KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: Toán - Khối: 11 TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: Toán - Khối: 11 Thời gian làm bài: 90 phút |
Họ và tên thí sinh: ; Lớp:
Câu 1 (1 điểm). Tính tổng các nghiệm của phương trình trên .
Câu 2 (2 điểm).
a) Cho cấp số cộng có công sai . Tổng tám số hạng đầu là . Tìm 5 số hạng đầu của cấp số trên.
b) Cho cấp số nhân biết . Tìm số hạng tổng quát của .
Câu 3 (0.75 điểm). Một hộp chứa 5 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng (tất cả các quả cầu đều khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất để được 3 quả có đủ hai màu.
Câu 4 (1 điểm). Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . Trên đường thẳng , lấy 8 điểm khác nhau (không tính điểm ). Trên đường thẳng , lấy 10 điểm khác nhau (không tính điểm ). Tính số tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 19 điểm bao gồm 18 điểm ở trên và điểm .
Câu 5 (0.75 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
Câu 6 (0.5 điểm). Cho dãy số được xác định bởi . Chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Câu 7 (2.5 điểm). Cho hình chóp đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm và .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .Từ đó tìm giao điểm của và .
b) Tìm thiết diện của với hình chóp .
c) Chứng minh song song .
Câu 8 (1 điểm). Cho lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
a) Chứng minh song song .
b) Mặt phẳng cắt tại . Tính tỉ số .
Câu 9 (0.5 điểm). Cho ba số thực dương là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân đồng thời thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức .
--- HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG | ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KÌ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối: 11 | |||
Câu | Đáp án | Điểm | ||
Câu 1 1đ | Tính tổng các nghiệm của phương trình trên . | |||
0.25 | ||||
| 0.25 | |||
Theo đề bài ta có: | 0.25 | |||
Tổng các nghiệm là: | 0.25 | |||
Câu 2a
| a) Cho cấp số cộng có công sai . Tổng tám số hạng đầu là . Tìm số hạng đầu . | |||
. Suy ra: | 0.25+0.5 | |||
0.25 | ||||
Câu 2b 1đ | Cho cấp số nhân biết . Tìm số hạng tổng quát của . | |||
Gọi là công bội của CSN cần tìm. | 0.25 x 3 | |||
Số hạng tổng quát: | 0.25 | |||
Lưu ý: HS không gọi công bội thì không trừ điểm. HS không nói khác 0 trừ 0.125. | ||||
Câu 3 0.75đ | Một hộp chứa 5 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng (tất cả đều có khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất để được 3 quả đủ hai màu. | |||
Lây ngẫu nhiên hai quả có cách. | 0.25 | |||
Gọi A: "Lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu". Chọn 3 quả cầu đen: ; Chọn 3 quả cầu trắng: ; Suy ra: | 0.25 | |||
Vậy | 0.25 | |||
Câu 4 1đ | Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . Trên đường thẳng , lấy 8 điểm khác nhau (không tính điểm ). Trên đường thẳng , lấy 10 điểm khác nhau (không tính điểm ) Tính số tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 19 điểm bao gồm 18 điểm ở trên và điểm . | |||
TH1: 1 điểm là O, 1 điểm bất kì trên a và 1 điểm bất kì trên b (khác O) có TH2: 2 điểm trên a (khác O) và 1 điểm trên b (khác O) có TH3: 2 điểm trên b (khác O) và 1 điểm trên a (khác O) có | 0.25 x 3 | |||
Số tam giác được tạo thành: | 0.25 | |||
Câu 5 0.75đ | Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển . | |||
0.25 0.25 | ||||
Theo đề bài, ta có . Vậy hệ số của số hạng chứa là . | 0.25 | |||
Câu 5b 0.5đ | Cho dãy số được xác định bởi . Chứng minh bằng phương pháp quy nạp. | |||
(*) Với Giả sử (*) đúng với , tức là ta có . | 0.25 | |||
Ta cần chứng minh (*) đúng với , nghĩa là chứng minh . Thật vậy . Suy ra (*) đúng với . Vậy (*) đúng với mọi | 0.25 | |||
Câu 6a 1.0đ | Cho hình chóp đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm và . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .Từ đó tìm giao điểm của và . | |||
0.5 | ||||
0.5 | ||||
Câu 6b 1.0đ | b) Tìm thiết diện của với hình chóp . | Xác định được mỗi giao tuyến (kể cả bước kẻ thêm) được 0.25 | ||
Từ H kẻ đường thẳng song song BC (// OK) cắt SB tại J;
Vậy thiết diện của (OHK) với hình chóp S.ABCD là tứ giác HKIJ. | ||||
c) Chứng minh song song .
Mà | 0.25 0.25 | |||
Câu 7a 1.0đ | Cho lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của và . a) Chứng minh song song . M là trung điểm CB N trung điểm CC'
| 0.25 0.25 | ||
Câu 7b 1.0đ | b) Mặt phẳng cắt tại . Tính tỉ số . | |||
| 0.25 | |||
| 0.25 | |||
Câu 9 | Cho ba số thực dương là ba số hạng liên tiếp của một CSN đồng thời thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức ? | |||
Ta có . Mặt khác vì là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên . | 0.25 | |||
Do vậy: . | 0.25 |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng được trọn điểm.
No comments: