Đề thi Thử Đại Học Môn Toán Khối D -2009 - Lương Văn Chánh



TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH

TỔ TOÁN

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009

MÔN TOÁN – KHỐI D

(Thời gian làm bài: 180 phút)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I. (2,0 điểm)

Cho hàm số

1.      Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2.      Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ đến đồ thị (C), biết rằng các tiếp tuyến này đi qua điểm A(0; 2)

Câu II. (2,0 điểm)

1.      Giải bất phương trình:

2.      Giải phương trình:

Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân:

Câu IV. (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S, góc SBC bằng

, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

Câu V. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)

1. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VI.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm .

1.      Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD.

2.      Giả sử là mặt phẳng đi qua D và cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của mặt phẳng

Câu VII.a (1,0 điểm)

Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca = 3.

Chứng minh rằng:

2. Theo chương trình Nâng cao:

Câu VI.b (2,0 điểm)

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm .

1.      Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD.

2.      Giả sử là mặt phẳng đi qua E và cắt tia Ox tại M, tia Oy tại N, tia Oz tại P. Viết phương trình mặt phẳng khi tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất.

Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển

-------------------------------Hết ----------------------------


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH

TỔ TOÁN

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009

MÔN TOÁN – KHỐI D

 

 

Câu

 

Đáp án

Điểm

I

 

 

2,00

 

1

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)

 

Tập xác định

Sự biến thiên:

 

 

 

 

0,25

Bảng biến thiên

 

x

¥ – 1 0 1 +¥

y’

– 0 + 0 – 0 +

y

+¥ 2 +¥

 

1 1

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Đồ thị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2

Viết phương trình tiếp tuyến (1,00 điểm)

 

 

Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm có hệ số góc k là:

(d) là tiếp tuyến của đồ thị (C) khi và chỉ khi HPT: có nghiệm.

 

Từ (1) và (2) suy ra:

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

* Với x = 0, thay vào (2) ta được k = 0, ta có PTTT

* Với , thay vào (2) ta được ,

ta có PTTT

* Với , thay vào (2) ta được ,

ta có PTTT

 

 

 

 

 

0,50

II

 

 

2,00

 

1

Giải bất phương trình (1,00 điểm)

 

 

 

 

Điều kiện: x > 0 (*)

Khi đó:

 

 

 

0,25

, nên

 

 

 

0,25

Do đó

 

 

 

0,25

Đối chiếu với điều kiện (*), ta được x > 3.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.

 

0,25

 

2

Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)

 

 

Điều kiện:

PT

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

Đối chiếu điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là:

 

0,25

III

 

Tính tích phân

1,00

 

 

Đặt

 

 

0,25

Đổi cận:

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

IV

 

Tính thể tích

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gọi H là trung điểm của AC, suy ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Áp dụng định lí hàm số côsin trong tam giác SBC:

(2)

 

 

 

0,25

Từ (1) và (2) suy ra:

 

 

0,25

Do đó

 

0,25

V

 

Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực

 

1,00

 

 

 

 

 

 

0,25

Đặt , . Ta có phương trình :

 

 

0,25

Xét hàm số , với

Ta có với mọi ,

nên f(t) đồng biến trên .

 

 

 

0,25

Do đó tập giá trị của f(t) là

Vậy phương trình (1) có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn , do đó

 

 

 

 

0,25

VI.a

 

 

2,00

 

1

Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)

 

 

Ta có

·         Ta có .

·         Vậy góc giữa AB và CD bằng .

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

2

Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm)

 

 

Xét các điểm với .

Ta có

 

0,25

Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm M, N, P là:

nên

 

 

 

0,25

D là trực tâm của tam giác MNP khi và chỉ khi:

 

 

 

0,25

Do đó .

Vậy Phương trình mặt phẳng là:

 

 

0,25

VII.a

 

Chứng minh bất đẳng thức

1,00

 

 

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

 

0,25

 

 

0,25

Chứng minh tương tự ta được : ,

 

 

 

 

0,25

Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta được:

 

 

0,25

 

 

 

VI.b

 

 

2,00

 

1

Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)

 

 

Ta có

·         Ta có .

·         Vậy góc giữa AB và CD bằng .

 

 

 

 

0,50

 

0,25

 

0,25

 

 

2

Viết phương trình mặt phẳng (1,00 điểm)

 

 

Xét các điểm với .

Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm M, N, P là:

 

 

0,25

nên

 

 

0,25

 

0,25

dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : 4np = 2mp = mn (2)

Kết hợp (1) và (2) ta tìm được : m = 12 ; n = 6 ; p = 3.

Vậy Phương trình mặt phẳng là:

 

 

0,25

 

 

VII.b

 

Tìm hệ số của

1,00

 

 

Ta có:

 

0,25

 

0,25

Ta xét số hạng chứa , khi đó , với

Có hai trường hợp: i = 4; k = 6 và i = 5; k = 10

 

 

0,25

Vậy trong khai triển ta được hệ số của là:

 

0,25

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu