ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm
a)
b)
c)
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm:
a) BCNN (285; 585)
b) ƯCLN (285; 585)
Câu 4: (1,0 điểm) Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh đang là . Một công nhân đã điều chỉnh nhiệt độ tăng thêm. Hỏi sau khi điều chỉnh, nhiệt độ trong phòng ướp lạnh này là bao nhiêu độ C?
Câu 5: (1,0 điểm) Nhà trường tổ chức cho học sinh khối 6 tham gia tiết học ngoài nhà trường tại Thảo Cầm Viên. Trong ngày đi có 5 học sinh do sức khỏe không tốt nên không thể tham gia, số còn lại khi nhà trường sắp xếp 42 em hay 45 em lên một xe thì đều vừa đủ không thừa, không thiếu học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng số học sinh khối 6 của trường từ 600 đến 700 học sinh.
Câu 6: (1,0 điểm) Tình bạn giữa bạn Hiếu và bạn Minh đẹp như một câu chuyện cổ tích giữa đời thường. Bạn Minh bị đôi chân tật nguyền, nên Minh không thể tự mình đến trường, hằng ngày bạn Hiếu chạy xe đạp từ nhà mình đến nhà bạn Minh dài 1km để chở bạn Minh đi học. Quãng đường từ nhà bạn Minh đến trường dài 2km. Đến trường, từ chỗ gửi xe bạn Hiếu cõng bạn Minh đến lớp với quãng đường dài 35m. Hỏi bạn Hiếu đã chạy xe đạp và cõng bạn Minh vừa đi vừa về đến nhà mình tất cả bao nhiêu mét ? Biết nhà bạn Minh nằm giữa nhà bạn Hiếu và trường.
Câu 7: (2,0 điểm) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox vẽ điểm A sao cho OA = 3cm, trên tia Oy vẽ điểm B sao cho OB = 5cm.
a) Tính đoạn AB.
b) Gọi I là trung điểm của AB. Tính IB.
c) Tính OI.
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 6
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1a |
| 0,25 0,25 |
1b | 0,25 0,25 0,25 | |
1c | 0,25 0,25 0,25 | |
2a | 0,5 0,25 | |
2b | 0,25 0,25 0,25 | |
2c | 0,25 0,25 | |
3a 3b | 285 = 3.5.19 585 = 32.5.13 BCNN (285; 585) = 32.5.13.19 = 11115 ƯCLN (285; 585) = 3.5 = 15 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 | Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là + = - 20C | 1,0 |
5 | Gọi a là số học sinh khối 6 tham gia tiết học ngoài nhà trường, 600 a + 5 700 Nhà trường sắp xếp 42 em hay 45 em lên một xe thì đều vừa đủ không thừa, không thiếu học sinh nào Nên a là bội chung của 42 và 45 42 = 2.3.7 45 = 32 .5 BCNN(42;45) =2.32.5.7 = 630 a a = 630 Vì có 5 học sinh không thể tham gia, nên số học sinh khối 6 của trường là 635 học sinh | 0,5 0,5 |
6 | 1km = 1000m 2km = 2000m Quãng đường mà bạn Hiếu đã chạy xe đạp và cõng bạn Minh từ nhà mình đến lớp học là: 1000 + 2000 + 35 = 3035 (m) Quãng đường bạn Hiếu đã chạy xe đạp và cõng bạn Minh vừa đi vừa về đến nhà mình 3035 . 2 = 6070 (m) | 0,5 0,5 |
7 | a) HS lập được biểu thức cộng HS tính được AB = 8 cm b) I là trung điểm của AB (cm) Vậy IB = 4cm
c) HS lập được biểu thức cộng (hoặc biểu thức trừ) HS tính được OI = 1 cm | 0,25 0,5 0,75 0,5 |
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
1. Thực hiện phép tính | Hiểu đươc thứ tự thực hiện phép tính, cộng số nguyên | ||||||||
Số câu | 3 2 | 3 | |||||||
Số điểm | 2 | ||||||||
2. Tìm x | Vận dụng quy tắc chuyển vế, thứ tự thực hiện phép tính trong tìm x | Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc | |||||||
Số câu | 2 1,5 | 1 0,5 | 3 | ||||||
Số điểm | 2 | ||||||||
3. UCLN và BCNN | Hiểu được cách tìm UCLN, BCNN | ||||||||
Số câu Số điểm | 2 1 | 2 1 | |||||||
4. Toán thực tế | Hiểu được cộng hai số nguyên | Vận dụng kiến thúc toán học để giải quyết ván đề tt | |||||||
Số câu Số điểm | 1 1 | 2 2 | 3 3 | ||||||
5. Tính đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng | Hiểu cộng đoạn thẳng | Vận dụng trung điểm, cộng đoạn thẳng | |||||||
Số câu Số điểm | 1 0,75 | 2 1,25 | 3 2 | ||||||
Tổng số câu | 4 | 10 | 14 | ||||||
Tổng số điểm | 2,75 | 7,25 | 10 | ||||||
Tỉ lệ | 27,5% | 72,5% | 100% |
----- HẾT -----
No comments: