Đề Thi Thử Đại Học Môn Vật Lý-Nguyễn Bỉnh Khiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO
TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH
KHIÊM
|
ĐỀ THI THỬ TUYỂN
SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Không kể thời gian phát
đề )
|
|
Số báo
danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s;
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.
I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1
đến câu 40)
Câu 1: Chọn câu
SAI.
A. Tia hồng
ngoại chỉ có tính chất sóng, tia tử ngoại
chỉ có tính chất hạt, ánh sáng nhìn thấy vừa có
tính chất sóng vừa có tính chất hạt.
B. Tính chất sóng được sử
dụng để giải thích hiện tượng
nhiễu xạ, giao thoa.
C. Tính chất hạt được sử
dụng để giải thích hiện tượng phát
quang của các chất.
D. Các tia có bước sóng càng ngắn thì
năng lượng phô tôn càng lớn.
Câu 2: Thực
hiện giao thoa với khe I âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng hỗn hợp của hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng và bức xạ .
Biết rằng trong khoảng giữa hai vân sáng kế
tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm người ta nhìn
thấy có 9 vân sáng. Tìm .
Câu 3:
Mạch dao động LC đang thực hiện dao
động điện từ tự do với chu kỳ T.
Tại thời điểm nào đó dòng điện trong
mạch có cường độ 8π (mA), sau đó khoảng thời gian
3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ
lớn 2.10-9C. Chu kỳ dao động của
mạch
A. 0,25ms. B. 0,5ms. C.
0,5µs. D. 0,25µs.
Câu 4: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe I
âng. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn
hợp có bước sóng ; . Trong
khoảng giữa 2 vân sáng kế tiếp có màu giống màu
vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng không phải đơn sắc?
A. 31. B. 10. C. 9. D. 44.
Câu 5: Cho mạch
xoay chiều RLC nối tiếp. Khi tần số dòng
điện là f1 thì ZL=200 Ω , ZC=50Ω. Khi
tần số dòng điện là f2=80Hz thì công
suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Tìm f1.
A. f1=50Hz. B. f1=20Hz. C. f1=160Hz. D. f1=40Hz.
Câu 6: Ban đầu, một
mẫu nguyên chất có
khối lượng m0=100g. Các hạt nhân phóng
xạ và phát ra hạt α đồng vị bền X. Chu
kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Hỏi thể tích khí Hêli
ở điều kiện chuẩn được tạo
ra từ 100 gam Po nói trên sau 1 năm (1 năm = 365 ngày).
A. 9,56 lít. B. 5,52 lít. C. 0,90 lít. D. 8,96 lít.
Câu 7: Chọn câu SAI. Phản ứng hóa học và
phản ứng hạt nhân có sự khác nhau sau:
A. Phản
ứng hóa học biến đổi các phân tử, còn
phản ứng hạt nhân biến đổi các hạt
nhân.
B. Phản
ứng hóa học bảo toàn các nguyên tử, còn phản
ứng hạt nhân biến đổi các nguyên tố.
C. Phản
ứng hóa học bảo toàn khối lượng nghỉ,
còn phản ứng hạt nhân không bảo toàn khối
lượng nghỉ.
D. Phản ứng hóa học không
bảo toàn năng lượng, còn phản ứng hạt
nhân bảo toàn năng lượng.
Câu 8:
Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong
trường hợp nào dưới đây hợp lực
tác dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển
động.
A. Vật
đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vật đi từ vị trí biên về vị
trí cân bằng.
C. Vật đi
từ vị trí biên dương sang vị trí biên âm. D.
Vật đi từ vị trí biên âm sang vị trí biên
dương.
Câu 9: Phát biểu
nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là
SAI ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
chứng tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều
ánh sáng đơn sác có màu sắc khác nhau.
B.
Khi tia sáng trắng
đến mặt phân cách của hai môi trường luôn
xảy ra hiện tượng tán sắc.
C. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, 1
chùm tia ánh sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách thành
nhiều chùm tia có màu sắc khác nhau.
D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán
sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường
trong suốt đối với các ánh sáng có bước sóng
khác nhau là khác nhau.
Câu 10: Người ta truyền tải điện
xoay chiều một pha từ một trạm phát
điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng
kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Wm, tiết diện 0,4cm2, hệ
số công suất của mạch điện bằng 1.
Điện áp và công suất truyền đi ở trạm
phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền
tải điện là
A. 92,28%. B. 96,50%. C. 93,75 %. D. 94,25%.
Câu 11: Xét phản ứng hạt
nhân sau
Biết rằng
hạt nhân U235 có năng lượng liên kết riêng
bằng 7,59MeV/nuclon, hạt nhân Sr94 có năng lượng
liên kết riêng bằng 8,59 MeV/nuclon, hạt nhân Xe140 có
năng lượng liên kết riêng bằng 8,29MeV/nuclon. Tính
năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên.
A. 195,0MeV. B. 184,4MeV. C. 175,5MeV. D. 185,2MeV.
Câu 12: Giữa hai
điểm M và N có một hiệu điện thế xoay
chiều u=U0cos100πt(V), người ta mắc
một tụ có điện dung C không đổi.
Khi t=t1 thì các giá trị tức
thời của mạch là i1=A, u1 = 50(V); khi t
= t2 thì các giá trị tức thời của
mạch là i2=A, u2=50(V).
Điện dung của tụ điện là
A.
. B. . C. . D. .
Câu 13: Cho một đoạn mạch điện
xoay chiều ghép nối tiếp AB theo thứ tự gồm
cuộn dây, tụ điện và điện trở R.
Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ
điện, điểm N nằm giữa tụ
điện và điện trở R. Người ta
đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều thì thấy uAM
sớm pha 600 so với uNB; uAN trễ
pha 600 so với uNB. Biết rằng UAM=UNB.
Hệ số công suất đoạn mạch MB bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần
cảm mắc nối tiếp một điện trở R
và một tụ điện có điện dung C1
một điện áp xoay chiều u=U0cost(V) (trong đó U0 và không đổi) thì cường độ dòng
điện qua mạch là i1. Thay tụ C1
bằng tụ điện có điện dung C2 thì
cường độ dòng điện qua mạch là i2.
Cho biết I1 = 2I2, nhưng i1 và i2
khác pha nhau . Hệ số công
suất khi mạch có tụ C1 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một
sợi dây có hai đầu cố định. Để
trên dây có sóng dừng mà chính giữa dây luôn là một nút sóng
thì chiều dài sợi dây phải bằng
A. Một số
nguyên lần bước sóng. B. Một
số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Một số nguyên lẻ lần nửa
bước sóng. D. Một số nguyên lần
một phần tư bước sóng.
Câu 16: Tia màu
đỏ có thể gây được hiện tượng
quang điện trong với chất bán dẫn CdS, tia
tử ngoại có thể gây được hiện
tượng quang điện ngoài với kẽm. Kết
quả nào được suy ra dưới đây là
đúng?
A. tia đỏ có bước sóng nhỏ
hơn tia tử ngoại.
B. tia đỏ và tia tử ngoại
đều gây được hiện tượng quang
điện ngoài với kẽm.
C. tia đỏ và
tia tử ngoại đều gây được hiện
tượng quang điện trong với CdS.
D. tia đỏ gây được hiện
tượng quang điện ngoài với kẽm, tia tử
ngoại gây được hiện tượng quang
điện trong với CdS.
Câu 17:
Hạt prôtôn p có động năng được bắn vào hạt nhân đứng yên thì thấy tạo thành
một hạt nhân và một hạt X bay ra với
động năng bằng theo hướng vuông góc với
hướng chuyển động của hạt proton
tới. Tính động năng của hạt nhân Li
(lấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u gần bằng số khối).
A. 4,45MeV. B. 4,56MeV. C.
2,89MeV. D. 3,58MeV.
Câu 18:
Thí nghiệm giao thoa sóng của hai nguồn sóng cùng tần
số cùng pha A và B trên mặt một chất lỏng.
Biết AB=24cm. Bước sóng λ=4cm. M là một điểm trên mặt
chất lỏng cách AB 8cm và cách trung trực của AB 6cm. M’
là điểm đối xứng với M qua
đường trung trực của AB. Số điểm
cực đại quan sát được trên đoạn MM’
là
A. 7. B. 6 C.
3. D. 5.
Câu 19: Một ánh sáng trắng chiếu đến
mặt bên AB của một lăng kính có tiết diện
thẳng là tam giác ABC và có một phần chùm tia ló ra ở
mặt bên BC. Trong thành phần chùm ló ở mặt bên BC có
tia sáng đơn sắc màu lục. Có thể khẳng
định chắc chắn trong thành phần chùm tia ló có
màu:
A. lam,
chàm, tím. B. đỏ,
cam, vàng. C. vàng , lam, tím. D. đỏ, lam, chàm.
Câu 20: Xét hai
mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1,
tần số dao động riêng của mạch thứ hai
là f2. Biết rằng f2 = . Ban
đầu điện tích trên mỗi bản tụ
điện có độ lớn cực đại Q0.
Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên
mỗi bản tụ của hai mạch đều có
độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ
số độ lớn cường độ dòng
điện trong mạch thứ nhất và độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch
thứ hai là
A. . B. C.
4. D. 2.
Câu 21:
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến
điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L
= 1 mH và một tụ điện có điện dung thay
đổi được. Để máy thu bắt
được sóng vô tuyến có tần số từ 3 MHz
đến 4 MHz thì điện dung phải thay đổi
trong khoảng
A. 0,2 mF
£ C £ 0,28 mF B. 0,16
pF £ C £ 0,28 pF
C. 1,6 pF £ C £
2,8 pF D. 2 mF
£ C £ 2,8 mF
Câu 22: Trong
mạch dao động LC lí tưởng các đại
lượng nào dưới đây có cùng tần số?
A. Điện tích,
cường độ dòng điện, cảm ứng
từ, cường độ điện trường.
B. Năng lượng toàn phần, năng
lượng điện trường, năng lượng
từ trường.
C. Năng lượng điện
trường, năng lượng từ trường,
cảm ứng từ
D. B. Năng lượng điện
trường, năng lượng từ trường,
cường độ điện trường E.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R = 100Ω,
cuộn cảm thuần ZL = 100 Ω, và
tụ điện có ZC = 200 Ω mắc
nối tiếp. Trong một phút, khoảng thời gian
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thực hiện công âm là
A. 17,5s. B. 5s. C. 20s. D. 15s.
Câu 24: Một con lắc đơn đặt trong
một điện trường có phương thẳng
đứng. Khi con lắc không tích điện thì chu kỳ
dao động nhỏ con lắc là T. Khi tích điện q1
thì chu kỳ dao động nhỏ là T1=. Khi tích điện q2 thì chu kỳ
dao động nhỏ là T2=T. Tìm tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25:
Một con lắc lò
xo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m
dao động
điều hoà với
biên độ 8 cm. Khi lò
xo giãn nhiều nhất lực đàn hồi tác dụng lên
điểm treo có độ lớn là F1, khi lò xo nén
nhiều nhất lực đàn hồi tác dụng lên
điểm treo là F2. Biết F1=3F2. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số
dao động là
A. 4Hz. B. 2,5Hz. C. 2Hz. D.
5Hz.
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa với biên
độ 6cm. Quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong 0,2s là 6cm. Tốc độ của vật khi
vật cách vị trí cân bằng 3cm là
A. 54,4cm/s. B.
54,9cm/s. C. 53,5cm/s. D. 53,1cm/s.
Câu 27:
Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang
phát quang.
A. Ánh sáng
phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Mỗi
nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp
thụ một hay nhiều phô tôn để chuyển sang
trạng thái kích thích.
C. Bước
sóng ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích
thích.
D. Hiện tượng quang phát quang là
hiện tượng một số chất có khả
năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này
để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động
điều hòa . Chọn gốc thế năng là vị trí
thấp nhất của quĩ đạo con lắc trong quá
trình dao động. Con lắc có động năng
bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li
độ góc là =30. Biên độ góc của
con lắc bằng
A. 2,50. B. 20. C. 30. D. 60.
Câu 29:
Cặp nhiệt điện, bột huỳnh quang có thể
đồng thời giúp ta phát hiện được
A. tia
hồng ngoại. B. sóng
vô tuyến C. tia tử ngoại D.
tia anpha.
Câu 30:
Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì
năng lượng của nguyên tử hidro được
xác định bởi công thức En=, với n. Một đám khí hi dro hấp thụ
năng lượng chuyển lên trạng thái kích thích
ứng với quĩ đạo N. Tỉ số
bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí
trên có thể phát ra là
A.
B. . C. . D. .
Câu 31: Vật nhỏ của con lắc lò xo
nằm ngang lí tưởng có khối lượng m.
Đặt một vật nhỏ có khối lượng
m’=m tại vị trí lò xo dãn 5cm. Ma sát với mặt
phẳng ngang không đáng kể. Đưa vật m tới
vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động và đến va chạm đàn hồi xuyên tâm
với vật khối lượng m’. Sau khi va chạm
một thời gian bằng chu kỳ dao
động của vật, hai vật cách nhau một
khoảng bằng
A. 10,0cm. B. 18,6cm. C. 20,4cm. D. 14,2cm.
Câu 32:
Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân
của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ
đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên
quỹ đạo N thì lực tương tác giữa
êlectron và hạt nhân là
A. F/4. B. F/16. C. F/12. D. F/2.
Câu 33: Một
nguồn âm O là nguồn điểm truyền sóng về
mọi hướng. M và N là hai điểm nằm trên
đường thẳng đi qua O và ở về hai phía
của O. Biết rằng cường độ âm tại
M bằng cường
độ âm tại N. Biết mức cường
độ âm tại N là LN=70dB. Mức cường
độ âm tại trung điểm I của MN là
A. 35dB. B. 40dB. C.
45dB. D. 70dB.
Câu 34:
Chọn câu SAI.
A. Khi chuyển động trong không khí
tia mất dần năng lượng do iôn hóa
và khối lượng nghỉ của nó giảm dần.
B. Tia có thể đi được trong không khí
vài xentimet và đi trong vật rắn chừng vài micrô mét.
C. Hạt có cấu tạo gồm 2prôtôn và 2 nơtrôn.
D. Khối
lượng hạt nhỏ hơn tổng khối
lượng các nuclôn tạo thành nó.
Câu 35: Chon câu SAI.
Cảm kháng của cuộn thuần cảm:
A. cản trở dòng điện xoay chiều. B.
càng lớn khi tần số càng lớn.
C. làm yếu dòng
điện do hiệu ứng Jun.
D. làm cho cường độ dòng điện
trễ pha so với điện
áp hai đầu cuộn thuần cảm.
Câu 36:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
k=10N/m và vật nặng có khối lượng m=100g
đặt nằm yên trên mặt phẳng ngang không ma sát.
Từ vị trí đứng yên của vật, tác dụng
một lực không đổi F theo phương của
trục lò xo thì vật đi được một
đoạn 10cm thì vận tốc lại bằng không.
Vận tốc của vật vào thời điểm
vật đi được quãng đường 7,5cm.
A. 50cm/s. B.
25cm/s. C. 25cm/s. D.
50cm/s.
Câu 37: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt
nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh
khiết. Tại thời điểm t1 nào đó
tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó
110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X
là:
A. 55 phút B. 11 phút C. 27,5
phút D. 22 phút
Câu 38: Trong máy phát
điện xoay chiều một pha:
A. phần ứng là phần quay, phần
cảm là phần đứng yên.
B. phần ứng
là phần tạo ra suất điện động,
phần cảm tạo ra từ thông biến thiên bằng
các nam châm quay.
C. phần ứng là phần tạo ra từ
thông biến thiên bằng các nam châm quay, phần cảm là
phần tạo ra suất điện động.
D. phần ứng là phần đứng yên,
phần cảm là phần quay.
Câu 39: Một sóng
dừng xảy ra trên dây có hai đầu cố
định. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần
mà một điểm trên dây đổi chiều chuyển
động là 0,2s và khoảng cách giữa hai điểm
bụng gần nhau nhất dao động cùng pha là 4cm.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30cm/s. B. 10cm/s. C.
20cm/s. D. 40cm/s.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay
chiều có biểu thức u=U0(V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần ,cuộn thuần
cảm nối tiếp với tụ điện. Trong
đó có thể thay đổi được. Điện áp cực
đại giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào tần số góc, U0 =
2ω. Ban đầu ZL=ZC=R
và cường độ hiệu dụng dòng điện là
1(A). Nếu tăng lên 2 lần thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ
được làm một trong hai phần riêng (phần A
hoặc phần B)
A.
Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41
đến câu 50)
Câu 41: Xê si là
chất phóng xạ , có chu kì bán rã T = 2
năm. Thời gian để 87,5% khối chất phóng
xạ bị phân rã là bao nhiêu?
A. 6 năm. B.
4 năm. C. 12 năm. D.
8 năm.
Câu 42: Nhận
định nào dưới đây là SAI?
A. Phân tử, nguyên tử, electron… phát xạ hay
hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ
hay hấp thụ phô tôn.
B. Các phôtôn bay
dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn là hạt sơ cấp có khối
lượng nghỉ bằng không.
D. Chùm ánh sáng là chùm các phô tôn.
Câu
43: Một mạch dao
động điện từ gồm một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện điện dung C biến đổi được.
Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch
tương ứng là T1 = 3 ms và khi
C = C2 thì chu kỳ dao động
của mạch là T2 = 4 ms. Chu kì dao động
của mạch khi C = C1+C2 là:
A. 5 ms B.
10 ms C. 11ms D.
7 ms
Câu 44: Mạch
điện xoay chiều gồm điện trở
thuần R=60() mắc nối
tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= (V).
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây là Ud = 120V. Dòng điện
trong mạch lệch pha so với u và u
lệch pha so với ud.
Tổng trở của mạch là
A. 81,96Ω B.
90,37Ω (V) C. 58,95Ω. D.
100,55Ω (V)
Câu 45: Chọn câu
đúng.
A. Sóng chỉ có thể phản xạ ở
vật cản cố định.
B. Khi phản xạ trên vật cản cố
định biến dạng không bị đổi
chiều.
C. Khi bị
phản xạ trên vật cản tự do biến dạng
không bị đổi chiều.
D. Ở vật cản cố định hay
tự do sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng
tới
Câu 46: Con lắc
lò xo dao động điều hòa. Vào thời điểm
t=0, vận tốc của con lắc là và giảm
đến rồi tăng
đến 20π (cm/s) sau một thời gian (s).
Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(10πt-) (cm). B.
x=4cos(10πt+) (cm).
C. x=2cos(10πt+) (cm). D.
x=4cos(10πt-) (cm).
Câu 47: Kết
luận nào sau đây đúng khi so sánh chu kì biến
đổi T1 của công suất toả nhiệt
tức thời của dòng điện xoay chiều với
chu kì biến đổi T2 của dòng điện
đó?
A. T1 = T2 B. T1
=4 T2 C. T1 =2 T2 D.
T2 = 2T1
Câu 48: Suất điện
động xoay chiều được tạo ra bằng cách
A. làm cho khung dây dẫn dao
động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong
từ trường đều.
B. làm cho từ thông qua một
khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
C. cho khung dây dẫn quay
đều quanh một trục.
D. cho khung dây dẫn chuyển
động tịnh tiến trong từ trường đều.
Câu 49: Tốc độ
truyền âm trong một môi trường
A. giảm khi khối
lượng riêng của môi trường tăng.
B. có giá trị cực
đại khi truyền trong không khí.
C. có giá trị như nhau
với mọi môi trường.
D. phụ
thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 50: Đồng vị sau một chuỗi
phóng xạ a và biến đổi
thành .
Giả sử chu kì của quá trình biến đổi này là
T. Số hạt α đã phóng ra từ 1g U234 sau thời
gian 2T là
A. 1,35.1022
hạt. B. 1,93.1021 hạt. C.
1,35.1019hạt. D. 1,93.1018hạt.
B.
Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến
câu 60)
Câu 51: Một
momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe. Bánh xe có momen
quán tính đối với trục quay là 2,0kg.m2.
Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay
được một góc
A. 375 rad. B. 1500 rad. C.
750 rad. D. 3000 rad.
Câu 52: Một
đĩa tròn đồng chất hình trụ có khối
lượng m=1kg, đĩa quay đều quanh một
trục đi qua khối tâm. Bán kính đĩa R=10cm.
Đĩa chịu một lực tiếp tuyến F=1N trong
10s và bắt đầu quay từ trạng thái đứng
yên. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 10s tốc độ góc
của đĩa là bao nhiêu?
A. 200rad/s. B.
50rad/s. C. 100rad/s. D. 150rad/s.
Câu 53: Giới
hạn quang điện của kẽm là 360 nm, công thoát
của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Tìm
giới hạn quang điện của Na.
A. 504 nm. B.
0,504 mm C. 0,257 mm. D. 257
nm.
Câu 54: Cho phản
ứng nhiệt hạch: + ® + + 17,5
MeV. Biết rằng ma = 4,0015u, 1u = 1,66.10-27
kg. Năng lượng toả ra khi 1 kg hêli
được tạo thành là
A. 2,63.1027
MeV. B. 26,3.1027 MeV. C. 263.1027
MeV. D. 0,263.1027 MeV.
Câu 55: Đặt
một nguồn điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng U=110V vào hai đầu
của mạch điện gồm một cuộn dây có
điện trở thuần r và độ tự cảm L
mắc nối tiếp với điện trở R=100Ω.
Dùng một vôn kế lí tưởng mắc lần
lượt vào hai đầu cuộn dây và hai đầu
điện trở R thì nó chỉ các giá trị tương
ứng Ud = 40V và UR = 80V. Công
suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 5,5W. B. 15,5W. C.
10,5W. D. 20,5W.
Câu 56: Một
thấu kính bằng thủy tinh đặt trong không khí
Thấu kính là thấu kính phẳng lõm mà mặt lõm bán kính R
= 10 cm . Biết chiết suất của thuỷ tinh
đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần
lượt là 1,495 và 1,510. Khoảng cách giữa các tiêu
điểm ảnh chính của thấu kính ứng với
hai ánh sáng đỏ và tím là
A. 0,984 cm B. 0,594 cm C.
0,278 cm D. 0,971 cm
Câu 57: Phát
biểu nào SAI khi nói về momen quán tính của một
vật rắn với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn
phụ thuộc vị trí trục quay.
B. Đơn vị đo momen quán tính là kg.m2.
C. Momen quán tính
của một vật rắn có thể dương, có
thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật.
D. Momen quán tính của một vật rắn
đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn
trong chuyển động quay.
Câu 58:
Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt
phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai
chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg.
Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s.
Momen động lượng của thanh là:
A. L = 7,5 kg.m2/s B. L =
12,5 kg.m2/s C. L =
15,0 kg.m2/s D. L =
10,0 kg.m2/s
Câu 59:
Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Khi sóng lan
truyền được quãng đường bằng
một bước sóng thì một phần tử trên
phương truyền
A. đi
được quãng đường bằng một
bước sóng.
B. đi
được quãng đường bằng hai lần biên
độ của nó.
C. đứng
yên không di chuyển.
D. đi được quãng
đường bằng bốn lần biên độ
của nó.
Câu 60: Một
cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100p t- p/2) (V), thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là: i = cos (100pt -). Hệ
số tự cảm của cuộn dây là
A. L = H. B. L =
H. C.
L = H
. D. L = H .
---------------- HẾT ----------------
ĐÁP ÁN
1A
|
2C
|
3C
|
4C
|
5C
|
6D
|
7D
|
8B
|
9B
|
10C
|
11B
|
12A
|
13A
|
14A
|
15A
|
16C
|
17D
|
18D
|
19B
|
20D
|
21C
|
22A
|
23C
|
24B
|
25B
|
26A
|
27D
|
28D
|
29C
|
30A
|
31B
|
32B
|
33D
|
34A
|
35C
|
36C
|
37D
|
38B
|
39B
|
40A
|
41A
|
42B
|
43A
|
44A
|
45C
|
46C
|
47D
|
48B
|
49D
|
50A
|
51C
|
52A
|
53A
|
54A
|
55D
|
56B
|
57C
|
58B
|
59D
|
60C
|
Tags: Thi Thử Đại Học, VatLy
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: