Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa - Nguyễn Bỉnh Khiêm
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
MÃ ĐỀ THI : 101
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ).
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; He = 4; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27;
Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Cr = 52.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X và Y tạo ion tương ứng là Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y- ?
A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- C. Xn+ < X < Y < Y- D. Y < Xn+ < X < Y-
Câu 2: Các phát biểu :
(1). Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
(2). Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
(3). Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
(4). Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
(5). Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
(6). Tính khử của ion Br- mạnh hơn tính khử của ion Cl-.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho 22,925 gam gam hỗn hợp AlCl3 và FeCl3 với tỷ lệ mol 1:2 tác dụng với dung dịch Na2S dư sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa:
A. 10,5 gam B. 12,4 gam C. 10,4 gam D. 14,3 gam
Câu 4. Dung dịch X chứa: HCO3−, Ba2+, Na+ và 0,3 mol Cl−. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO4 vào ½ dung dịch X còn lại, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,475 gam kết tủa. Nếu đun nóng toàn bộ lượng X trên tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 26,65 gam. B. 39,60 gam. C. 26,68 gam. D. 26,60 gam.
Câu 5. Hòa tan m gam P2O5 vào 500ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa chất tan có nồng độ CM bằng nhau. Nếu thêm dung dịch CaCl2 dư vào X thì sau phản ứng trong dung dịch chỉ còn muối Cl-. Hãy tìm m.
A. 7,1 gam B. 28,4 gam C. 14,2g D. 21,3 gam
Câu 6. Cho SO2 lần lượt tác dụng với các chất sau: BaO, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch BaCl2, H2S, O2, dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, dung dịch K2SO4, dung dịch Na2SO3. Số trường hợp xẩy ra phản ứng là (không tính phản ứng giữa SO2 với H2O).
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H2SO4 đặc) khi hệ cân bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là:
A. 2,225 B. 1,75 C. 1 D. 1,3125
Câu 8. Cho etan qua xt (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Hãy cho biết nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,24 mol B. 0,16 mol C. 0,40 mol D. 0,32 mol
Câu 9. Đốt cháy 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí O2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn Y gồm Na2O, Na2O2 và Na dư. Hoà tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá trị của m là
A. 18,8. B. 21,7. C. 18,5. D. 21,4.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44 g hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lit H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 24,7 g MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị của x là:
A. 29,97 B. 31,08 C. 32,19 D. 34,41
Câu 11. Nung 14,38 gam hỗn hợp KClO3 và KMnO4 một thời gian được hỗn hợp chất rắn A và 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. Cho dung dịch HCl đặc dư vào A đến khi các phản ứng kết thúc thấy có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dung dịch). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp ban đầu bằng :
A. 60%. B. 65,9%. C. 42,8% D. 34,1%.
Câu 12. Các phát biểu sau
(1). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.
(2). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3 trong môi trường axit
(3). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng thù hình của nhau.
(4). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(5). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(6). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.
Số phá biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư, AlCl3, NH4Cl. Số phản ứng mà tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 51,5 gam. B. 30,9 gam. C. 20,6 gam. D. 54,0 gam.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 .
(2) Cho rất từ từ dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 .
(3) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Cho rất từ từ dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(5) . Cho dung dịch NH4HSO4 vào dung dịch Ca(HSO3)2.
Thí nghiệm có giải phóng khí là
A. (1), (2) (3) và (4). B. (1), (2) (3) và (5). C. (1) (2) (4) và (5). D. (1) (3) (4) và (5).
Câu 16. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 375 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 10,35 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 6,75 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít.
Câu 18. Có các phản ứng sau:
(1) poli(vinylclorua) +Cl2 (2) Cao su thiên nhiên + HCl
(3) Cao su BuNa – S + Br2 (4) poli(vinylclorua) + NaOH
(5) Amilozơ + H2O (H+) (6) Xenlulozơ + HNO3 (H2SO4đ)
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2),(4),(6) B. (1), (2), (3),(6) C. (1), (2), (3), (4), (6) D. (1),(2),(3),(4),(5), (6)
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch CaCl2(dư), thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,2. B. 1,8. C. 3,4. D. 1,6.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1). Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước
(2) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(4). CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
(5). Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
(6). Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
(7). Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21: Trong các thí nghiệm sau :
(1). Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2) (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho SiO2 tác dụng với axit HF
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 22: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5
Câu 23. Thủy phân 152 gam hh các tripeptit thu được 159,2 gam hh X gồm các aminoaxit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1/5 hh X tác dụng với dd KOH dư, khối lượng muối thu được là :
A. 36,4gam B.182 gam C. 34,48gam D. 34,24 gam
Câu 24: . Cho các phát biểu :
(1) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(2). Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
(3). Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
(4). Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
(5). Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete
(6) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(7) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức mạch hở (X) và 1 axit không no mạch hở 2 chức có 1 nối đội C=C (Y) với số mol bằng nhau. Đốt a mol hỗn hợp A thu được 3a mol CO2 và 2a mol H2O. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M (dư) thu được dg dịch chứa (m+10,06) gam chất tan. Giá trị của m là:
A. 20,04 B. 22,36 C. 14,24 D. 19,36
Câu 26: X và Y là 2 chất hữu cơ có 5C, mạch nhánh và hở. Nếu hidro hóa X hoặc Y thu được 3-metyl butan-1-ol. Nếu oxi hóa X bằng CuO,to thu được chất hữu cơ Z là đồng phân của Y. Số cặp X,Y thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,2M thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 16,8% thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 18,1 gam B. 17,1 gam C. 15,1 gam D. 16,1 gam
Câu 28: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A.5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(3) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
(4) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(5) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(6) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(7) Khi đốt cháy htoàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 31. Cho dd chứa m g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước Br2 thu được dd X và 33,1g 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là:
A.33,4 B. 24,8 C. 21,4 D. 39,4
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O3. Cho a mol X tác dụng hết với dung dịch NaHCO3, sinh ra a mol CO2. Cũng a mol X phản ứng hết với Na, thu được a mol H2. Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên của X là
A. 5. B. 4. C. 9. D. 6.
Câu 33. Trong số các câu sau:
(1) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
(2) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
(3) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
(4) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
(5) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thích hợp.
Số câu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34. Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 35: Có các chất: Fe, dung dịch FeCl2, dung dịch HCl, dung dịch Fe(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 36: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hoá sau:
X amin vàY Z C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là:
A. 5 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 37: Dãy gồm các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. vinyl axetat, anlyl clorua, benzyl bromua, nilon-6, triolein.
B. tristearin, vinyl clorua, phenyl bromua, nilon-6,6, acrilonitrin.
C. saccarozơ, anlyl clorua, metyl bromua, nilon-6,6, cao su buna.
D. metyl axetat, vinyl clorua, benzyl bromua, nilon-7, peptit.
Câu 38. Hỗn hợp M gồm anken X và 2 amin no đơn chức mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức của Y là:
A. CH3CH2CH2NH2 B. CH3CH2NHCH3 C. CH3NH2 D. C2H5NH2
Câu 39. Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là hai este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dun dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y trong A là:
A. 64,66% B. 35,34% C. 63,56% D. 36,44%
Câu 40. Cho m gam bột Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu 51,2 gam muối khan. Biết số mol Fe ban đầu bằng 31,25% số mol HNO3 đã phản ứng. Giá trị m là:
A. 14 B. 10,36 C. 20,27 D. 28
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho m (g) Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35g muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch là :
A. 11,2% B. 8,42% C. 10,26% D. 9,48%
Câu 42: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y (X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là
A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C3H7CHO D. C4H9CHO
Câu 43: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 44. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, FeCl2. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Fe(NO3)2.
Câu 45. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Đổ từ từ dung dịch (H+, Li+, Cl-,SO42-) dư vào dung dịch (Na+, Ba2+, HCO3-,HS-)
(2) Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch (Na+, K+, HCO3-, CO32-)
(3) Cho 1 mẫu Na vào dung dịch (Ba2+, Mg2+, Cl-, HCO3‑)
(4) Cho từ từ dung dịch (NaOH, LiOH) dư vào dung dịch (NH4+, K+, PO42-,SO42-)
(5) Cho từ từ AgNO3 dư vào dung dịch (Na+, K+, Cl-, CO32-, F-)
Số thí nghiệm sau phản ứng tạo một kết tủa và một khí là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 46. : Cho các nhận xét sau:
(1). Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
(2). Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.
(3). Khí O3 có thể gây độc hại cho con người
(4). Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng bột S rắc lên thủy ngân rồi gom lại.
(5). Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
(6). Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 47. Cho phương trình ion thu gọn : a Zn + b NO3- + c OH- → dZnO22- + eNH3 + g H2O
Tổng các hệ số (số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là :
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 48: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 55,08. B. 51,84. C. 32,40. D. 58,32.
Câu 49. Cho 7,8 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M vào V lít dung dịch Cr2(SO4)3 0,125M. Sau phản ứng thu được 179,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,8. B. 2,6. C. 1,6. D. 2,0.
Câu 50: Trong số các chất: Axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, nước brom, kali hiđroxit, axit axetic, anđehit fomic. Số chất phản ứng được với phenol là trong điều kiện thích hợp là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hỗn hợp M gồm xeton X và anken Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc), sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COCH3. B. CH3COCH2CH3. C. CH3COCH2COCH3. D. CH3CH2COCH2CH3.
Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá : E0 X−Y = 0,78V ; E0 X-Z= 1,24V ; E0 T−Y = 0,47V (X, Y, Z, T là bốn kim loại). Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá X - T là 0,31V
B. Tính khử giảm dần từ trái qua phải theo dãy : Z, Y, T, X.
C. Trong các pin điện hoá: X - Y, X - T và X - Z thì X đều bị oxi hoá.
D. Trong pin điện hoá Y - Z thì Y là anot.
Câu 53: Dung dịch Y gồm CH3COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 25oC Ka của CH3COOH là 1,75.10-5. Giá trị pH của dung dịch Y ở 25oC là
A. 2,27. B. 2,30. C. 1,77. D. 2,33.
Câu 54: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(1). Fe, Zn, Ni, Sn đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch AgNO3.
(2). Khi đun nóng trong không khí, thiếc và chì tác dụng với O2 theo cùng tỉ lệ về số mol.
(3). Bạc và vàng đều bị oxi hóa trong hỗn hợp (HNO3 + 3HCl đặc) .
(4).Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
(5). Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
(6). CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
Số phát biểu đúng :
A. 3. B. 4. C.5. D.6.
Câu 56: Khi cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 aM vào dung dịch X chứa x mol Na+, y mol HCO3-, z mol CO32- và t mol SO42- thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của a là
A. 10(z + t). B. 10(z – t). C. 5(x – y). D. 5(x + y).
Câu 57: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá sau:
X C5H10OBr2 C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với Y là:
A. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to).
B. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2.
C. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to).
D. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to).
Câu 58. Từ Glyxin và Alanin tạo hỗn hợp các đipeptit X. Cho 14,892g hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl đun nóng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 18,615g B. 24,174g C. 20,415g D. 23,338g
Câu 59. Để phân biệt các khí sau (đựng trong các lọ riêng biệt): H2S, HCl, CO2, HI, có thể dùng
A. dung dịch KOH. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaBr. D. dung dịch BaCl2.
Câu 60. Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,375 mol H2. Chất X có công thức chung là:
A. CnH2n-3CHO (n≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n≥ 2).
C. CnH2n(CHO)2 (n≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n≥ 0).
============================================================
No comments: