ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
| SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN | ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) | 
| Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 101 | 
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số .
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol biết 
 có trục đối xứng là 
 
và đi qua điểm .
Câu 4: [1 điểm] Gọi  là nghiệm nguyên dương của phương trình 
 . Hãy tính giá trị của biểu thức 
.
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình .
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình .
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số  để phương trình 
 có 
 nghiệm phân biệt.
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng  cho 
, 
, 
.
a) Xác định tọa độ điểm  và tìm tọa độ điểm 
 thoả 
.
b) Chứng minh rằng tứ giác  là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 
.
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác  có 
. Tính 
 và  góc 
  
HẾT
| SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN | ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) | 
| Họ và Tên:………………………………...........Số báo danh:…………………………….Mã đề: 102 | |
Câu 1: [1 điểm] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số . 
Câu 2: [1 điểm] Vẽ đồ thị hàm số.
Câu 3: [1 điểm] Viết phương trình của parabol  biết 
 có hoành độ đỉnh bằng 
và đi qua điểm 
Câu 4: [1 điểm] Gọi  là nghiệm nguyên dương của phương trình 
. Hãy tính giá trị của 
biểu thức .
Câu 5: [1 điểm] Giải và biện luận phương trình .
Câu 6: [1 điểm] Giải hệ phương trình . 
Câu 7: [1 điểm] Tìm giá trị của tham số  để phương trình 
 có 
 nghiệm phân biệt.
Câu 8: [2 điểm] Trong mặt phẳng  cho 
, 
, 
.
a) Xác định tọa độ điểm và tìm tọa độ điểm 
 thoả 
.
b) Chứng minh rằng tứ giác  là hình chữ nhật. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Câu 9: [1 điểm] Cho tam giác  có 
. Tính 
 và góc 
HẾT
| SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN | ĐỀ THI HKI, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) | 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10_ĐỀ 101
| Câu 1 [A] | Xét tính chẵn, lẻ của hàm số  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | Hàm số có nghĩa 	Suy ra TXĐ:  	Ta có  	Xét 	Vậy  | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 2[A] | Vẽ đồ thị hàm số:  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | Bảng giá trị x 0 1/2 1 y -2 -3 -2 | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 3 [A] | Viết phương trình của parabol | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | 
 
 Giải hệ:  Vậy  | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 4[A] | Gọi  Hãy tính giá trị của biểu thức  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | Điều kiện  pt Vậy  Khi đó:  | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 5[A] | Giải và biện luận phương trình  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | pt Trường hợp 1:  Phương trình có nghiệm duy nhất  Trường hợp 2:  Ta có:  Kết luận: 
 
 | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 6 | Giải hệ phương trình  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | Điều kiện:  Đặt  Ta có hệ phương trình 
 Với  Với  So với điều kiện, hệ phương trình đã cho có nghiệm  | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 7 [A] | Tìm giá trị của tham số  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | Lời giải chi tiết 
 Đặt  Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  
 | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 8[A] | Trong mặt phẳng  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | a) Gọi  Gọi  Mà  
 b) Ta có:  
 
 
 Có  
 Vậy tứ giác ADBC là hình chữ nhật. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB có đường kính AB, tâm I trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta có  | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
| Câu 9[A] | Cho tam giác  | Điểm chi tiết | |
| (1 điểm) | + Xét tam giác  
 + Ta có: 
 Vậy góc  | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
 
 

 Trang Trước
 Trang Trước 
 
 
 
 
No comments: