Đề Thi Thử Đại Học Môn Vật Lý - Năm 2012 - Lần 3 - Quang Diệu
SỞ GD-ĐT
ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
|
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
LẦN III – NĂM 2012
MÔN VẬT LÝ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút;không kể
thời gian phát đề
|
|
ĐỀ CHÍNH
THỨC
(Đề thi
gồm có 6 trang)
|
Mã đề thi 132
|
|
Họ, tên thí
sinh:..........................................................................
Số báo
danh:...............................................................................
Cho
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C;
khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s;
hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol-1;
1u = 931 MeV/c2
I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1: Khi
chiếu ánh sáng trắng từ thủy tinh ra không khí,
dễ cho hiện tượng phản xạ toàn phần là
các đơn sắc
A.
đỏ, cam, vàng. B.
lam, chàm, tím. C. cam, vàng, lục. D. vàng,
lục, lam.
Câu 2: Ngôi
sao trên trời có nhiều màu, các ngôi sao có nhiệt
độ cao nhất ứng với màu
A.
vàng. B. xanh. C.
cam. D. đỏ.
Câu 3: Công suất âm thanh cực đại
của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng
cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm
bị giảm 5 % so với lần đầu do sự
hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết
I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to
hết cỡ thì mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là
A. 98
dB. B. 89 dB. C. 107 dB. D. 102 dB.
Câu 4:
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy
ra khi chiếu ánh sáng hồ quang vào
A.
một tấm đồng
tích điện âm được che bằng một tấm
thủy tinh dày.
B.
một tấm đồng
tích điện âm.
C.
một tấm kẽm tích
điện âm được che bằng một tấm
thạch anh.
D.
một tấm kẽm tích
điện âm.
Câu 5:
Mạch dao động LC lý tưởng có dao động
điện từ tự do với điện tích cực
đại trên tụ điện là 4nC và dòng điện
cực đại trong mạch là 2mA. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một
bản tụ điện có độ lớn cực
đại là
A.
10-6s. B.
2.10-6s. C. 2p.10-6s. D. 4p.10-6s.
Câu 6:
Một điện cực phẳng bằng nhôm
được rọi bằng bức xạ tử
ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Bên ngoài điện
cực có một điện trường cản có
cường độ E = 7,5 V/cm. Giới hạn quang
điện của nhôm là 332 nm. Electron quang điện
sẽ rời xa bề mặt điện cực một
khoảng cực đại là
A.
1,2 cm. B. 1,5
cm. C. 2,5 cm. D. 3,6
cm.
Câu 7:
Một mẫu radium nguyên chất 88Ra226 có
khối lượng m = 1 g, chu kỳ bán rã T1 = 1620
năm, phóng xạ α cho hạt nhân con X. Hạt nhân X
vừa tạo ra lại phân rã với chu kỳ bán rã T2
= 3,82 ngày. Sau một thời gian, người ta thấy
khối lượng hạt nhân X không đổi. Khối
lượng hạt nhân X khi đó là
A.
6,46 µg. B. 4,64
mg. C. 6,46 mg. D. 4,64
µg.
Câu 8:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có
độ tự cảm L = 31,8mH và tụ điện có
điện dung C = F
mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu
mạch là u = UV.
Mắc thêm vào mạch một điện trở thuần R
bằng bao nhiêu để tổng trở của mạch
bằng tổng dung kháng và cảm kháng của mạch?
A.
20W B. 40W C. 30W D.
20W
Câu 9:
Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của
sản phẩm đúc, người ta chiếu bức
xạ,
A.
nếu vết nứt,
lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta
chiếu tia Rơn-ghen.
B.
nếu vết nứt,
lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta
chiếu tia hồng ngoại.
C.
nếu vết nứt,
lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta tử
ngoại.
D.
nếu vết nứt,
lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta
chiếu tử ngoại.
Câu 10: Vật dao động điều
hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có
li độ x = 4 cm và vận tốc v = +12,56 cm/s. Quãng
đường vật đi được sau thời
gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển
động là:
A. 27,24
cm. B. 26,3 cm. C. 24,3 cm. D. 25,67 cm.
Câu 11:
Chiếu một bức xạ điện từ
bước sóng λ = 0,546 mm vào bề
mặt catôt của một tế bào quang điện, dùng
màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang
điện và hướng nó vào một từ trường
đều có B = 10–4 T và vectơ cảm ứng
từ vuông góc với phương ban đầu của
vectơ vận tốc electron. Quỹ đạo của các
electron có bán kính cực đại là 23,32 mm. Giới hạn
quang điện của kim loại làm catôt là
A.
0,69 mm. B.
0,75 mm. C. 0,55 mm. D. 0,42mm.
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng
đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự
do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50
N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực
đại và lực nén cực đại của lò xo lên
giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực
đại của vật là:
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 50 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 13: Một vật đang dao động
tự do thì bắt đầu chịu thêm tác dụng
của một lực có độ lớn không đổi,
có cùng hướng với gia tốc khi vật đi ra biên
và ngược hướng với gia tốc khi vật
từ biên về vị trí cân bằng. Kể từ
thời điểm chịu lực tác dụng vật
sẽ:
A. dao
động điều hòa với biên độ mới
lớn hơn biên độ dao động cũ.
B. dao
động ở trạng thái cộng hưởng.
C. bắt
đầu dao động tắt dần.
D. chuyển
ngay sang thực hiện một dao động điều
hòa với chu kỳ mới.
Câu 14: Một vật dao động
điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân
bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một
đoạn x1 thì vận tốc vật là v1;
khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2
thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao
động của vật bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:
Một mạch dao động LC lý tưởng có dao
động điện từ tự do với tần
số góc 104 rad/s. Điện tích cực
đại trên tụ điện là 10-9C. Khi
cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A.
8.10-10C. B.
6.10-10C. C. 4.10-10C. D.
2.10-10C.
Câu 16:
Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống
Rơn-ghen, người ta thấy có những tia có tần
số lớn nhất là fmax = 5.1018 Hz. Trong
20 s có 1018 electron đập vào đối catốt.
Đối catốt được làm nguội bằng dòng
nước chảy luồn bên trong, nhiệt độ
ở lối ra cao hơn nhiệt độ lối vào là 100
C. Xem gần đúng 100% động năng của chùm
electron đều chuyển thành nhiệt làm nóng đối
catốt. Cho nhiệt dung riêng của nước là C = 4286
J/kgK; khối lượng riêng của nước là D = 103
kg/m3. Bỏ qua động năng của electron khi
bứt ra khỏi catốt. Lưu lượng của dòng
nước khoảng
A.
4 dm3/s B.
4 m3/s. C. 40 cm3/s D.
4 cm3/s.
Câu 17:
Hạt nhân 92U234 phóng xạ α chuyển
thành hạt nhân con X. Thực nghiệm đo
được tổng động năng của hạt
α và của hạt nhân con bằng 13,00 MeV. Cho khối
lượng các hạt : m(U) = 233,9904 u; m(X) = 229,9737 u ;
m(α) = 4,0015 u. Bước sóng của bức xạ γ
bằng
A.
10,8 pm. B. 1,08
pm. C. 10,8 µm. D. 1,08 µm.
Câu 18: Cho
đoạn mạch xoay chiều gồm một điện
trở thuần R, một tụ điện có điện
dung C thay đổi được và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp
tức thời hai đầu mạch là u = = UV.
Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp u
hai đầu mạch và cường độ dòng
điện i qua mạch là 600 thì công suất tiêu
thụ trong mạch là P = 50W. Thay đổi C để u và
i cùng pha thì công suất tiêu thụ trong mạch là
A.
120W B. 50W C.
100W D. 200W
Câu 19: Pin
quang điện hoạt động dựa vào
A.
sự tạo thành hiệu
điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác
nhau của một sợi dây kim loại.
B.
sự tạo thành hiệu
điện thế điện hóa giữa hai điện
cực.
C.
hiện tượng quang
điện trong xảy ra bên cạnh một lớp
tiếp xúc p-n.
D.
sự tạo thành hiệu
điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
Câu 20: Kết luận nào không đúng
với âm nghe được ?
A. Âm
nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm
sắc, độ to, độ cao, cường độ
và mức cường độ âm là các đặc trưng
sinh lí của âm.
C. Âm
nghe được có cùng bản chất với siêu âm và
hạ âm.
D. Âm
nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16
Hz đến 20000 Hz.
Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn
sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với
mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung
điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao
động với biên độ cực đại. Trên
đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm
ở mặt nước có số điểm luôn dao động
với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.
Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp S1
và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước
sóng 1m. Một điểm A nằm trên đường
thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1
và cách S1 một đoạn . Tìm giá trị lớn nhất
của để phần tử vật
chất tại A dao động với biên độ
cực đại.
A. 1,5
m. B. 4 m. C. 2 m. D. 1 m.
Câu 23:
Trong mạch dao động LC không có điện trở
thuần, có dao động điện từ tự do.
Hiệu điện thế cực đại và
cường độ dòng điện cực đại
qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại
thời điểm hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện là thì
cường độ dòng điện qua mạch là
A.
i = I0. B.
i = I0. C.
i = I0. D.
i = I0.
Câu 24:
Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ
số công suất bằng 0?
A.
mạch chỉ có cuộn
cảm. B. mạch thuần
điện trở.
C.
mạch thuần dung kháng. D.
mạch có tụ điện nối tiếp với
cuộn cảm.
Câu 25:
Chọn phát biểu sai. Mạch điện R, L,
C nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng.
Nếu tăng độ tự cảm L thì
A.
cường độ
hiệu dụng trong mạch giảm B. điện
áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C.
điện áp hiệu
dụng trên điện trở giảm. D. công
suất tỏa nhiệt trên mạch giảm.
Câu 26:
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch
điện áp xoay chiều u = U0sin(100pt)V, thì dòng điện chạy qua đoạn mạch
này có biểu thức i = I0cos(100pt)A. Đoạn mạch này có thể:
A.
gồm cuộn cảm và
điện trở thuần R.
B.
gồm tụ điện C
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L,
nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
C.
là mạch R, L, C nối
tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.
D.
gồm tụ điện C
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L,
nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.
Câu 27:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
giữa hai khe sáng là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D = 1,5 m. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ1 = 0,4
mm. Vùng giao thoa trên màn rộng L = 20 mm. Phía
sau một trong hai khe sáng đặt thêm một bản
thủy tinh hai mặt song song có bề dày e = 2 µm, chiết
suất n = 1,5. Khi đó số vân trên màn quan sát
được gồm
A.
7 vân sáng, 6 vân tối. B. 7 vân
sáng, 7 vân tối.
C.
6 vân sáng, 7 vân tối. D. 6 vân
sáng, 6 vân tối.
Câu 28:
Một máy biến áp lý tưởng, đặt vào hai
đầu của một cuộn dây một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 80V thì
ở hai đầu cuộn dây thứ hai có điện áp
hiệu dụng U2 = 20V. Nếu ngược
lại, đặt vào hai đầu cuộn dây thứ hai
một điện áp hiệu dụng 80V thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ
nhất là:
A.
40V B. 160V C.
400V D. 320V
Câu 29:
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu
lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó
sẽ phát quang khi chiếu vào chất đó ánh sáng
đơn sắc
A.
lam. B. cam. C. vàng. D. đỏ.
Câu 30:
Một chất phóng xạ được khảo sát
bằng ống Geiger-Muller gắn với một máy
đếm xung. Một người ghi lại kết
quả như sau :
Sau thời gian (phút)
|
0
|
1’
|
2’
|
3’
|
4’
|
5’
|
6’
|
7’
|
8’
|
Số ghi
|
0
|
5015
|
8026
|
9016
|
9401
|
9541
|
9802
|
9636
|
9673
|
Vì sơ ý nên một trong các số
ghi bị sai. Số sai đó nằm ở cuối phút
thứ
A.
2. B.
4. C. 8 . D.
6.
Câu 31: Cho mạch điện xoay
chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu
mạch và cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức: u = 200V
và i = 5sin()A.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Đoạn mạch có hai
phần tử RL, tổng trở 40W.
B.
Đoạn mạch có hai
phần tử RC, tổng trở 40W.
C.
Đoạn mạch có hai
phần tử RC, tổng trở 40W.
D.
Đoạn mạch có hai phần
tử RL, tổng trở 40W.
Câu 32:
Một điểm sáng S chuyển động đều
theo phương song song với đoạn thẳng nối
hai lỗ nhỏ S1 và S2 trên một màn
phẳng. Khoảng cách giữa hai lỗ là a = 2 mm, nguồn
sáng cách màn đoạn D = 1 m. Tại điểm A nằm trên
trục của hệ hai khe có đặt một máy đo
ánh sáng, cứ mỗi giây máy đo ghi đuợc 15 lần
thay đổi tuần hoàn của cường độ
sáng của bức xạ màu vàng có bước sóng λ
1 = 600 nm. Nếu nguồn phát đồng thời hai
bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600
nm và màu tím λ 2 = 400 nm và nguồn bắt
đầu chuyển động từ điểm O trên
trung trực của S1 và S2 thì thời
điểm hai chớp cùng xuất hiện kể từ lúc
nguồn bắt đầu chuyển động là
A.
0,3666 s. B. 0,3333
s. C. 0,1333 s. D. 0,2555
s.
Câu 33: Cho
đoạn mạch gồm cuộn dây có điện
trở R và độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C.
Hiệu điện thế hai đầu mạch có tần
số f và có giá trị hiệu dụng U ổn
định. Biết 2UL = UC, hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây bằng
A.
U B.
2U C. U D.
U
Câu 34:
Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản
lên trạng thái có mức n = 5. Số photon tối đa có
năng lượng khác nhau mà nguyên tử có thể phát ra
khi chuyển về các trạng thái có mức năng
lượng thấp là
A.
12. B.
10. C. 8. D.
9.
Câu 35: Một lò xo có
độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn
cố định một đầu gắn vật
khối lượng m. Kích thích để vật dao
động điều hòa với vận tốc cực
đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại
bằng 30p m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0
vật có vận tốc v = +1,5 m/s và thế năng đang
tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng
15p
m/s2
A. 3/20 ( s). B. 1/20 ( s). C. 1/10
(s). D. 1/12 (s).
Câu 36: Cho
mạch điện xoay chiều R, L, C (cuộn dây thuần
cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
120V và tần số f xác định. Biết CR2 =
16L và điện áp hai đầu đoạn mạch vuông
pha với điện áp hai đầu tụ điện.
Điện áp ở hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn cảm là
A.
UC = UL = 60V B.
UC = 30V và UL = 60V
C.
UC = UL = 30V D.
UC = 60V và UL = 30V
Câu 37:
Hạt α có động năng Kα = 7,7 MeV
đến va chạm với hạt nhân 7N14
đứng yên, tạo ra hạt proton và hạt nhân con X. Cho
mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN =
13,9992 u; mX = 16,9947 u. Biết vận tốc của
proton bắn ra vuông góc với vận tốc của hạt
α. Động năng của hạt nhân con là
A.
K = 4,867 MeV. B. K =
4,867 eV. C. K = 2,075 eV. D. K =
2,072MeV.
Câu 38: Một con lắc đơn dao
động điều hoà, nếu giảm chiều dài dây
treo con lắc đi 44cm thì chu kì giảm 0,4s, lấy g=10m/s2,
p2=10, chu kì dao động khi chưa giảm chiều
dài là:
A. 1
s. B. 2 s. C. 1,8 s. D. 2,4 s.
Câu 39: Sóng
điện từ nào sau đây bị phản xạ
mạnh nhất ở tầng điện li và có thể
truyền đến mọi điểm trên mặt
đất?
A.
Sóng dài. B. Sóng
trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng
ngắn.
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng,
ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài
cực tiểu thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài
cực đại thì nó
A. dãn
2 cm. B. dãn 4 cm. C. dãn 8 cm. D. nén 2 cm.
II. PHẦN
RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ
được làm một trong hai phần (phần A
hoặc phần B)
A. Theo
chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu
50)
Câu 41:
Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động
điện từ tự do, cường độ dòng
điện qua cuộn cảm và hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện biến thiên
điều hòa theo thời gian
A.
luôn cùng pha nhau. B.
với cùng biên độ.
C.
luôn ngược pha nhau. D.
với cùng tần số.
Câu 42:
Chiếu tia hồng ngoại có cường độ
mạnh và tia tử ngoại có cường độ
yếu vào tế bào quang điện có giới hạn quang
điện ứng với bước sóng của
đơn sắc màu lục thì
A.
tia hồng ngoại và tia
tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện.
B.
tia hồng ngoại gây ra
hiện tượng quang điện, tia tử ngoại
không gây ra hiện tượng quang điện.
C.
tia hồng ngoại không gây
ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại
gây ra hiện tượng quang điện.
D.
tia hồng ngoại và tia
tử ngoại đều không gây ra hiện tượng
quang điện.
Câu 43:
Một con lắc đơn gồm một sợi dây
nhẹ, không giãn và một vật nhỏ có khối
lượng 100g dao động điều hòa ở một
nơi có g = 10m/s2 với biên độ góc bằng
0,05rad. Năng lượng của dao động
điều hòa bằng 5.10-4 J. Chiều dài dây treo
bằng
A.
30cm B. 40cm C.
20cm D. 25cm
Câu 44:
Chọn phát biểu đúng: Độ bền vững
của hạt nhân lớn khi
A.
độ hụt khối
nhỏ và năng lượng liên kết riêng lớn.
B.
độ hụt khối
nhỏ và năng lượng liên kết riêng nhỏ.
C.
độ hụt khối
lớn và năng lượng liên kết riêng nhỏ.
D.
độ hụt khối
lớn và năng lượng liên kết riêng lớn.
Câu 45: Một sóng cơ truyền theo
phương Ox. Li độ u của phần tử M, có
tọa độ x, tại thời điểm t
được tính bằng công thức u = 2cos(40pt – 4x - ), trong đó u và x đo bằng
cm, t tính bằng s. Tỉ số vận tốc truyền
sóng và vận tốc dao động cực đại
bằng:
A. 0,25 B. 4 C. 8 D. 0,125
Câu 46: Một đoạn mạch
điện xoay chiều AB gồm: đoạn AM chứa
điện trở thuần R = 30W, đoạn MN chứa tụ điện có
điện dung C thay đổi được,
đoạn NB chứa cuộn dây có điện trở r =
10W và độ tự cảm
L = H
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch AB điện áp u = 100cos100pt (V). Điều chỉnh C, người ta thấy
khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng giữa
hai điểm MB (UMB) đạt giá trị cực
tiểu. Giá trị cực tiểu đó là
A.
25V. B.
50V. C. 25V. D.
50V.
Câu 47:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U và tần số f = 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong
đó cuộn dây thuần cảm L = H.
Biết đoạn mạch có tính dung kháng và UR = và
UC = U,
điện dung của tụ điện bằng
A.
F B.
F
C.
F D.
không đủ điều kiện để tính C.
Câu 48: X là
đồng vị phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban
đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại
thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X
trên và số hạt nhân Y trong mẫu là 2,414. Đến
thời điểm t’ = t + 345 ngày tỉ số đó là 1/7.
Chu kỳ bán rã của hạt nhân X là
A.
138 ngày B. 207
ngày C. 345 ngày D. 690
ngày
Câu 49:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Young,
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m, ánh sáng được dùng là ánh sáng
trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4mm đến 0,76mm. Bức xạ
đơn sắc nào ứng với các bước sóng sau
đây không cho vân sáng tại điểm cách vân sáng trung tâm
5,4mm?
A.
0,450mm B.
0,705mm C. 0,540mm D. 0,675mm
Câu 50:
Một vật dao động điều hòa với biên
độ A và chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn
nhất trong khoảng thời gian bằng T/3 là
A.
B. C. D.
B. Theo chương
trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Biết ZL = R.
Điều chỉnh C để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện
đạt cực đại, khi đó tỉ số
giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng
của cuộn cảm thuần bằng:
A.
1 B.
C.
3/4 D. 4/3
Câu 52: Moät caùi thöôùc thaúng coù chieàu daøi l = 2 m chuyeån
ñoäng vôùi toác ñoä v = 0,6c trong moät heä quy chieáu quaùn tính K. Ñoä co chieàu
daøi cuûa thöôùc laø
A. 0,5 m. B. 0,4 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.
Câu 53:
Một chất điểm dao động điều hòa,
khi li độ bằng 4,0cm thì gia tốc có độ
lớn bằng 5,76m/s2. Tần số góc của dao
động bằng:
A.
6rad/s B. 144rad/s C.
12rad/s D. không tính được.
Câu 54: Sao
phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng
nơtron, nó có từ trường mạnh và quay nhanh quanh
một trục, đó là một
A.
thiên hà. B. punxa. C.
quaza. D. hốc đen.
Câu 55:
Một ròng rọc bán kính R = 6 cm có trục quay cố
định, khối lượng m0 đang
đứng yên, vắt dây vào rănh ròng rọc, hai
đầu dây treo hai vật nặng có khối
lượng m1 = 300 g và m2 = 100 g. Vật m1
cách mặt đất một đoạn h = 3 m. Cho g =
10 m/s2. Thả ra cho 2 vật chuyển động.
Lực căng dây T1 của dây treo vật m1
là
A.
1,8 N. B. 2,7 N. C. 0,9
N. D. 3,6 N.
Câu 56:
Một thanh mảnh đồng chất tiết diện
đều, khối lượng m, chiều dài l, có thể
quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu
thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay
và sức cản của môi trường. Moment quán tính
của thanh đối với trục quay là I = ml2/3
và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh
được thả không vận tốc đầu
từ vị trí nằm ngang th́ khi tới vị trí
thẳng đứng thanh có tốc độ góc w bằng
A.
B. . C.
D.
Câu 57:
Nếu nguồn có vận tốc vS và máy thu có
vận tốc vM thì tần số âm nhỏ
nhất mà máy thu nhận được là :
A.
. B. . C. . D. .
Câu 58: Khi
bán kính của một vành tròn khối lượng m quay quanh
trục (Δ) vuông góc với mặt phẳng chứa vành
tròn và đi qua tâm vành tròn tăng lên 6 lần thì moment quán
tính của nó sẽ
A.
tăng 12 lần. B.
tăng 6 lần. C. tăng 36 lần. D.
tăng 3 lần.
Câu 59: Khi
vật rắn quay đều quanh một trục cố
định th́ đồ thị phương tŕnh
chuyển động có dạng
A.
đường thẳng
xiên góc, với hệ số góc là w. B.
đường thẳng song song với trục thời
gian t.
C.
đường hyperbol. D.
đường parabol.
Câu 60:
Một mạch dao động điện từ LC lý
tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 5mH và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch có dao động điện từ tự do.
Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng
điện trường trong tụ cực đại
đến lúc bằng năng lượng từ
trường trong cuộn cảm là 5.10-5 s. Lấy p2 = 10.
Điện dung của tụ điện bằng:
A.
4mF B.
40mF C. 80mF D. 8mF.
HẾT
PHIẾU
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III – NĂM 2012
Mã
đề 132
1B
|
2B
|
3A
|
4A
|
5C
|
6B
|
7A
|
8A
|
9C
|
10C
|
11A
|
12D
|
13C
|
14A
|
15A
|
16D
|
17B
|
18D
|
19C
|
20B
|
21A
|
22B
|
23A
|
24C
|
25B
|
26B
|
27C
|
28D
|
29A
|
30D
|
31B
|
32C
|
33D
|
34B
|
35D
|
36C
|
37D
|
38D
|
39D
|
40C
|
41D
|
42C
|
43B
|
44D
|
45D
|
46C
|
47A
|
48A
|
49B
|
50D
|
51D
|
52B
|
53C
|
54B
|
55A
|
56D
|
57A
|
58C
|
59A
|
60C
|
Tags: Thi Thử Đại Học, Thi Thử Đại Học Môn Lý
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: