ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN – LỚP 7 – Thời gian: 90 phút





ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9

PHÒNG GIÁO DỤC  VÀ ĐÀO TẠO

           

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề có 01 trang

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I  

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN – LỚP 7 – Thời gian:  90 phút

 (Không kể thời gian giao đề)


Bài 1: (3 đ) Thực hiện phép tính:

  a)                                    b)

c)         d)

Bài 2: (2đ) Tìm x,biết:

a)                                              b)

c)                                       d) 3x  + 3x + 2 = 7290

Bài 3: (1,5đ) Hưởng ứng chương trình tiếp sức đến trường cho các em có hoàn cảnh khó khăn. Học sinh các khối lớp 6; 7; 8; 9 của một trường trung học cơ sở đã quyên góp được số cuốn tập lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6; 8. Tính số cuốn tập của mỗi khối quyên góp? Biết số tập quyên góp của khối 7 ít hơn khối 9 là 42 cuốn tập.

Bài 4: (2.5đ) Cho góc xOy nhọn. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC, OB = OD.

  1. Chứng minh rằng: .

  2. Gọi I là giao điểm của đoan thẳng AD và đoạn thẳng BC. 

Chứng minh: IB = ID.

  1. Chứng minh: OI là tia phân giác của góc xOy.

Bài 5: (1đ) Một công ty tuyển Cộng tác viên viết Blog cho trang web của họ trong 10 ngày. Công việc yêu cầu người làm phải có khả năng viết bài và sự hiểu biết về mạng xã hội. Người được tuyển dụng vào làm có thể lựa chọn một trong hai phương án trả lương như sau:

Phương án 1: Nhận lương một lần: Tiền lương là 1.000.000 đồng.

Phương án 2: Ngày đầu tiên được nhận 50.000 đồng và mỗi ngày sau được tăng thêm 20.000 đồng so với ngày trước đó.

Em hãy giúp người được tuyển dụng lựa chọn phương án trả lương cao hơn?


--- Hết ---










HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – Lớp 7- HK I (2019 – 2020) 

Bài 1:   

a)  

b) 


c)

 

            d) 

Bài 2:   

a) 

b) 


       

 c) 

TH1:                         TH2:

                      x  =                                 x =
    d) 3x  + 3x + 2 = 7290 3x. 10 = 7290 3x = 729 3x  = 3x = 6


Bài 3: (1,5đ)  Gọi số cuốn tập của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là x, y, z, t.

 Điều kiện: x, y, z, t N*.

        Theo bài ra ta có:

        và t – y = 42

        Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

        


       Suy ra: x = 3.14 = 42,    y = 5.14 = 70,      z = 6.14 = 84,      t = 8.14 = 112

        Vậy số cuốn tập quyên góp của khối 6 là 52 cuốn, khối 7 là 70 cuốn, khối 8 là 84 cuốn, khối 9 là 112 cuốn.













Bài 4: (2.5 đ)  

                           



              

  1. Xét Δ OAD và Δ OCB có:  OA = OC (gt)

                                           Góc O chung

                                           OD = OB (gt)

Vậy Δ OAD = Δ OCB (c.g.c)

  1. Ta có: OA = OC (gt)

           OB = OD (gt)

Mà AB = OB – OA

       CD = OD – OC

Nên AB = CD

ΔOAD = ΔOCB (góc tương ứng)

  và (góc tương ứng) (góc kề bù của 2 góc bằng nhau) 

Xét ΔAIB và ΔCID, ta có:

    (cmt)

    AB = CD (cmt)

    (cmt)

Vậy   Xét Δ AIB =  Δ CID (g.c.g)

Suy ra IB = ID (hai canh tương ứng)

  1. Xét ΔOBI và ΔODI, có:

OB = OD (gt)

OI cạnh chung

IB = ID (theo câu b)

Vậy ΔOBI = ΔODI (c.c.c)

Suy ra: (góc tương ứng)

Nên OI là phân giác của góc xOy.


                             (Bài 4 HS không vẽ hình không chấm điểm)

       Bài 5:  (1đ)

Số tiền lương cộng tác viên nhận được nếu chọn phương án 2 là:

50.000 + 70.000 + 90.000 + ….+ 230.000 =  1.400.000 đồng

Vì 1.400.000 đồng > 1.000.000 đồng nên người được tuyển dụng nên lựa chọn phương án trả lương thứ 2.

                 

 HS giải cách khác chính xác vẫn cho trọn số điểm.






1


1




0, 5




0, 5




0, 5


0, 5







0,25


0,25


0, 5



0,25



0,5



0,25



0,25

0,25















 

















0,25

0,25

0,25

0,25





0,25









0,5

0,25






0,25

0,25





0,5


0,5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I



                  Cấp độ

Tên chủ đề

(nội dung,chương)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Thực hiện phép tính






Số câu: 01

Số điểm 3  Tỉ lệ 33,3 %

Số câu 1a

Số điểm 1đ

Số câu 1b

Số điểm 1đ

Số câu 1c, 1d

Số điểm 1đ


Số câu 4

 3  điểm= 30%

Tìm x






Số câu 

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu 2a

Số điểm 0,5đ

Số câu 2b, c

Số điểm 1đ

 

Số câu 2d

Số điểm 0,5 đ

Số câu 4

2 điểm =20%

Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch






Số câu 

Số điểm Tỉ lệ %


Số câu  1

Số điểm 1,5đ



Số câu 1

1,5 điểm =15 %

Hình học

(Các trường hợp bằng nhau của tam giác)






Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu  4a

Số điểm 1đ

Số câu 4b

Số điểm 1đ

Số câu 4 c

Số điểm 0,5đ


Số câu 3

2,5  điểm= 25 %

Bài toán thực tế






Số câu

Số điểm Tỉ lệ %



Số câu 1

Số điểm 1đ


Số câu 1

1  điểm=10 %

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu 3

Số điểm 2,5đ

25 %

Số câu 5

Số điểm 4,5đ

45 %

Số câu 7

Số điểm 3đ

30%

Số câu 13

Số điểm 10











No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu