ĐỀ KIỂM TRA HKI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CỦ CHI Thời gian 90 phút
MÃ ĐỀ : 101
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1:Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] lần lượt bằng:
A. B. C. D.
Câu 3:Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 4:Cho . Khi đó bằng
A. 11 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 5:Tìm tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 7: . Cho x, y là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 8:Cho hình nón đỉnh S có thiết diện chứa trục là tam giác vuông cân tại S đường sinh 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. B. C. D.
Câu 9:Cho hình chóp tứ giác có . là hình thang vuông tại và biết .. Tính thể tích khối chóp theo biết góc giữa và bằng .
A. B. C. D.
Câu 10:Đạo hàm của hàm số tại giá trị là
A. 0 B. e C. D. 1
Câu 11:Tổng các nghiệm của phương là
A. 6 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 12:Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ABC vuông cân tại B và SA = AB = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. . C. D.
Câu 13:Hình chóp có đáy là hình thoi, , góc bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là giao điểm của 2 đường chéo, biết . Khi đó thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 14:Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng . Tính diện tích toàn phần hình trụ đó.
A. . B. C. . D. .
Câu 15:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB = Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 16:Hàm số có giá trị đạo hàm tại là
A. B. C. D.
Câu 17:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18:Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. D. S =
Câu 19:Cho hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh 3a, SA(ABC). Góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20:Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21:Cho đường cong (C) : . Tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng - 1 là
A. y = - x -5 B. y = -3x – 7 C. y = 5x + 5 D. y = 5x + 1
Câu 22:Cho hình hộp chữ nhật , ,. Tính thể tích khối hộp chữ nhật .
A. B. C. . D. .
Câu 23:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24:Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây?
x | -1 | 1 | ||
y' | + | 0 - | 0 + | |
y | 3 | -1 |
A. B. C. D.
Câu 25:Cho với và . Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26:Tập xác định của hàm số là
A. B. C. R D.
Câu 27:Cho hình nón có đường cao 8a , bán kính 6a . Tính thể tích khối nón.
A. 24 B. 48 C. 96 D. 288
Câu 28:Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 111 680 000 đồngB. 108 667 000 đồngC. 116 570 000 đồng.D. 107 667 000 đồng
Câu 29:Tập nghiệm của phương trình là
A. {-8;2} B. {2} C. D.
Câu 30:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) (0,5đ)
b) (1đ)
2) Cho . Tính y'. (0,5đ)
3) Cho hàm số ( C ) : và đường thẳng d : . Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt ( C ) tại 3 điêm phân biệt . (0,5đ)
4) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng .
a) Xác định góc giữa SB và (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . (1đ)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. (0,5đ).
………………………….HẾT…………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CỦ CHI Thời gian 90 phút
MÃ ĐỀ : 102
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2:Hàm số có giá trị đạo hàm tại là
A. B. C. D.
Câu 3:Tập nghiệm của phương trình là
A. {-8;2} B. C. {2} D.
Câu 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB = Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 5:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] lần lượt bằng:
A. B. C. D.
Câu 6:Tổng các nghiệm của phương là
A. 1 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 7:Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây?
x | -1 | 1 | ||
y' | + | 0 - | 0 + | |
y | 3 | -1 |
A. B. C. D.
Câu 9:Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 116 570 000 đồng.B. 108 667 000 đồngC. 111 680 000 đồngD. 107 667 000 đồng
Câu 10:Đạo hàm của hàm số tại giá trị là
A. B. e C. 1 D. 0
Câu 11:Hình chóp có đáy là hình thoi, , góc bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là giao điểm của 2 đường chéo, biết . Khi đó thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 12:Cho . Khi đó bằng
A. 8 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 13:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 14: . Cho x, y là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 15:Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D. R
Câu 16:Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17:Cho hình chóp tứ giác có . là hình thang vuông tại và biết .. Tính thể tích khối chóp theo biết góc giữa và bằng .
A. B. C. D.
Câu 18:Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. S = D.
Câu 19:Cho hình hộp chữ nhật , ,. Tính thể tích khối hộp chữ nhật .
A. . B. C. . D.
Câu 20:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21:Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ABC vuông cân tại B và SA = AB = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. C. D. .
Câu 22:Tìm tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 23:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 24:Cho với và . Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25:Cho hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh 3a, SA(ABC). Góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26:Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 27:Cho hình nón đỉnh S có thiết diện chứa trục là tam giác vuông cân tại S đường sinh 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. B. C. D.
Câu 28:Cho đường cong (C) : . Tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng - 1 là
A. y = 5x + 1 B. y = -3x – 7 C. y = 5x + 5 D. y = - x -5
Câu 29:Cho hình nón có đường cao 8a , bán kính 6a . Tính thể tích khối nón.
A. 288 B. 24 C. 48 D. 96
Câu 30:Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng . Tính diện tích toàn phần hình trụ đó.
A. B. C. . D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) (0,5đ)
b) (1đ)
2) Cho . Tính y'. (0,5đ)
3) Cho hàm số ( C ) : và đường thẳng d : . Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt ( C ) tại 3 điêm phân biệt . (0,5đ)
4) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng .
a) Xác định góc giữa SB và (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . (1đ)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. (0,5đ)
………………………….HẾT…………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CỦ CHI Thời gian 90 phút
MÃ ĐỀ : 103
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1:Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây?
x | -1 | 1 | ||
y' | + | 0 - | 0 + | |
y | 3 | -1 |
A. B. C. D.
Câu 2:Tổng các nghiệm của phương là
A. 1 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 3:Cho . Khi đó bằng
A. 7 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 4:Đạo hàm của hàm số tại giá trị là
A. 0 B. e C. D. 1
Câu 5:Cho hình nón có đường cao 8a , bán kính 6a . Tính thể tích khối nón.
A. 24 B. 96 C. 288 D. 48
Câu 6:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] lần lượt bằng:
A. B. C. D.
Câu 7:Cho hình nón đỉnh S có thiết diện chứa trục là tam giác vuông cân tại S đường sinh 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. B. C. D.
Câu 8:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB = Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 9:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10:Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Cho đường cong (C) : . Tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng - 1 là
A. y = - x -5 B. y = 5x + 1 C. y = -3x – 7 D. y = 5x + 5
Câu 12:Tập xác định của hàm số là
A. B. R C. D.
Câu 13:Cho với và . Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:Hình chóp có đáy là hình thoi, , góc bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là giao điểm của 2 đường chéo, biết . Khi đó thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 16:Cho hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh 3a, SA(ABC). Góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17:Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 19:Hàm số có giá trị đạo hàm tại là
A. B. C. D.
Câu 20:Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. S = D.
Câu 21:Cho hình hộp chữ nhật , ,. Tính thể tích khối hộp chữ nhật .
A. B. . C. D. .
Câu 22:Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ABC vuông cân tại B và SA = AB = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. B. . C. . D.
Câu 23:Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 107 667 000 đồng B. 108 667 000 đồng C. 111 680 000 đồng D. 116 570 000 đồng.
Câu 24:Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 25: . Cho x, y là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 26:Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng . Tính diện tích toàn phần hình trụ đó.
A. . B. . C. . D.
Câu 27:Tập nghiệm của phương trình là
A. B. {2} C. {-8;2} D.
Câu 28:Tìm tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 29:Cho hình chóp tứ giác có . là hình thang vuông tại và biết .. Tính thể tích khối chóp theo biết góc giữa và bằng .
A. B. C. D.
Câu 30:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B. .
C. .
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) (0,5đ)
b) (1đ)
2) Cho . Tính y'. (0,5đ)
3) Cho hàm số ( C ) : và đường thẳng d : . Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt ( C ) tại 3 điêm phân biệt . (0,5đ)
4) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng .
a) Xác định góc giữa SB và (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . (1đ)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. (0,5đ))
………………………….HẾT…………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CỦ CHI Thời gian 90 phút
MÃ ĐỀ : 104
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1:Cho hình hộp chữ nhật , ,. Tính thể tích khối hộp chữ nhật .
A. B. .C. . D.
Câu 2:Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. C. S = D.
Câu 3:Hàm số nào có bảng biến thiên dưới đây?
x | -1 | 1 | ||
y' | + | 0 - | 0 + | |
y | 3 | -1 |
A. B. C. D.
Câu 4:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5:Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6:Cho . Khi đó bằng
A. 9 B. 8 C. 11 D. 7
Câu 7:Tìm tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8:Cho hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh 3a, SA(ABC). Góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Hàm số có giá trị đạo hàm tại là
A. B. C. D.
Câu 10:Cho đường cong (C) : . Tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng - 1 là
A. y = 5x + 1 B. y = - x -5 C. y = 5x + 5 D. y = -3x - 7
Câu 11:Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), ABC vuông cân tại B và SA = AB = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. . B. . C. D.
Câu 12:Tổng các nghiệm của phương là
A. 6 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 13:Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Cho hình chóp tứ giác có . là hình thang vuông tại và biết .. Tính thể tích khối chóp theo biết góc giữa và bằng .
A. B. C. D.
Câu 15: . Cho x, y là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 16:Cho hình nón đỉnh S có thiết diện chứa trục là tam giác vuông cân tại S đường sinh 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. B. C. D.
Câu 17:Đạo hàm của hàm số tại giá trị là
A. 0 B. C. 1 D. e
Câu 18:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 19:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] lần lượt bằng:
A. B. C. D.
Câu 20:Cho hình nón có đường cao 8a , bán kính 6a . Tính thể tích khối nón.
A. 48 B. 24 C. 96 D. 288
Câu 21:Cho với và . Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng . Tính diện tích toàn phần hình trụ đó.
A. . B. . C. . D.
Câu 23:Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB = Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
A. B. C. D.
Câu 25:Tập xác định của hàm số là
A. B. C. R D.
Câu 26:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27:Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. {2} D. {-8;2}
Câu 28:Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 111 680 000 đồng B. 108 667 000 đồng C. 107 667 000 đồngD. 116 570 000 đồng.
Câu 29:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 30:Hình chóp có đáy là hình thoi, , góc bằng . Hình chiếu vuông góc của lên là giao điểm của 2 đường chéo, biết . Khi đó thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm )
1) Giải các phương trình sau :
a) (0,5đ)
b) (1đ)
2) Cho . Tính y'. (0,5đ)
3) Cho hàm số ( C ) : và đường thẳng d : . Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt ( C ) tại 3 điêm phân biệt . (0,5đ)
4) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng .
a) Xác định góc giữa SB và (ABC) . Tính thể tích khối chóp S.ABC . (1đ)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. (0,5đ)
………………………….HẾT…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT CỦ CHI Thời gian 90 phút
A.TRẮC NGHIỆM
CÂU | ĐỀ 101 | ĐỀ 102 | ĐỀ 103 | ĐỀ 104 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 | B C D C A C D D C A B A D D D C C C C D D D B D B A C A C A | A C D C C A D C C D A B D C B C C B C D A D A B A D B A D C | B A B A |