KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Khối 6



 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT 

EMASI VẠN PHÚC

 

Đề thi chính thức

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: Toán - Khối 6  

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

 

 

 

Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:

  1. 14- 34;

  2. (-25) + 15;

  3. 14+(- 99) + 86;

  4. 20.(-5) +10.-5.

Câu 2: (1 điểm) 

Cho các số: 110; 149; 551; 249; 209; 401; 314; 306; 209; 495; 468. Thực hiện các yêu cầu sau:

  1. Liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chia hết cho 2 trong các số trên;

  2. Liệt kê các phần tử của tập hợp B gồm các số chia hết cho 3 trong các số trên. 

Câu 3: (1 điểm) Tìm x∈Z, biết:

  1. 5- 14= -x- 14;

  2. 9-25=-(7+x)-(25-7).

Câu 4: (2.5 điểm) 

Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 3cm.

  1. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  2. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 

  3. Vẽ trung điểm D của đoạn thẳng AC.

Câu 5: (1 điểm) 

Cho biết khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trời là 150 000 (nghìn km) và khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng là 384 (nghìn km).

  1. Khi xảy ra nguyệt thực thì khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng là bao nhiêu?

Related image

  1. Khi xảy ra nhật thực thì khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng là bao nhiêu?        

                                Related image

Câu 6: (1 điểm) 

Số học sinh trung học của trường EMASI Vạn Phúc khi xếp lần lượt thành 8 hàng, 13 hàng, 52 hàng thì đều dư 2 học sinh. Hỏi trường EMASI Vạn Phúc có bao nhiêu học sinh trung học? Biết số học sinh này trong khoảng từ 100 học sinh đến 140 học sinh.

Câu 7: (0.5 điểm) 

Thực hiện phép tính: 81.27+915:(35+332).

--------------Hết--------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng máy tính bỏ túi. 

Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: …………………...…………….……..  Số báo danh: ………………

Chữ ký giám thị 1: …………………….  Chữ ký của giám thị 2: ………………………..

















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT

EMASI VẠN PHÚC

 

Đề chính thức

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN - Khối 6



CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1

(3 điểm)

  1. 14 – 34=-20 

0.75


0.75


 =14+86+-99

0.25

=100+-99=1

0.5

  1. 20.(-5) +10.(-5)

 =-5.20+10

 =-5.30

0.5

=-150

0.25

Câu 2

(1 điểm)

  1. A =  {110;314;306;468.}

0,5

  1. B = {249;306;495;468.}

0,5

Câu 3

(1 điểm)







x=-14-5+14

0,25

x=-5

0.25

b) 9-25=-(7+x)-(25-7)


9-25=-7-x-25+7

0,25

x=-7-25+7-9+25

 x=-9

0,25


Câu 4

( 2.5 điểm)




Vẽ hình.

0.5

a) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.

0.25

b) Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
AC + CB = AB 

0.25

Thay AC bằng 3 cm, AB bằng 9 cm, ta có:

 3 + CB = 9

0.25

CB = 9 -3 = 6 (cm)

Vậy CB = 6 cm

0.25

  1. Vì D là trung điểm của đoạn thẳng AC
    nên AD + CD = ACAD = CD.

0.25

Do đó: AD = CD = AC2=32=1,5 (cm)

0.25

Trên tia AC vẽ điểm D sao cho AD = 1.5 cm.

0.5

Câu 5

(1 điểm)

a) Khi xảy ra hiện tượng nguyệt thực thì Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng và Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời.

0.25

Gọi b là khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng, ta có: 384+150 000=b

b=150 384

Vậy khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng là: 150 384 (nghìn km).

0.25

b) Khi xảy ra hiện tượng nhật thực thì Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng và Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.

0.25

Gọi a là khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng, ta có:

 a + 384=150 000

 a = 150 000 -384=149 616

Vậy khoảng cách giữa Mặt Trời và Mặt Trăng là: 149 616 (nghìn km).

0.25

Câu 6

(1 điểm)

Gọi số học sinh trung học của trường EMASI Vạn Phúc là a (học sinh) (a là số tự nhiên khác 0).

Vì khi xếp thành 8 hàng, 13 hàng, 52 hàng đều dư 2 học sinh,

nên ta có:  (a-2)⋮8 ; (a-2)⋮13 ; (a-2)⋮52
suy ra a-2∈BC (8, 13, 52)

Ta có 100 < a < 140 suy ra 98 < a-2 < 138

0.25


Ta có 8=23; 13=131;52=22 . 13 

Suy ra BCNN 8, 13, 52=23.13=104

0.25

Suy ra BC (8, 13, 52) ={0; 104;208;...}

0.25

a-2∈BC(8, 13, 52)98 < a-2< 138

Suy ra a-2=104. Suy ra a=106.

Vậy số học sinh trung học của trường EMASI Vạn Phúc là 106 học sinh.

0.25


Câu 7

(0.5 điểm)

81.(27+915):(35+332)

 =34.33+330:[35.1+327]

0.25

=34.33.1+327:35.1+327

 =37:35=37-5=32=9

0.25


  • Chú ý :

Học sinh có cách giải khác với đáp án nhưng kết quả đúng và lập luận hợp logic vẫn đạt điểm tối đa của bài đó.

------------Hết--------------










SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT

EMASI VẠN PHÚC

 

Đề thi dự bị

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN - Khối 6

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

 

Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:

  1. -19.2;

  2. -35- 5;

  3. -28+13+37+28;

  4. 43- 863- ( 137- 57).

Câu 2: (1 điểm) 

Cho các số: 100; 149; 555; 314; 351; 919; 496; 249; 290; 400; 378. Thực hiện các yêu cầu sau:

  1. Viết tập hợp A các số chia hết cho 5; 

  2. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9. 

Câu 3: (1 điểm) Tìm x∈Z, biết:

  1. -x +13 = 22;

  2. 9-25=|x|-(25-7).

Câu 4: (2.5 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN = 8cm. Trên tia MN, lấy điểm H sao cho MH = 4cm.

  1. Trong ba điểm M, N, H điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  2. So sánh MH và NH. 

  3. Điểm H có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?

Câu 5: (1 điểm) Để đo chiều rộng của lớp học, bạn Tùng dùng 1 sợi dây dài 1 m. Sau 4 lần căng hết chiều dài sợi dây đo liên tiếp thì khoảng cách giữa đầu dây và mép tường còn lại bằng 12 độ dài sợi dây. Tính chiều rộng lớp học.

Câu 6: (1 điểm)  Một đơn vị bộ đội khi lần lược xếp thành 20 hàng, 25 hàng, 30 hàng thì đều dư 15 chiến sĩ, nhưng xếp 41 hàng thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó biết rằng số người chưa đến 1000 người.

Câu 7: (0.5 điểm)  Thực hiện phép tính: 210.13+210.6528.104

--------------Hết--------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng máy tính bỏ túi. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………………………...……….……..  Số báo danh: ………………

Chữ ký giám thị 1: …………………….  Chữ ký của giám thị 2: ………………………..

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT

EMASI VẠN PHÚC

 

Đề dự bị

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN - Khối 6





CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1

(3 điểm)

a) -19.2=-38 

0.75

b) -35- 5

 =-35+-5

0.25

=-40

0.5

c) -28+13+37+28 

 =-28+28+(13+37)

0.5

=0+50=50

0.25

  1. 43- 863- 137- 57

=43-863-137+57 

0.5

=43+57+-863-137

 =100+-1000=-900

0.25

Câu 2

(1 điểm)

  1. A=100;555;290;400

0,5

  1. B={351;378}

0,5




Câu 3

(1 điểm)

  1.  


x=13-22

0,25

x=-9

0.25

b) 9-25=|x|-(25-7)


x=9-25+25-7

 |x|=2

0,25

x=2 hoặc x=-2

0,25


Câu 4

( 2.5 điểm)




Vẽ hình.

0.5

a) Điểm H nằm giữa hai điểm M và N.

0.25

b) Vì điểm H nằm giữa hai điểm M và N nên ta có:
MH +HN = MN 

0.25

Thay MH bằng 4cm, MN bằng 8cm, ta có:

 4 + NH = 8

NH = 8 -4= 4 (cm)

Vậy NH = 4 cm

0.25

So sánh: MH = NH = 4 (cm)

0.25

c) Điểm H là trung điểm của đoạn thẳng MN.

0.5

MH + NH = MN 4+4=8

và MH = NH = 4 

0.5

Câu 5

(1 điểm)

Ta minh họa chiều rộng lớp học như sau:

.

Sợi dây bạn Tùng mang đo là 1 m nên 

AB = BC = CD = DE = 1m.

0.25

Độ dài đoạn EF=12.1=0.5 (m)

0.25

Ta có:

 AF=AB+BC+CD+DE+EF=1+1+1+1+0.5

 =4,5 (m)

Vậy chiều rộng lớp học là 4,5 m.

0.5

Câu 6

(1 điểm)

Gọi số người của đơn vị là a (người)(a∈N*, a≤1000). Khi xếp thành 20 hàng; 25 hàng; 30 hàng đều dư 15 người.

Do đó: a-15⋮20; a-15⋮25; a-15⋮30

Suy ra a-15∈BC(20, 25, 30)

0.25


Ta có 20=22.5;25=52;30=2.3.5 

Suy ra BCNN20, 25, 30=22.3.52=300

0.25

Vậy a-15∈BC20, 25, 30=0;300;600;900;…

Suy ra a∈15;315;615;915;…

0.25

Mà khi xếp thành 41 hàng thì vừa đủ nên a⋮41 và ta có    a≤1000

nên a=615.

Vậy số người của đơn vị là 615 người.

0.25

Câu 7

(0.5 điểm)

210.13+210.6528.104=210.13+6528.104

0.25

=211.39211.13=3913=3

0.25



  • Chú ý :

Học sinh có cách giải khác với đáp án nhưng kết quả đúng và lập luận hợp logic vẫn đạt điểm tối đa của bài đó.

------------Hết--------------







No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu