Đề Thi Thử Đại Học Môn Sinh Học Lần 2 - 2012 - Quang Diệu
SỞ GD- ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012
MÔN: SINH-HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở con đường hình thành loài nào? A. Con đường địa lí và cách li tập tính.
B. Con đường sinh thái, lai xa và đa bội hóa.
C. Con đường địa lí và sinh thái.
D. Con đường địa lí, lai xa và đa bội hóa. Câu 2: Một gen có 2400 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại X bằng 2 lần số nuclêôtit loại T. Một đột biến làm chiều dài của gen dài thêm 102 A0. Biết rằng trong số nuclêôtit thêm vào có
8 nuclêôtit loại X . Số nuclêôti loại A và G sau đột biến lần lượt là
A. 278 và 592. B. 378 và 792. C. 422 và 808. D. 322 và 608.
Câu 3: Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
B. có liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh toàn bộ vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 4: Trong một khu rừng rộng 4000 ha, mật độ sếu đầu đỏ và năm nghiên cứu thứ nhất là 0,5 cá thể/ha. Năm thứ 2 có 2200 cá thể xuất hiện. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 3%. Số lượng cá thể trong năm thứ nhất, số lượng cá thể tử vong trong năm thứ nhất, tỉ lệ % gia tăng số lượng sau năm thứ 2 lần lượt là
A. 2000; 60; 10%. B. 2000; 60; 13%.
C. A. 2000; 66; 13%. D. A. 2000; 66; 10%.
Câu 5: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen:
- Ở giới đực: 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa - Ở giới cái: 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25aa
Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng:
A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. B. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
Câu 6: Một quần thể tự thụ có kiểu gen ở thế hệ P: 0,28AA : 0,42Aa : 0,3aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản.Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở đời F3 là
A. 0,6475AA : 0,0525Aa : 0,3aa. B. 0,2625AA : 0,075Aa : 0,6625aa.
C. 0,6625AA : 0,075Aa : 0,2625aa. D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây trong thuyết tiến hoá của M. Kimura là không đúng?
A. Đại đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính, nghĩa là không có lợi cũng không có hại.
B. Thuyết này không bổ sung mà phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con đường CLTN, đào thải các biến dị có hại.
C. Sự đa hình cân bằng trong quần thể chứng minh cho quá trình củng cố những đột biến ngẫu nhiên trung tính.
D. Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của CLTN.
Câu 8: F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ 37,5% thân cao, chín muộn : 37,5% thân thấp, chín muộn : 18,75% thân cao, chín sớm : 6,25% thân thấp, chín sớm. Cho biết tính trạng chín do một cặp gen qui định. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Adbb x aDBB hoặc Ad BB x aDbb.
Ad aD Ad aD
B. AdBb x aDBB hoặc Ad BBx aDBb.
Ad aD Ad aD
C. ADBB x aDBB hoặc Ad BB x aDbb. ad aD Ad aD
D. Adbb x aDBB hoặc Ad BBx aDBb.
Ad aD Ad aD
Câu 9: Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội? A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.
D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử n tạo hợp tử 3n.
Câu 10: Cho các cây cà chua thân cao, quả đỏ ( dị hợp 2 cặp gen) giao phấn với nhau đời con thu được có tỉ lệ phân li 25% thân cao, quả vàng: 50% thân cao, quả đỏ: 25% thân thấp, quả đỏ.Kiểu gen của bố mẹ là
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x AABb. C. AB x AB . D. Ab x Ab .
ab ab aB aB
Câu 11: Cho gà trống lông vằn lai với gà mái lông nâu, F1 đồng loạt lông vằn. Cho F1 giao phối tự do với nhau, đời F2 phân li tỉ lệ 3 gà lông vằn: 1 gà lông nâu ( lông nâu chỉ có ở gà mái). Cho biết tính trạng màu lông do một cặp gen qui định. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Gà trống lông vằn ở F1 có kiểu gen dị hợp.
B. Màu sắc lông di truyền liên kết với giới tính.
C. Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với tính trạng lông nâu.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.
Câu 12: Các hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sinh vật sơ cấp thấp nhất? A. Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới. B. Rừng lá rộng ôn đới.
C. Đồng rêu (Tundra) D. Rừng lá kim phương Bắc.
Câu 13: Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?
A. Là một tập hợp các chuỗi thúc ăn có các mắt xích chung.
B. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
C. Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắc xích chung.
D. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
Câu 14: Ở một loài thỏ, màu lông được qui định bởi 4 alen Td – màu đen, Tk – màu kem, Tb- màu bạc, Tt – màu bạch tạng. Kết quả các phép lai như bảng sau:
Phép lai |
Kiểu hình của P |
Kiểu hình của đời con |
|
||
Đen |
Bạc |
Màu kem |
Bạch tạng |
||
1 |
Đen x Đen |
66 |
22 |
0 |
0 |
2 |
Đen x Bạch tạng |
11 |
12 |
0 |
0 |
3 |
Kem x Kem |
0 |
0 |
35 |
12 |
4 |
Bạc x Kem |
0 |
26 |
13 |
12 |
Thứ tự trội đến lặn của các alen là:
A. đen→ bạc → bạch tạng → kem. B. đen→ kem → bạc→ bạch tạng.
C. đen→ bạc → bạch tạng → kem . D. đen→ bạc → kem→ bạch tạng.
Câu 15: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc:
A. tiêu chuẩn di truyền. B. tiêu chuẩn hình thái.
C. tiêu chuẩn sinh lí-hóa sinh. D. tiêu chuẩn địa lí- sinh thái.
Câu 16: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 17: Phép lai giữa ruồi giấm AB XEXe với ruồi giấm AB XEY cho F1 có kiểu hình đồng
ab ab
hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,35.
Câu 18: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác cộng gộp,trong đó cứ có mỗi gen trội thì quả nặng thêm 20 gam. Quả có khối lượng nhẹ nhất là 100 gam. Cho cây có quả nặng nhất lai với cây có quả nhẹ nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn thì ở F2, cây có quả nặng 200 gam chiếm tỉ lệ
A. 9,375%. B. 18,75%. C. 0,3125%. D. 0,234%.
Câu 19: Hai gen D và E cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể ở vị trí cách nhau 30 cM. Cơ
DE -E- ở đời con chiếm tỉ lệ
thể tự thụ phấn, kiểu hình trội D de
A. 12,25%. B. 62,25%. C. 60%. D. 9%.
Câu 20: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất và kiểu gen, người ta sử dụng:
A. phương pháp gây đột biến. B. công ngệ gen.
C. công nghệ tế bào. D. phương pháp lai xa và đa bội hóa.
Câu 21: Gen A có 6 alen, gen B có 3 alen, cả hai gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể X ( không có alen trên Y); Gen D nằm trên nhiễm sắc thể Y ( không có alen trên X) có 8 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là
A. 315. B. 207. C. 231. D. 4536.
Câu 22: Một gen có hiệu giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác bằng 10% và có 3600 số liên kết hiđrô. Gen nhân đôi liên tiếp một số lần đã cần môi trường cung cấp 6300 nuclêôtit loại A. Số lần nhân đôi của gen là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 23: Một hệ sinh thái nhận được năng lượng mặt trời 3.106 kcal/m2/ ngày. Năng suất sinh học sơ cấp chiếm 4%. Năng lượng mất đi khi chuyển sang sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 90%. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 sử dụng được 6. 102 kcal. Sản lượng toàn phần của sinh vật sản xuất, năng lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 sử dụng được và hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 lần lượt là:
A. 12.104 kcal, 108.103 kcal và 0,55%. B. 12.104 kcal, 108.103 kcal và 5,5%.
C. 12.104 kcal, 12.103 kcal và 5%. D. 12.104 kcal, 12.103 kcal và 10%.
Câu 24: Một loài có bộ NST 2n=20. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến khuyết nhiễm (2n-2) tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân 1, trong tế bào có bao nhiêu NST?
A. 40. B. 36. C. 20. D. 18.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là không đúng về vai trò của các thành phần loài trong quần xã?
A. Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó.
B. Loài chủ chốt là loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác.
C. Loài ngẫu nhiên là loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, làm tăng mức đa dạng của quần xã.
D. Loài ưu thế có vai trò quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
Câu 26: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và phân li độc lập với nhau. Ở đời con của phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd, kiểu hình chỉ có hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì
A. làm phát sinh biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
C. không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể .
D. có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể dù alen đó là có lợi.
Câu 28: Bệnh NST nào phổ biến nhất ở người?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Patau. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng Etuôt.
Câu 29: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit
(1) gen.
(2) mARN.
(3) axit amin.
(4) tARN.
(5) ribôxôm.
(6) enzim.
Phương án đúng là
A. 2,3,4,6. B. 2,3,4,5,6. C. 1,2,3,4,5. D. 3,4,5,6.
Câu 30: Khẳng định nào là sai?
A. Nhân tố sinh thái là tất cả những yếu tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. Các nhân tố sinh thái được chia làm 2 nhóm là nhân tố vô sinh và nhân tố con người.
C. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái xác định.
D. Sinh vật không phải là nhân tố sinh thái.
Câu 31: Một gen có 120 vòng xoắn và có tỉ lệ A/G = 3/2, bị đột biến thành alen mới có 2879 liên kết hiđrô và có khối lượng phân tử 72.104 đv.C. Dạng của đột biến gen là
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A. B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp X-G.
Câu 32: Cho các thông tin về quần thể như sau:
(1) Tæ leä giôùi tính.
( 2) Nhoùm tuoåi.
( 3) Söï phaân boá caù theå.
(4)Maät ñoä caù theå.
(5) Kích thöôùc cuûa quaàn theå.
(6) Möùc sinh saûn.
(7) Möùc töû vong.
(8)Taêng tröôûng cuûa quaàn theå.
Caùc ñaëc tröng cơ bản cuûa quaàn theå bao goàm
A. 1,2,3,4,5,6,7,8 B. 1,2,3,6,7,8. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 8.
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò :
A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu
gen thích nghi.
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình
thích nghi.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi.
Câu 34: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. tARN và prôtêin. B. ADN và prôtêin.
C. mARN và prôtêin. D. rARN và prôtêin.
Câu 35: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn (a) nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn (m) nằm trên NST giới tính X. Một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị bệnh mù màu, có bà ngoại và ông nội bị bệnh bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bệnh bạch tạng. Những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này dự định chỉ sinh một đứa con, xác suất để đứa con này không bị cả hai bệnh là
A. 37,5%. B. 56,25%. C. 62,5%. D. 18,75%.
Câu 36: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào động vật. B. nấm. C. tế bào thực vật. D. plasmit.
Câu 37: Cho biết A hạt vàng trội hoàn toàn so với a hạt xanh, B vỏ trơn trội hoàn toàn so với gen b vỏ nhăn. Cho cây hạt vàng, vỏ trơn tự thụ phấn đời F1 có 4 kiểu hình, trong đó cây hạt vàng, vỏ nhăn chiếm tỉ lệ 16%. Cho biết mọi diễn biến của quá trình giảm phân tạo hạt phấn và noãn giống nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của bố mẹ là
A. Ab , tần số hoán vị gen 40%. B. AB , tần số hoán vị gen 40%. aB ab
C. Ab , tần số hoán vị gen 20%. D. AB , tần số hoán vị gen 20%. aB ab
Câu 38: Đại Cổ sinh gồm các kỉ:
A. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Jura, Cambri.
B. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Ocđôvic, Cambri.
C. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Tam điệp, Cambri.
D. Pecmi, Than đá, Đêvôn, Silua, Phấn trắng, Cambri.
Câu 39: Dạng đột biến cấu trúc NST gây bệnh bạch cầu ác tính ở người là
A. lặp đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22. B. chuyển đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22.
C. mất đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22. D. đảo đoạn ở cặp NST 21 hoặc 22.
Câu 40: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với
nhau.
C. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trình tự các bước tiến hành quy trình chuyển gen
(1) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
(2) Tạo ADN tái tổ hợp.
(3) Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Phương án đúng là
A. 3,1,2. B. 1,2,3. C. 2,1,3. D. 2,3,1.
Câu 42: Chỉ có 3 loại nuclêôtit X , A ,U người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?
A. 3 loại. B. 27 loại. C. 9 loại. D. 8 loại.
Câu 43: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ:
A. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ
Câu 44: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
B. hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở trong hệ sinh thái.
C. hiệu suất sử dụng chất dinh dưỡng của các loài ở trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa quần xã với môi trường. Câu 45: Khi nói về đột biến, điều nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
B. Hầu hết các đột biến là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
C. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể.
D. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.
Câu 46: Ở lúa mì, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng qui định màu sắc hạt, mỗi gen đều có 2alen ( A,a; D,d; S,s). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời 3 gen trội A, D, S cho hạt màu đỏ; các kiểu gen còn lại cho hạt màu trắng. Lấy phấn của mọc từ hạt màu đỏ (P) thụ phấn cho 2 cây:
- Cây thứ nhất có kiểu gen aaddSS thu được các cây lai có 50% số cây cho hạt màu đỏ. - Cây thứ hai có kiểu gen aaDDss thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt màu đỏ.
Kiểu gen của cây (P) là:
A. AaDdSs. B. AaDDSs. C. AADdSs. D. AaDdSS.
Câu 47: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố chọn lọc tự nhiên ( quá trình chọn lọc tự nhiên ) có vai trò:
A. tạo vô số các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
C. cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
D. thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 48: Cơ chế điều hòa mật độ của quần thể là: A. Giảm tỉ lệ tử vong.
B. Tăng tỉ lệ sinh sản.
C. Điều chỉnh số lượng cá thể theo tác động của môi trường.
D. Điều chỉnh mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
Câu 49: Phát biểu nào không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo vòng tuần hoàn từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng rồi trở về sinh vật sản xuất.
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Phần lớn năng lượng truyền cho hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải…chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền cho bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm do một phần năng lượng bị thất thoát dần ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 50: Cho biết A-B- : Hoa đỏ; A-bb= aaB- : Hoa vàng; aabb: Hoa trắng. Cho phép lai giữa
P: AaBb x Aabb cho kết quả phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 9 hoa đỏ : 3 hoa vàng : 1hoa trắng. B. 4 hoa đỏ : 3 hoa vàng : 1hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ :4 hoa vàng : 1hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 3 hoa vàng : 1hoa trắng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một loài côn trùng có ngưỡng nhiệt phát triển là 80C. Loài này có chu kì sống là 45 ngày đêm ở nhiệt độ trung bình là 160C. Tổng nhiệt hữu hiệu cho một chu kì sống của loài và số thế hệ trung bình của loài trong một năm lần lượt là
A. 360 độ/ngày và 8 thế hệ. B. 180 độ/ngày và 16 thế hệ.
C. 564 độ/ngày và 10 thế hệ. D. 273 độ/ngày và 4 thế hệ.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây đúng với plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền? A. Là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.
B. Là phân tử ADN mạch thẳng.
C. Là phân tử ARN mạch kép, mạch vòng.
D. Có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn.
Câu 53: Cho biết B trội hoàn toàn so với b . Lấy hạt phấn của cây tam bội Bbb thụ phấn cho cây tứ bội BBbb. Nếu hạt phấn lưỡng bội không có khả năng thụ tinh thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 2:1. B. 8:1. C. 11:1. D. 3:1.
Câu 54: Mẹ mù màu sinh con hội chứng Claiphentơ nhưng nhìn màu rất rõ. Kiểu gen của là gì và đột biến dị bội xảy ra ở bố hay mẹ?
A. XmXm x XMY, đột biến xảy ra ở bố. B. XmXm x XmY, đột biến xảy ra ở mẹ.
C. XmXm x XMY, đột biến xảy ra ở mẹ. D. XmXm x XmY, đột biến xảy ra ở bố.
Câu 55: Ở người, bệnh di truyền phân tử do
A. đột biến cấu trúc NST. B. đột biến gen.
C. đột biến số lượng NST. D. biến dị tổ hợp.
Câu 56: Một trong những nguyên nhân của hiệu ứng nhà kính là
A. lượng khí CO2 thải vào không khí giảm. B. lượng khí O2 thải vào không khí giảm.
C. lượng khí O2 thải vào không khí tăng. D. lượng khí CO2 thải vào không khí tăng. Câu 57: Sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là mặt chủ yếu của:
A. Quá trình giao phối. B. Các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến. D. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
Câu 58: Cá cóc Tam Đảo là loài chỉ gặp ở quần xã rừng Tam Đảo mà ít gặp ở những quần xã khác. Cá cóc Tam Đảo được gọi là
A. loài ưu thế . B. loài phân bố rộng.
C. loài đặc trưng. D. loài ngẫu nhiên.
Câu 59: 2000 tế bào đều có kiểu gen ABD tiến hành giảm phân, trong đó có 200 tế bào xảy ra abd
trao đổi chéo một điểm giữa A và B, 1000 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 200 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điểm. Khoảng cách giữa A và B, giữa B và D lần lượt là
A. 5 cM và 25 cM . B. 10 cM và 50 cM . C. 10 cM và 30 cM . D. 20 cM và 60 cM . Câu 60: Loài bông trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Loài bông của châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn. Loài bông hoang dại ở Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ. Cách giải thích nào sau đây là đúng nhất về cơ chế hình thành loài bông mới có bộ NST 2n = 52 NST?
A. Loài bông này được hình thành bằng cách lai xa giữa loài bông của châu Âu và loài bông hoang dại ở Mĩ.
B. Loài bông này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí.
C. Loài bông này được hình thành bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa. D. Loài bông này được hình thành bằng con đường đa bội hóa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon
|
made
|
cauhoi
|
dapan
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
1
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
2
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
3
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
4
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
5
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
6
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
7
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
8
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
9
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
10
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
11
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
12
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
13
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
14
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
15
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
16
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
17
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
18
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
19
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
20
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
21
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
22
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
23
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
24
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
25
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
26
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
27
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
28
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
29
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
30
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
31
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
32
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
33
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
34
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
35
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
36
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
37
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
38
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
39
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
40
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
41
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
42
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
43
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
44
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
45
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
46
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
47
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
48
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
49
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
50
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
51
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
52
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
53
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
54
|
A
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
55
|
B
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
56
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
57
|
D
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
58
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
59
|
C
|
THI THU ĐH2-SINH
|
132
|
60
|
C
|
Tags: Thi Thử Đại Học, Thi Thử Đại Học Môn Sinh
No comments: