Đáp Án Thi Thử Đại Học Môn Toán Lần 2 - 2013 - Quang Diệu
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN 2
                                                                                       Môn:
TOÁN; Khối: A +B
+B
(Đáp án – thang điểm gồm 06 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
| Câu | Đáp án | Điểm | 
| I ( 2,0 điểm) | Cho hàm số  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) đã cho. | |
| TXĐ:  | 0.25 | |
| Hàm số
  nghịch biến trên các khoảng:  Giới
  hạn và tiệm cận: 
 | 0.25 | |
| 
 
 
 
 
 
 
 
 | 0.25 | |
| Đồ thị: Đi
  qua các điểm  điểm 2 tiệm cận I(1; 2) làm tâm đối xứng. 
 
 
 
 
 
 | 0.25 | |
| 2. Viết
  phương trình tiếp tuyến  | ||
| Ta có  
 | 0.25 | |
| Gọi  Þ
  hoành độ tiếp điểm là nghiệm của
  phương trình:     | 0.25 | |
| Với  
 | 0.25 | |
| Với  | 0.25 | |
| II (2,0 điểm) | 1. Giải
  phương trình   | |
| Điều kiện:  Phương trình đã cho tương
  đương với:  
 | 0.25 | |
| 
 
 | 0.25 | |
| Với  | 0.25 | |
| Với  Vậy, phương trình có nghiệm:  | 0.25 | |
| 2. Giải bất
  phương trình   | ||
| 
 Điều kiện:  | 0.25 | |
| Bất phương trình
  tương đương  
 | 0.25 | |
| 
 
 | 0.25 | |
| 
 Kết hợp điều kiện 
 | 0.25 | |
| III (1,0 điểm) | Tính tích phân  | |
| Ta có I=  | 0.25 | |
| Đặt  
 | 0.25 | |
| Suy ra I=  | 0.25 | |
| Vậy I | 0.25 | |
| IV (1,0 điểm) | Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’
  có | |
| 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Từ  Gọi M là trung điểm BC. Từ giả thiết ta có: 
 | 0.25 | |
| Đặt  
 Vì  Thể tích của khối đa diện BCC’B’A’ được tính bởi: 
 
 
 
 | 0.25 | |
| Kẻ AK ^ BC tại K và GI ^ BC tại I Þ GI // AK 
 Kẻ GH ^ A’I tại H (1) Do  | 0.25 | |
| Vì  
 Mặt khác ta thấy AB’ cắt mp(A’BC) tại N là trung điểm của AB’. Do đó: 
 Vậy  | 0.25 | |
| V (1,0 điểm) | Cho các số thực  | |
| P được viết lại dưới dạng tương đương là 
 | 0.25 | |
| Do  
 Với  | 0.25 | |
| Xét hàm số  Ta có  | 0.25 | |
| Do đó  Đẳng thức xảy ra khi  Vậy Min P | 0.25 | |
| VI.a (2,0 điểm) | 1. Trong mặt
  phẳng  | |
| 
 Ta có  Gọi  H là trung điểm của  | 0.25 | |
| 
 | 0.25 | |
|    
 
 | 0.25 | |
|    Vì B có tung độ dương nên  | 0.25 | |
| 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; -5; 2), B(3; -1; -2) và đường thẳng (d) có phương trình        | ||
| Ta có trung điểm của AB là I(2; -3; 0) 
 | 0.25 | |
| Suy ra  Hay M là hình chiếu vuông góc của I trên (d). | 0.25 | |
| 
 (d) có vectơ chỉ phương  | 0.25 | |
| 
 
 | 0.25 | |
| VII.a (1,0 điểm) | Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10. | |
| Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. Chọn 10 tấm
  thẻ trong 30 tấm thẻ có:  | 0.25 | |
| Ta phải chọn : 5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy. | 0.25 | |
| Theo quy tắc nhân, số cách chọn thuận
  lợi để xảy ra biến cố A là: | 0.25 | |
| Xác suất cần tìm là  | 0.25 | |
| VI.b (2,0 điểm) | 1. Trong mặt
  phẳng  | |
| 
 Vì  
 | 0.25 | |
| Phương trình đường thẳng  Mà  | 0.25 | |
| Vì  | 0.25 | |
| Phương trình đường thẳng  Tọa độ điểm  Vậy   | 0.25 | |
| 2. Trong không
  gian  | ||
| Điểm  | 0.25 | |
| Vì  | 0.25 | |
| Mặt khác  Suy ra  | 0.25 | |
| Tọa độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình 
 Suy ra  | 0.25 | |
| VII.b (1,0 điểm) | Tìm mô đun của số
  phức  | |
| Ta có  
 
 | 0.25 | |
| Do đó  | 0.25 | |
| Theo giả thiết ta
  có  
 | 0.25 | |
| 
 | 0.25 | |
---------------------Hết--------------------
 
 

 (1)
           (1)



 
 

 và
  nhận giao
 và
  nhận giao 


 Hệ
  số góc của tiếp tuyến được tính
  bởi
Hệ
  số góc của tiếp tuyến được tính
  bởi 
 là
  tiếp điểm của tiếp tuyến
là
  tiếp điểm của tiếp tuyến  và
  (C)
 và
  (C)  =
  k hay:
 =
  k hay: 
   và
  tiếp điểm
 và
  tiếp điểm  ,
  ta có pt tiếp tuyến :
,
  ta có pt tiếp tuyến :  .
.



 (*).
  Khi đó:
(*).
  Khi đó:




 , 
  thỏa (*)
, 
  thỏa (*)   
 
 
     .
.







 =
=




 .
.



 là
  hình chiếu của
 là
  hình chiếu của  lên
 lên
  


 .
  Ta có
.
  Ta có 
 .
  Nên
.
  Nên vuông tại A
  vuông tại A là
  chiều cao của khối lăng trụ
 là
  chiều cao của khối lăng trụ  và
  khối chóp
và
  khối chóp 

 (đvtt).
 (đvtt).


 ,
,
   nên
 nên
   và
và
  
 =
=

 .
.

 .
  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 


 ta
  được:
 ta
  được: với
 với
  

 trên
trên
  
 <
  0,
<
  0, 

 nghịch
  biến trên
nghịch
  biến trên 

 khi
  khi 
 ,
  cho điểm
,
  cho điểm  và
  elip (E) có phương trình
và
  elip (E) có phương trình  .
  Tìm tọa độ các điểm
.
  Tìm tọa độ các điểm  thuộc
  (E) sao cho tam giác
thuộc
  (E) sao cho tam giác 
 ,
  biết điểm
,
  biết điểm  có
  tung độ dương.
 có
  tung độ dương.
 
 


 ;
 ;
  
 vuông
  cân tại A
 vuông
  cân tại A 
              
   
   
   
              

 .
  Tìm điểm M  trên (d) sao cho tích
.
  Tìm điểm M  trên (d) sao cho tích  nhỏ
  nhất.
 nhỏ
  nhất. 



 .
  Vậy
.
  Vậy  đạt
  được khi
 đạt
  được khi 
 cách
  chọn
 cách
  chọn


 với
  hai đáy là
 với
  hai đáy là và
và
   biết
 biết
   .
  Giao điểm I của hai đường chéo nằm
  trên đường thẳng
.
  Giao điểm I của hai đường chéo nằm
  trên đường thẳng  .
  Xác định tọa độ các đỉnh còn lại
  của hình thang
.
  Xác định tọa độ các đỉnh còn lại
  của hình thang  ,
  tam giác
,
  tam giác có diện tích bằng 12, điểm
  có diện tích bằng 12, điểm  có
  hoành độ dương và điểm
có
  hoành độ dương và điểm (
(
  

 
  
              nên
  ta có
 nên
  ta có 

 ,
,
  
 là
  nghiệm của hệ
 là
  nghiệm của hệ 
 ,
,
  
 ,
  cho đường thẳng
,
  cho đường thẳng 
 .
  Gọi
.
  Gọi  thuộc
  mặt phẳng (P) sao cho
 thuộc
  mặt phẳng (P) sao cho  và
 và
  

 (1)
(1) và
 và
   nên
 nên
   hoặc
hoặc
  
 vuông
  tại
 vuông
  tại  (3).
  Từ (1), (2) và (3)
 (3).
  Từ (1), (2) và (3)  là
  hình chiếu của
là
  hình chiếu của  hoặc
 hoặc
  
 hoặc
 hoặc
  









 
 
 Trang Trước
 Trang Trước 
 
 
 
 
No comments: