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
THỐNG NHẤT ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN TOÁN KHỐI 7
NĂM HỌC: 2019 - 2020
I. Thời gian - địa điểm:
1. Thời gian: 15h30 ngày 18/12/2019
2. Địa điểm: Tại Tại Hội trường D - Phòng Giáo dục và Đào tạo
II. Thành phần tham dự:
Cô Hồ Thị Thu Liên - Mạng lưới chỉ đạo Toán 7
Các nhóm trưởng Toán khối 7 của các trường THCS.
II. Nội dung
Triển khai đáp án đề kiểm tra HKI- môn Toán lớp 7: (Phát đáp án đến người dự họp)
Thống nhất bổ sung một số ý:
Bài 1:
Câu 1a: Nếu HS thực hiện đúng phép tính cộng/trừ mà không thể hiện bước QĐMS: trừ 0,25đ cho cả câu.
Trong quá trình giải có thể HS không rút gọn từng bước nhưng kết quả phải rút gọn.
Nếu kết quả đúng giá trị nhưng không rút gọn: -0,25 đ.
Câu 1b: theo đáp án, không bổ sung.
Bài 2: thực hiện phép cộng trừ phân số không qua bước QĐMS: không trừ.
Câu 2b: từ bước 3, nếu HS chỉ suy ra được một trường hợp để tính x và tính đúng: chỉ cho thêm 0,25 đ.
Bài 3:
Câu 3a:
Nếu học sinh không nêu rõ số bạn dự thi lần lượt của mỗi lớp 7A, 7B, 7C, 7D mà chỉ nêu chung chung “các lớp” : không trừ điểm. Không ghi đơn vị khi đặt biến: không trừ điểm.
Câu 3b: Bước đặt biến phải có đơn vị (có thể ghi lúc lập hiệu số) và chưa tính điểm.
Phần cho điểm đầu tiên có 2 ý (2 x 0,25 đ), đúng ý nào cho điểm ý đó.
Nếu HS đổi và viết : không trừ điểm.
Bài này có sự phân biệt rõ chiều rộng và chiều dài, nên học sinh phải viết đúng tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài, cũng như phải lập hiệu đúng (chiều dài - chiều rộng = 4m). Nếu sai bước nào thì ngưng không chấm tiếp phần còn lại.
Bài 4: (đọc kỹ phần lưu ý cuối đáp án)
- Thiếu luận cứ thì bị trừ 0,25 đ (cho mỗi câu)
- Thứ tự các đỉnh không tương ứng khi dùng ký hiệu hai tam giác bằng nhau thì bị trừ 0,25 đ (cho cả câu)
- Cm hai tam giác bằng nhau: nếu c/m các yếu tố bằng nhau không trọn vẹn thì chỉ tính điểm cho yếu tố đúng, không tính phần kết luận.
- Vẽ hình sai hoặc lệch nhiều thì không cho điểm cả bài (có thể cho điểm phần GT, KL nếu ghi đúng). Nếu hình vẽ đúng tới câu a: 0,25đ và chỉ chấm đến hết câu a nếu làm đúng. GT, KL đủ theo đề: 0,25 đ.
- Học sinh chứng minh cách khác đúng giáo viên cho điểm theo thang điểm tương tự. Tuy nhiên nếu sử dụng các kiến thức thuộc về giai đoạn sau kỳ kiểm tra thì không tính điểm. VD: tam giác cân,...
Đối với các trường hợp phát sinh trong quá trình chấm:
Tổ/nhóm trao đổi, thống nhất phương án chấm (ưu tiên hướng đến tính chuyên môn cao), chấm chung và thông qua BGH duyệt.
Biên bản kết thúc lúc 16h30 phút cùng ngày./.
Mạng lưới chỉ đạo Thư ký
Hồ Thị Thu Liên Nguyễn Đức Vinh
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 8 Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 19/12/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) |
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
(x + 2)(x – 3) + x(x + 1)
(x – 2)2 + (x – 1)(x + 5)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
(x – 1)(2 – x) + (x – 3)2 = 4 – 2x
(x + 1)(x + 2)(x – 1) – (x – 2)3 – x2 = 7x2 – 2x + 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
Tìm thương Q và dư R sao cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức Q.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH và đường trung tuyến AE. Từ E vẽ EF vuông góc với AC tại F, ED vuông góc với AB tại D.
Chứng minh: Tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Chứng minh: Tứ giác BDFE là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác DFEH là hình thang cân.
Gọi L là điểm đối xứng với E qua F, K là điểm đối xứng với B qua F. Chứng minh: Ba điểm A, L, K thẳng hàng.
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN HK1 KHỐI 8: 2019 – 2020
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 0,25 x2
0,25
b) 0,25 x2
0,25
c)
0,25 x2
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử
= 7xy ( 2x -3y +4xy) ( 0,25 x 2)
Chú ý: Nếu hs đặt nhân tử còn thiếu nhưng vẫn đúng thì được 0,25 toàn bài
= x2 - ( y2 +2y +1) ( 0,25 )
= (x-y-1)(x+y+1) (0,25)
= ( x2 -2xy +y2) +(4x-4y) ( 0,25)
=( x-y)(x-y+4) (0,25)
Bài 3: ( 1,5 điểm): Tìm x biết:
( x-1)(2-x) + (x-3)2 = 4-2x
2x-x2-2+x +x2-6x+9 = 4-2x (0,25 x2)
-3x+7 = 4-2x (0,25)
x = 3 (0,25)
(x+1)(x+2)(x-1) – (x-2)3 –x2 = 7x2 -2x+1
x3+2x2-x-2 – ( x3-6x2+12x-8) –x2 = 7x2-2x+1 (0,25)
x = 5/11 (0,25)
Bài 4( 1,0 điểm)
Mỗi một bước chia đúng 0,25 ( 0,25x2)
Vậy 0,25đ
Chú ý: Nếu hs thiếu 1 dấu phép tính “- “ hoặc “+” trong thuật toán chia thì tha, còn thiếu cả 2 thì trừ 0,25
b. Ta có vì
GTNN của Q là : – 2
Dấu ”=” xảy ra khi (0,25)
Bài 5:
Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật
Nêu được tứ giác ADEF có 3 góc vuông (0,25 x 3)
Suy ra tứ giác ADEF là hình chữ nhật ( 0,25)
Chú ý: Nếu học sinh ghi 3 góc bằng nhau ( =900) với luận cứ là giả thiết thì không trừ
Chứng minh tứ giác BDFE là hình bình hành
Chứng minh D là trung điểm của AB (0,25 )
Chứng minh được EF // BD và EF =BD ( 0,25 x2 )
Suy ra tứ giác BDFE là hình bình hành ( 0,25 )
Chứng minh tứ giác DFEH là hình thang cân
Chứng minh được tứ giác DFEH là hình thang ( 0,25 )
Chứng minh được HF = AC : 2 hay HF =AF (0,25)
Chứng minh hình thang DFEH là hình thang cân ( 0,25 )
Chứng minh 3 điểm A, L,K thẳng hàng
Chứng minh được LA // BE ( 0,25)
Chứng minh được LK // BE (0,25 )
Suy ra ba điểm A,L,K thẳng hàng (tiên đề Oclit) (0,25)
Chú ý: Nếu học sinh vẽ hình sai (AB <AC và góc A không vuông) thì không chấm; còn nếu vẽ sai đường cao AH thì chỉ chấm câu a,b; học sinh làm cách khác gv chia điểm tương tự.
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 9 Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 19/12/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) |
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm) Tính:
a) b)
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho các đường thẳng (d1) và (d2) .
Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép toán.
Hàm số y = ax + b có đồ thị (d3). Biết (d3) song song (d1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2. Tìm a, b.
Bài 3: (1,0 điểm)
Cổng chào thành phố Long Xuyên có dạng là một tam giác cân. Khoảng cách giữa hai chân cổng chào B và C là 34m. Góc nghiêng của cạnh bên BA với mặt phẳng nằm ngang là 620. Hãy tính chiều cao AH từ đỉnh cổng chào xuống đến mặt đường (đơn vị mét và làm tròn 1 chữ số thập phân).
Bài 4: (1,0 điểm) Một người dùng thước vuông góc để đo chiều cao của 1 cây như hình vẽ. Sau khi đo, người đó xác định được: HB = 1,5 (m) và BD = 2,3 (m). Tính chiều cao BC của cây (Làm tròn 1 chữ số thập phân).
Bài 5: (1,0 điểm)
Trong đợt kiểm tra cuối học kỳ I, lớp 9A có 43 bạn đạt ít nhất 1 điểm 10; 39 bạn đạt ít nhất 2 điểm 10; một số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10; 5 bạn đạt 4 điểm 10 và không có bạn nào đạt 5 điểm 10 trở lên. Hỏi số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 của lớp 9A là bao nhiêu biết tổng số điểm 10 của cả lớp là 101.
Bài 6: (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) với B và C là hai tiếp điểm. Vẽ đường kính BD của O; AD cắt (O) tại điểm thứ hai là E. Gọi H là giao điểm của OA và BC, K là trung điểm của ED.
Chứng minh: Năm điểm A, B, O, K, C cùng nằm trên một đường tròn; OA vuông góc BC.
Chứng minh: AE.AD = AC2.
Đường thẳng OK cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh: FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HK1 NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1
Bài 2:
Lập bảng giá trị
Đúng mỗi cặp giá trị 0,25 ( 4 cặp )
Vẽ đúng 2 đồ thị ( 0,25 x 2)
Chú ý: Nếu hệ trục không hoàn chỉnh trừ 0,25 đ
Tìm tọa độ giao điểm
Tìm đúng x= -2 (0,25)
Tìm đúng y = 2 và kết luận đúng tọa độ giao điểm ( 0,25 )
Tìm được a =1 ( 0,25 )
Tìm được b = -2 ( 0,25)
Chú ý: nếu không có điều kiện của b ( tha )
Bài 3:
Nêu được H là trung điểm của BC ( 0,25đ)
Tính đúng HB = 17 (0,25 )
Tính đúng AH 32,0 (0,25 )
( chú ý: kết luận AH 31,9 thì trừ toàn câu 0,25 đ )
Kết luận đúng ( 0,25 )
Chú ý: Học sinh chỉ cần nói H là trung điểm của BC là được ( không cần lập luận). Nếu không có ý đó thì mất 0,25 đ ban đầu còn các ý sau chấm theo thang điểm.
Bài 4: 1điểm
Chỉ cần nêu ra được tứ giác AHBD là hình chữ nhật ( nếu không nêu hcn trừ 0,25 )
Rồi suy ra:
HA = BD = 2,3 ( 0,25 )
Xét tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao ( không có đường cao AH vẫn chấm )
BC = BH + CH = 1,5 + 2,32:1,5 5 m
Vậy cây cao khoảng 5m ( 0,25 )
Chú ý: Bài toán thực tế phải vẽ hình (không có hình thì không chấm còn hình có số đo các góc chưa chính xác trừ 0,25 điểm toàn câu )
Bài 5: (1,0 điểm)
-Gọi x (học sinh) là số học sinh đạt ít nhất 3 điểm 10 (x nguyên dương) 0,25
-Tìm phương trình đúng
43 + 39 + x + 5 =101 0,25
-Giải phương trình đúng tìm được x = 14 0,25
-Kết luận đúng 0,25
Cách khác:Gọi x là số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 (x nguyên dương) 0,25
Ta có:
Trong số x bạn có ít nhất 3 điểm 10 thì có 5 bạn có 4 điểm 10 và không có bạn nào đạt 5 điểm 10 trở lên, nên có (x-5) bạn đạt đúng 3 điểm 10. 0,25
Lập luận tương tự như thế, ta có (39 – x) bạn đạt đúng 2 điểm 10, 43 – 39 = 4 bạn đạt đúng 1 điểm 10.
Vậy ta có phương trình:
5.4 + (x-5).3 + (39 – x) . 2+4.1 = 101 0,25
Giải ra ta được số bạn đạt ít nhất 3 điểm 10 là: x = 14 bạn. 0,25
Chú ý: Hs giải theo cách khác gv chấm theo thang điểm tương tự, hs
0,25
Bài 6: (2,5 điểm)
Chứng minh năm điểm A, B, O, K, C cùng thuộc đường tròn
Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA 0,25
Chứng minh K cùng thuộc đường tròn đường kính OA 0,25
*Chứng minh OA vuông góc với BC
Nêu được 0,25
Chứng minh 0,25
Chú ý: Thiếu luận cứ trừ 0,25 điểm cho toàn câu
Chứng minh AE.AD = AC2
Chứng minh 0,25
Chứng minh AB2 = AE. AD 0,25
AC2 = AE. AD 0,25
c) Chứng minh FD là tiếp tuyến của (O)
Chứng minh OB2 = OH. OA 0,25
Chứng minh OH. OA = OK. OF 0,25
Chứng minh OD2 = OK. OF và kết luận đúng 0,25
Chú ý: HS làm cách khác giáo viên phiên điểm tương tự
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 6 (Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) |
Đề Minh Khôi | ||||||
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||
Câu 1 (4điểm) |
| 1,0 1,0 1,0 1,0 | ||||
Câu 2 (4điểm) |
a) 11 b) 23 + + 23 35
34 58 c) 15 d) 16 + + 28 25
43 41 | 1,0 1,0 1,0 1,0 | ||||
Câu 3 (2điểm) | a) 12 b) 21 x x 3 4 36 84
| 1,0 1,0 |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán (Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) |
Đề Quốc Nhân | ||||||
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | ||||
Câu 1 (3điểm) | a)21.87 + 13.21=2100 b)23 + | -3 | + 20190 = 12 c)48:45-2.24 = 32 | 1,0 1,0 1,0 | ||||
Câu 2 (4 điểm) | a)x -17 = 21 x=21+17 x= 38 | 1,0 | ||||
b)6x - 8 = 10 6x=10+8 6x=18 X=3 | 1,0 | |||||
c)x là ƯCLN (6;20) x=2 | 1,0 | |||||
d)x là BCNN (30;64) x=960 | 1,0 | |||||
Câu 3 (3điểm) | a) | a)OA < OB ( 4cm < 8 cm) suy ra A nằm giữa O,B b)Vì A nằm giữa O,B OA + AB = AB 4 + AB = 8 AB= 4cm | 1,0 | |||
b) | Vì A nằm giữa O,B OA + AB = AB 4 + AB = 8 AB= 4cm | 1,0 | ||||
1,0 | ||||||
c/ | Vì M là trung điểm AB nên : MA = MB = AB : 2=4:2 =2 cm | 1,0 | ||||
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán (Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) |
Đề 1 | |||||||
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | |||||
Câu 1 (1điểm) | 0.5 | ||||||
0.5 | |||||||
Câu 2 (1 điểm) | a/ (0.5 điểm) | Điều kiện xác định: | 0.25 | ||||
Tập xác định: | 0.25 | ||||||
b/ (0.5 điểm) | 0.5 | ||||||
Câu 3 (2 điểm) | a/ (1.5 điểm) | Tập xác định: | 0.25 | ||||
Đỉnh | 0.25 | ||||||
Bảng biến thiên | 0.25 | ||||||
Bảng giá trị
| 0.25 | ||||||
Đồ thị: | 0.5 | ||||||
b/ (0.5 điểm) | Dựa vào đồ thị và cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi | 0.25 0.25 | |||||
Câu 4 (2 điểm) | a/ (1 điểm) | 0.25 | |||||
0.25x2 | |||||||
Vậy: | 0.25 | ||||||
b/ (1 điểm) | Đặt Khi đó pt trở thành: | 0.25 | |||||
0.25 | |||||||
0.25 | |||||||
Vậy: | 0.25 | ||||||
Câu 5 (1 điểm) | (1,0 điểm) | 0.5 | |||||
0.5 | |||||||
Câu 6 (2 điểm) | a/ (1.0 điểm) | 0.5 | |||||
Vậy: | 0.5 | ||||||
b/ (1.0 điểm) | vuông cân tại A | 0.5 | |||||
0.5 | |||||||
Câu 7 (1 điểm) | Áp dung bđt Cô-Si : | 0.25 | |||||
Tương tự
| 0.25 | ||||||
| 0.25 0.25 |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán (Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) |
Đề 2
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | |||
Câu 1 (1điểm) | 0.5 | ||||
0.5 | |||||
Câu 2 (1 điểm) | a/ (0.5 điểm) | Điều kiện xác định: | 0.25 | ||
Tập xác định: | 0.25 | ||||
b/ (0.5 điểm) | 0.5 | ||||
Câu 3 (2 điểm) | a/ (1.5 điểm) | Tập xác định: | 0.25 | ||
Đỉnh | 0.25 | ||||
Bảng biến thiên | 0.5 | ||||
Bảng giá trị
| 0.25 | ||||
Đồ thị: | 0.5 | ||||
b/ (0.5 điểm) | Dựa vào đồ thị và cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi | 0.25 0.25 | |||
Câu 4 (2 điểm) | a/ (1 điểm) | 0.25 | |||
0.25x2 | |||||
Vậy: | 0.25 | ||||
b/ (1 điểm) | Đặt Khi đó pt trở thành: | 0.25 | |||
0.25 | |||||
0.25 | |||||
Vậy: | 0.25 | ||||
Câu 5 (1 điểm) | (1.0điểm) | 0.5 | |||
0.5 | |||||
Câu 6 (2 điểm) | a/ (1.0 điểm) | 0.5 | |||
Vậy: | 0.5 | ||||
b/ (1.0 điểm) | vuông cân tại A | 0.5 | |||
0.5 | |||||
Câu 7 (1 điểm) | Áp dung bđt Cô-Si : | 0.25 | |||
Tương tự
| 0.25 | ||||
| 0.25 0.25 |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 11 (Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) |
Đáp án ĐỀ 1
Câu | Nội dung | Điểm | |
Phần I | 1 |
| 1,0 1,0 1,0 |
2 | Khai triển biểu thức sau | 1,0 | |
3 | Cho biểu thức | 0.5 0.5 | |
4 | Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số: 1,3,4,5,7,9. a/ Xác định số phần tử của S. Gọi số cần tìm có dạng (0,25đ) Để chọn ta có cách chọn n(S)=720 b/ Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 2. f có 5 cách chọn(f ≠ 4) có Vậy có 5.120=600 số.
| 1.0 1.0 | |
Phần II |
5 | a)S là điểm chung thứ nhất Gọi I = AD BC
I là điểm chung thứ hai SI=(SAD) (SBC) | 1.0 |
*S là điểm chung thứ nhất Gọi O = AC BD Vậy O là điểm chung thứ hai SO = (SAC) (SBD) | 1,0 | ||
b) Ta có AM ,MN là hai giao tuyến của (AMN) với (SAB) và (SBC) Trong (SBC) , gọi J = MNSI Trong (SAD) , gọi K= SDAJ Vậy thiết diện là tứ giác AMNK | 1,0 | ||
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 11 (Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) |
Đáp án ĐỀ 2
Câu | Nội dung | Điểm | |
Phần I | 1 |
| 1,0 1,0 1,0 |
2 | 0,5 0,5 | ||
3 | biểu thức | 0.5 0.5 | |
4 | Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số: 1,3,4,5,7,9. a/ Xác định số phần tử của S. Gọi số cần tìm có dạng (0,25đ) Để chọn ta có cách chọn n(S)=720 b/ Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 2. f có 5 cách chọn(f ≠ 4) có Vậy có 5.120=600 số.
| 1.0 | |
Phần II |
5 | a)S là điểm chung thứ nhất Gọi I = AD BC
I là điểm chung thứ hai SI=(SAD) (SBC) | 1.0 |
*S là điểm chung thứ nhất Gọi O = AC BD O là điểm chung thứ hai SO = (SAC) (SBD) | 1,0 | ||
b) Ta có AM ,MN là hai giao tuyến của (AMN) với (SAB) và (SBC) Trong (SBC) , gọi J = MNSI Trong (SAD) , gọi K= SDAJ Vậy thiết diện là tứ giác AMNK | 1,0 | ||
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán 12 |
Ma de | Cau | Dap an |
| Ma de | Cau | Dap an |
113 | 1 | C |
| 114 | 1 | D |
113 | 2 | A |
| 114 | 2 | A |
113 | 3 | C |
| 114 | 3 | B |
113 | 4 | A |
| 114 | 4 | A |
113 | 5 | C | 114 | 5 | C | |
113 | 6 | A | 114 | 6 | C | |
113 | 7 | D | 114 | 7 | B | |
113 | 8 | B | 114 | 8 | D | |
113 | 9 | D |
| 114 | 9 | D |
113 | 10 | D | 114 | 10 | C | |
113 | 11 | B | 114 | 11 | B | |
113 | 12 | C | 114 | 12 | D | |
113 | 13 | B | 114 | 13 | A | |
113 | 14 | C | 114 | 14 | A | |
113 | 15 | C | 114 | 15 | B | |
113 | 16 | A | 114 | 16 | C | |
113 | 17 | C | 114 | 17 | D | |
113 | 18 | B | 114 | 18 | D | |
113 | 19 | B | 114 | 19 | C | |
113 | 20 | D | 114 | 20 | C | |
113 | 21 | B | 114 | 21 | B | |
113 | 22 | B | 114 | 22 | C | |
113 | 23 | A | 114 | 23 | B | |
113 | 24 | B | 114 | 24 | C | |
113 | 25 | D | 114 | 25 | C | |
113 | 26 | A | 114 | 26 | A | |
113 | 27 | A | 114 | 27 | A | |
113 | 28 | B | 114 | 28 | B | |
113 | 29 | A | 114 | 29 | A | |
113 | 30 | C | 114 | 30 | C |
Ma de | Cau | Dap an |
| Ma de | Cau | Dap an |
115 | 1 | A |
| 116 | 1 | A |
115 | 2 | A |
| 116 | 2 | C |
115 | 3 | C |
| 116 | 3 | B |
115 | 4 | A |
| 116 | 4 | B |
115 | 5 | C | 116 | 5 | C | |
115 | 6 | D | 116 | 6 | C | |
115 | 7 | D | 116 | 7 | C | |
115 | 8 | B | 116 | 8 | A | |
115 | 9 | A |
| 116 | 9 | B |
115 | 10 | D | 116 | 10 | C | |
115 | 11 | D | 116 | 11 | A | |
115 | 12 | C | 116 | 12 | B | |
115 | 13 | D | 116 | 13 | D | |
115 | 14 | B | 116 | 14 | D | |
115 | 15 | C | 116 | 15 | C | |
115 | 16 | A | 116 | 16 | C | |
115 | 17 | C | 116 | 17 | D | |
115 | 18 | D | 116 | 18 | A | |
115 | 19 | D | 116 | 19 | C | |
115 | 20 | D | 116 | 20 | A | |
115 | 21 | B | 116 | 21 | A | |
115 | 22 | D | 116 | 22 | C | |
115 | 23 | B | 116 | 23 | C | |
115 | 24 | C | 116 | 24 | D | |
115 | 25 | D | 116 | 25 | C | |
115 | 26 | A | 116 | 26 | D | |
115 | 27 | B | 116 | 27 | A | |
115 | 28 | D | 116 | 28 | C | |
115 | 29 | C | 116 | 29 | A | |
115 | 30 | C | 116 | 30 | D |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán 12 |
Ma de | Cau | Dap an |
| Ma de | Cau | Dap an |
101 | 1 | A |
| 102 | 1 | C |
101 | 2 | D |
| 102 | 2 | D |
101 | 3 | B |
| 102 | 3 | A |
101 | 4 | A |
| 102 | 4 | B |
101 | 5 | B | 102 | 5 | C | |
101 | 6 | A | 102 | 6 | C | |
101 | 7 | C | 102 | 7 | A | |
101 | 8 | D | 102 | 8 | A | |
101 | 9 | C |
| 102 | 9 | D |
101 | 10 | D | 102 | 10 | C | |
101 | 11 | C | 102 | 11 | B | |
101 | 12 | B | 102 | 12 | D | |
101 | 13 | D | 102 | 13 | D | |
101 | 14 | B | 102 | 14 | A | |
101 | 15 | D | 102 | 15 | D | |
101 | 16 | B | 102 | 16 | C | |
101 | 17 | D | 102 | 17 | C | |
101 | 18 | A | 102 | 18 | A | |
101 | 19 | C | 102 | 19 | A | |
101 | 20 | B | 102 | 20 | B | |
101 | 21 | B | 102 | 21 | D | |
101 | 22 | C | 102 | 22 | D | |
101 | 23 | C | 102 | 23 | D | |
101 | 24 | B | 102 | 24 | C | |
101 | 25 | D | 102 | 25 | C | |
101 | 26 | B | 102 | 26 | D | |
101 | 27 | A | 102 | 27 | D | |
101 | 28 | D | 102 | 28 | B | |
101 | 29 | D | 102 | 29 | B | |
101 | 30 | B | 102 | 30 | D |
Ma de | Cau | Dap an |
| Ma de | Cau | Dap an |
103 | 1 | A |
| 104 | 1 | C |
103 | 2 | B |
| 104 | 2 | C |
103 | 3 | A |
| 104 | 3 | A |
103 | 4 | B |
| 104 | 4 | A |
103 | 5 | A | 104 | 5 | A | |
103 | 6 | B | 104 | 6 | B | |
103 | 7 | A | 104 | 7 | D | |
103 | 8 | B | 104 | 8 | C | |
103 | 9 | A |
| 104 | 9 | B |
103 | 10 | C | 104 | 10 | C | |
103 | 11 | A | 104 | 11 | C | |
103 | 12 | A | 104 | 12 | A | |
103 | 13 | B | 104 | 13 | B | |
103 | 14 | A | 104 | 14 | A | |
103 | 15 | A | 104 | 15 | A | |
103 | 16 | D | 104 | 16 | D | |
103 | 17 | C | 104 | 17 | D | |
103 | 18 | A | 104 | 18 | D | |
103 | 19 | C | 104 | 19 | A | |
103 | 20 | D | 104 | 20 | C | |
103 | 21 | A | 104 | 21 | A | |
103 | 22 | B | 104 | 22 | A | |
103 | 23 | C | 104 | 23 | C | |
103 | 24 | B | 104 | 24 | C | |
103 | 25 | A | 104 | 25 | B | |
103 | 26 | D | 104 | 26 | B | |
103 | 27 | C | 104 | 27 | D | |
103 | 28 | B | 104 | 28 | C | |
103 | 29 | D | 104 | 29 | C | |
103 | 30 | A | 104 | 30 | A |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 12 (Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) |
I.Phần trắc nghiệm
Hướng dẫn giải
Câu 30. Một khối lập phương có cạnh chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khối nón có đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện ( như hình vẽ ). Gọi là thể tích của nước tràn ra ngoài và là thể tích nước ban đầu trong khối hộp. Tính tỉ số
A. B. C. D.
Giải
Thể tích của lượng nước tràn ra ngoài bằng thể tích của khối nón.
Thể tích của khối nón là:
Thể tích của khối lập phương là:
Do đó tỉ số cần tìm là:
Đáp án A,,-.,-.-.
II.Phần tự luận
CÂU | ĐÁP ÁN TOÁN 12 | ĐIỂM | ||||||
1 | Hàm số
Bảng xét dấu Bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trên (-1;1) | 1,0 | ||||||
2 | Hàm số Hàm số có 3 cực trị | 1,0 | ||||||
3 |
| 1,0 | ||||||
4 |
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng Tam giác SAB là tam giác vuông cân vì có một góc nhọn bằng 450 Suy ra SA=AB=a.
| 1,0 |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Toán 12 (Đáp án - thang điểm gồm 02 trang) |
I.Phần trắc nghiệm
Hướng dẫn:
Câu 30. Cho hàm số Đồ thị hàm số như hình bên dưới:
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. B. C. D.
Giải.
Đặt
Bảng biến thiên
x |
|
y’ | - 0 + 0 - 0 + |
y |
Hàm số có 3 cực trị
II.Phần tự luận
CÂU | ĐIỂM | |||||||
1 | Hàm số
Bảng xét dấu Bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trên (-1;1) | 1,0 | ||||||
2 | Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng Tam giác SAB là tam giác vuông cân vì có một góc nhọn bằng 450 Suy ra SA=AB=a.
| 1,0 | ||||||
3 | Số cực trị của hàm số là:
| 1,0 | ||||||
4 | (1),đặt t = 2x, t >0 |
1,0 |
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. NB(**). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2. NB. Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 3. NB. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4. NB Cho hàm số có đồ thị Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với tại điểm
A. B. C. D.
Câu 5. NB. Cho và là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. NB. Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7. NB. Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 8. NB. Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 9. NB. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 10. NB. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 11. NB. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12. NB .Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13. NB. Cho khối chóp có diện tích đáy và độ dài đường cao Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 14(**): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 15. NB. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
A. B. C. D.
Câu 16. NB. Cho khối chóp có thể tích diện tích đáy là Tính chiều cao của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 17. NB. Cho khối nón có lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy. Tính thể tích của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 18.TH.(**) Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A. B. C. D.
Câu 19.TH Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 20.TH. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 21. TH. Cho với Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 22. TH. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A. B. C. D.
Câu 23(**). TH. Cho phương trình có hai nghiệm Tính
A. B. C. D.
Câu 24. TH. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 25. TH. Cho tứ diện có thể tích Gọi lần lượt là trung điểm Tính thể tích của khối tứ diện
A. B. C. D.
Câu 26. TH Cho lăng trụ tam giác đều có Tính thể tích của khối lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 27. VDT. Cho hàm số có đạo hàm Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. B. C. D.
Câu 28.VDT. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính
A. B. C. D.
Câu 29. VDT. Cho đồ thị hàm số có đồ thị và đường thẳng Tìm tất cả giá trị của để đường thẳng cắt đường cong tại ba điểm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 30. VDC. Cho hàm số Đồ thị hàm số như hình bên dưới:
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. B. C. D.
II.Phần tự luận (4 điểm)
Học sinh giải tự luận các câu có kí hiệu (**) trong phần trắc nghiệm.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………Chữ ký: …………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. NB(**). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2. NB. Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 3. NB. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4. NB. Cho hàm số có đồ thị Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với tại điểm
A. B. C. D.
Câu 5. NB. Cho và là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. NB. Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7. NB. Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 8. NB. Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 9. NB. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 10. NB. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 11. NB. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12. NB. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13. NB. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và độ dài đường cao Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. B. C. D.
Câu 14. NB. Cho khối trụ có lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy. Tính diện tích xung quanh của khối trụ.
A. B. C. D.
Câu 15. NB.Tính diện tích của mặt cầu có bán kính
A. B. C. D.
Câu 16.TH. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 17(**). TH. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. B. C. D.
Câu 18. TH. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 19. TH. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. B. C. D.
Câu 20. TH. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. B. C. D.
Câu 21. TH. Cho với Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 22. TH. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 23. TH. Cho hình lập phương có Tính thể tích của khối lập phương
A. B. C. D.
Câu 24(**). TH. Cho khối nón có bán kính đáy chiều cao Tính độ dài đường sinh của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 25.VDT. Cho hàm số Tìm tất cả giá trị của để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 26(**): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 27. VDT. Tìm để hàm số đạt giá trị lớn nhất là trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 28. VDT. Cho ba hàm số xác định trên khoảng và có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 29.(**) VDT Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại có vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 30. VDC. Một khối lập phương có cạnh chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khối nón có đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện ( như hình vẽ ). Gọi là thể tích của nước tràn ra ngoài và là thể tích nước ban đầu trong khối hộp. Tính tỉ số
A. B. C. D.
II.Phần tự luận (4 điểm)
Học sinh giải tự luận các câu có kí hiệu (**) trong phần trắc nghiệm.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….…………………………Chữ ký: …………………
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1. (3,0 điểm) Giải phương trình:
Câu 2. (1,0 điểm) Khai triển biểu thức sau
Câu 3. (1,0điểm) Cho biểu thức
Tìm hệ số của .
Tìm số hạng ở giữa.
Câu 4. (2,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số: 1,3,4,5,7,9.
a/ Xác định số phần tử của S.
b/ Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 2.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Giả sử AD và BC không song song.
a) Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD), (SAD) và (SBC).
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………..Chữ ký: ……………………
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
ĐỀ BÀI
Câu 1. (3,0 điểm) Giải phương trình:
Câu 2. (1,0 điểm) Khai triển biểu thức sau
Câu 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức
Tìm hệ số của .
Tìm số hạng ở giữa.
Câu 4. (2,0 điểm) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số: 1,3,4,5,7,9.
a/ Xác định số phần tử của S.
b/ Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 2.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Giả sử AD và BC không song song.
a) Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD), (SAD) và (SBC).
b) Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….………………………. Chữ ký: …………………
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 (1 điểm). Cho Tìm:
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Tính: .
Câu 3 (2 điểm). Cho parabol
a/ Khảo sát và vẽ
b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 4 (2 điểm). Tìm tập nghiệm của các phương trình sau:
a/
b/
Câu 5 (1điểm). Cho hình vuông có cạnh bằng .
Chứng minh rằng: với tùy ý.
Câu 6 (2 điểm). Trên hệ trục tọa độ cho tam giác biết
a/ Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
b/ Tính diện tích tam giác
Câu 7 (1 điểm). Cho biết AB = c , BC = a , CA = b và
Chứng minh
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1 (1 điểm). Cho Tìm
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
b/ Hãy tính: .
Câu 3 (2 điểm). Cho parabol
a/ Khảo sát và vẽ
b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 4 (2 điểm). Tìm tập nghiệm của các phương trình sau:
a/
b/
Câu 5 (1điểm). Cho hình vuông .
Chứng minh rằng: với tùy ý.
Câu 6 (2 điểm). Trên hệ trục tọa độ cho tam giác biết
a/ Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
b/ Tính diện tích tam giác
Câu 7 (1 điểm). Cho biết AB = c , BC = a , CA = b và
Chứng minh
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 6 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh: Quốc Nhân
Số báo danh:
Câu 1 (4 điểm). Tính:
21.87 + 13.21
23 + | -3 | + 20190
48:45-2.24
Câu 2 ( 3 điểm). Tìm x
x -17 = 21
6x - 8 = 10
x là ƯCLN (6;20)
x là BCNN (30;64)
Câu 3 (3 điểm). Trên Tia Ox lấy điểm A,B sao cho OA= 4 cm, OB = 8cm
a)Điểm A có nằm giữa O,B không ? Vì sao?
b)Tính độ dài AB
c)Gọi M là trung điểm AB.Tính MA.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH,THCS VÀ THPT NGUYỄN TRI PHƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 6 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) |
Họ và tên thí sinh: Minh Khôi
Số báo danh:
Câu 1 (4 điểm). Tính:
3.7
3.8
3.9
4.5
Câu 2 (4 điểm). Thực hiện phép tính
a) 11 b) 23
+ +
23 35
c) 15 d) 16
+ +
28 25
Câu 3 (2 điểm). Thực hiện phép nhân:
a) 12 b) 21
x x
3 4
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 8 Ngày kiểm tra: thứ Năm, ngày 19/12/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) |
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
(x + 2)(x – 3) + x(x + 1)
(x – 2)2 + (x – 1)(x + 5)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
(x – 1)(2 – x) + (x – 3)2 = 4 – 2x
(x + 1)(x + 2)(x – 1) – (x – 2)3 – x2 = 7x2 – 2x + 1
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hai đa thức:
Tìm thương Q và dư R sao cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức Q.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH và đường trung tuyến AE. Từ E vẽ EF vuông góc với AC tại F, ED vuông góc với AB tại D.
Chứng minh: Tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Chứng minh: Tứ giác BDFE là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác DFEH là hình thang cân.
Gọi L là điểm đối xứng với E qua F, K là điểm đối xứng với B qua F. Chứng minh: Ba điểm A, L, K thẳng hàng.
-Hết-
BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Hiền | TỔ TRƯỞNG Kều Viết Hoài | GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Duy Lân |
No comments: