ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Toán- Trắc nghiệm . Khối 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán- Trắc nghiệm . Khối 12 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai:
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
C. Hàm số có tập xác định là
D. Có đạo hàm
[<br>]
Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng?
A. m>2
B.
C. m<- 2
D.
[<br>]
Câu 3: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 4: Câu 2: Cho hàm số . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Hàm số không có cực trị
B. Hàm số có 1 cực trị
C. Hàm số có 2 cực trị
D. Hàm số có 3 cực trị
[<br>]
Câu 5: Biết rằng hàm số đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là bao nhiêu?
A. m=3
B. m=2
C. m=1
D. m=0
[<br>]
Câu 6: Cho hàm số xác định trên [1; 3]. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
[<br>]
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số là?
A. 5
B.
C. 3
D.
[<br>]
Câu 8 : Phương trình tiệm cận đứng của hàm số là: A. x=3 B. x=1 C. x=1 và x=3 D. x=-1. [<br>] Câu 9: Đồ thị sau là của hàm số nào? A. B. C. D. |
[<br>]
Câu 10: Hàm số (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là:
A. y=3x
B. y=3x-6
C. y=-3x+3
D. y=3x+6
[<br>]
Câu 11: Tìm m để phương trình: có 1 nghiệm?
A. m<-4 v m>0
B. m<-3 v m>-1
C. -4<m<0
D. m=0 v m=4
[<br>]
Câu 12: Giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) y=3x-1 là:
A. Điểm
B. Điểm
C. (d) và (C) không có điểm chung.
D. Điểm
[<br>]
Câu 13: Cho hàm số . Đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 15: Hàm số có tập xác định là:
A. (-2; 2)
B. (-∞: 2] ∪ [2; +∞)
C. R
D. R\{-1; 1}
[<br>]
Câu 16: bằng bao nhiêu?
A. 3
B.
C.
D. 2
[<br>]
Câu 17: Cho lg2 = a . Tính lg25 theo a?
A. 2(1 - a)
B. 2(2 + 3a)
C. 2 + a
D. 3(5 - 2a)
[<br>]
Câu 18: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3]. Khi đó (M-2m) bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 1
D. 0
[<br>]
Câu 19: Hàm số có tập xác định là:
A. (0; 4)
B. (-4; 0)
C. (0; +∞)
D. R
[<br>]
Câu 20: Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 22: Nghiệm nguyên của phương trình là:
A. x=4
B.
C. x=3
D. x=-4
[<br>]
Câu 23: Cho x,y>0 và x+y=1. Đặt . Khi đó Pmin bằng?
A. B. C. D. 2
[<br>]
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABC, đáy là tam giác có trọng tâm G. Thể tích hình chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 25: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Hình chiếu vuông góc của A' trên mp (ABC) là điểm C. Thể tích khối ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD, có diện tích ABCD là . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là A, SA = . Thể tích hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc ACB=600, cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 28: Thiết diện qua trục của hình nón đỉnh S là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón ?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD, AB=a, , diện tích xung quanh hình trụ khi hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) hợp với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD).
A.
B.
C.
D.
[<br>]
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán- Tự luận . Khối 12 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) |
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của các hàm số sau:
a/
b/
Câu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/
b/
Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/
b/
Câu 4: Giải các phươg trình sau:
a/
b/
----------- HẾT ----------
* Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 - Môn: Toán-. Khối 12
Trắc nghiệm:
TT CÂU | Đ.A ĐỀ 120 | Đ.A ĐỀ 220 | Đ.A ĐỀ 320 | Đ.A ĐỀ 420 |
1 | D | C | B | D |
2 | C | D | A | A |
3 | D | A | B | B |
4 | B | D | B | D |
5 | A | B | A | B |
6 | D | D | D | A |
7 | D | B | A | B |
8 | A | B | B | C |
9 | A | B | D | D |
10 | A | D | D | C |
11 | D | C | D | A |
12 | A | C | A | C |
13 | C | D | C | D |
14 | C | C | A | A |
15 | B | A | A | B |
16 | A | C | D | A |
17 | C | D | C | B |
18 | D | B | D | D |
19 | B | A | C | D |
20 | C | B | C | C |
21 | B | A | C | C |
22 | C | C | B | C |
23 | B | A | C | A |
24 | A | B | A | A |
25 | B | B | B | B |
26 | B | D | B | C |
27 | D | A | A | D |
28 | A | A | C | B |
29 | C | C | A | D |
30 | A | A | A | A |
Tự luận
TCĐ x=2 0.25 ; TCN y=-2 0.25
TCĐ x=-3 ; x=3 0.25 TCN y=1 0.25
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/
ĐK 0.25
0.25
b/
ĐK 0.25
0.25
a/ 0.25 0.25
b/ 0.25 0.25
Đk: 0<5-x≠1
Pt=>
⬄ x=-5 (n) 0.25
3x2-2x=-1l, 3x2-2x=3 0.25↔x=2±22 (0.25)
No comments: