Đề Thi Thử Đại Học Môn vật Lý - Phổ Thông Năng Khiếu



ĐHQG Tp. HCM KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2009 -2010
Trường PT Năng Khiếu Môn Vật Lý – Khối A
Mã đề:
Chọn câu đúng nhất
1. Một vật dao động điều hòa (dđđh) theo phương trình: x = A cos(wt + p/6). Gốc thời gian đã được chọn lúc:
A. x = A/2 và v < 0 B. x = A/2 và v> 0 C. x = A/2 và v > 0 D. x = A/2 và v < 0.
2. Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang có cơ năng bằng 10-2 J, khối lượng quả nặng là m = 0,5kg. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc - m/s2. Pha ban đầu của dao động là:
A. - p/6 B. - p/3 C. p/3 D. Đáp số khác.
3. Một vật dđđh theo phương ngang. Tốc độ của vật lúc qua vị trí cân bằng là 20pcm/s, gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Cho p2 = 10. Thời gian ngắn nhất (s) vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 10cm là:
A. 1/3 B. 1/12 C. 1/6 D. 1/2.
4*. Chọn câu sai khi nói về sức căng dây của con lắc đơn ở vị trí bất kỳ có li độ góc α:
A. tỉ lệ với gia tốc rơi tự do. B. tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. tỉ lệ với li độ góc α. D. không phụ thuộc chiều dài con lắc.
5. Cơ năng của con lắc đơn (chiều dài l, khối lượng quả nặng m, biên độ góc αo) dđđh có biểu thức là:
A. mgl B. mglA2 C. mglαo 2 D. mg/(lαo2)
6. Một vật dđđh với phương trình: x = 5sin(8pt + p/3) cm. Sau khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường là:
A. 2m B. 4m C. 20cm D. Đáp số khác
7. Phương trình dđđh của một vật có dạng x = 2,4cos(wt) + 3,2sin(wt) cm. Biên độ của dao động là:
A. 5,6cm B. 4cm C. 2,8cm D. Đáp số khác
8. Chọn câu đúng khi nói về âm cơ bản và họa âm bậc hai do cùng một nhạc cụ phát ra:
A. Họa âm bậc hai có cường độ lớn gấp đôi cường độ âm cơ bản.
B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc hai.
C. Tốc độ của họa âm bậc hai lớn gấp đôi tốc độ của âm cơ bản.
D. Chu kỳ âm cơ bản lớn gấp đôi chu kỳ họa âm bậc hai.
9. Sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình sóng: u = 3cos(40pt - 2px); t(s), x(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 120pcm/s B. 20pm/s C. 60cm/s D. 20cm/s
10. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, trong nước là 1496m/s. Bước sóng của sóng âm đã thay đổi như thế nào?
A. giảm 4,4 lần B. giảm 2,2 lần C. tăng 4,4 lần D. không đổi
11. Hai nguồn kết hợp A, B có phương trình: uA = 5sin(8pt)cm và uB = 5sin(8pt - p)cm. Khoảng cách AB = 22cm Vận tốc truyền sóng 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
12. Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có U không đổi, tần số f thay đổi. Khi f = fo thì trong mạch có cộng hưởng và công suất có trị số 220W. Thay đổi f cho đến khi hệ số công suất giảm còn một nửa thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có trị số là:
A. 110W B. 55W C. 80W D. không tính được
13. Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có U và tần số f không đổi. Gọi U, UC và UL lần lượt là điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thuần cảm. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:
A. cosφ = 1/2 B. cosφ = 1 C. cosφ = /2 D. cosφ = /2
14. Đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL = 100Ω, ZC = 200Ω. Biết dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc p/4. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 100 Ω B. 200 Ω C. 300 Ω D. 400 Ω
15. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz qua mạch điện nối tiếp gồm R, C = 63,6μF và L = 0,318H. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha, thì phải mắc thêm vào tụ C một tụ điện khác C’ như thế nào và có điện dung là bao nhiêu?
A. Mắc nối tiếp C’ = 63,60μF B. Mắc song song C’ = 64,0μF
C. Mắc nối tiếp C’ = 42,4μF D. Mắc song song C’ = 42,4μF
16*. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc thay đổi, cuộn dây thuần cảm. Khi ω1 = 100π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, còn khi ω2 = 400π(rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Để điện áp trên điện trở đạt cực đại thì ω có giá trị là:
A. 250π(rad/s) B. 200π(rad/s) C. 500π(rad/s) D. 300π(rad/s).
HD.
17. Đoạn mạch RLC nối tiếp có ZL = 100Ω, ZC = 60Ω. Đặt điện áp xoay chiều U = 220V, f =50Hz vào hai đầu đoạn mạch thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 580,8W. Hệ số công suất của mạch có những giá trị:
A. cosφ = 0,6 B. cosφ = 0,8 C. cosφ = 0,6 hoặc cosφ = 0,4 D. cosφ = 0,6 hoặc cosφ = 0,8
18. Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 20Ω, khi điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100cos(100pt + p/6)V thì điện áp hai đầu tụ là: uC = UCcos(100pt)V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100W B. 40W C. 125W D. Đáp số khác
19. Chọn câu sai khi nói về điện từ trường:
A. Điện trường và từ trường là hai mặt của một trường thống nhất là điện từ trường.
B. Cường độ điện trường và cường độ từ trường luôn biến thiên điều hòa và vuông pha với nhau.
C. Một điện tích dao động điều hòa sẽ sinh ra một điện từ trường.
D. Điện trường biến thiên tương đương một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
20. Chọn câu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. là sự kết hợp của ba máy phát điện xoay chiều một pha giống nhau.
B. có stato có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. để giảm tốc độ quay của rôto người ta dùng nam châm có p cặp cực (p>1).
D. có stato luôn là phần ứng.
21. Mạch dao động LC dùng tụ phẳng, khi lớp điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi tăng lên hai lần thì chu kỳ dao động của mạch:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. Không thay đổi D. Tăng lần
22. Mạch dao động LC1 thu được sóng có bước sóng λ1 = 45m, mạch dao động LC2 thu được sóng có bước sóng λ2 = 60m. Mạch dao động L(C1 // C2) thu được sóng có bước sóng λ:
A. 75m B. 105m C. 15m D. Đáp số khác
23. Chọn câu đúng:
A. Mạch chọn sóng được dùng trong quá trình phát sóng điện từ.
B. Bộ phận biến điệu được dùng trong quá trình thu sóng điện từ.
C. Thạch anh được dùng làm bộ phận ổn định tần số dao động.
D. Anten là mạch dao động hở chỉ được dùng trong quá trình thu sóng điện từ.
24. Chọn câu đúng khi nói về truyền thông bằng sóng điện từ:
A. Chỉ có sóng ngắn và sóng cực ngắn được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
B. Sóng dài, trung, ngắn được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
C. Sóng điện từ có tần số thấp gọi là sóng ngắn.
D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, khúc xạ.
25. Chọn câu sai:
A. Thuyết sóng điện từ do Maxwell đưa ra và được Hertz khẳng định bằng thực nghiệm.
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Sóng điện từ gồm có điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha.
D. Trong chân không tốc độ lan truyền của điện từ trường nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng.
26. Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là:
A. hai chùm sáng đơn sắc không thay đổi.
B. hai chùm sáng giao nhau phải là hai chùm sáng kết hợp.
C. hai chùm sáng phải sinh ra từ một nguồn sáng đơn sắc.
D. hai nguồn sáng phát ra hai chùm sáng phải cùng tần số và cùng pha.
27. Chọn câu đúng. Khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính tán sắc thành 7 bức xạ có bảy màu khác nhau .
B.Khi ánh sáng trắng đi từ nước ra không khí không có hiện tượng tán sắc.
C. Khi ánh sáng trắng từ không khí vào kim cương cho tán sắc nhiều hơn khi đi từ không khí vào nước.
D. Khi ánh sáng đa sắc bị khúc xạ qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sáng có dạng mặt cong đều bị tán sắc.
28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young: khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 đến màn M là D1=250cm. Khe S là nguồn cung cấp ánh sáng đơn sắc cho hai khe S1 và S2. Lúc đầu khe sáng S cách đều hai khe S1 và S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe này một đoạn D2=49cm, sau đó cho khe S chuyển động tịnh tiến 20mm theo phương tạo một góc 300 với màn M và hướng ra xa màn M. Khi đó vân trung tâm trên màn dời một đoạn bằng bao nhiêu? Khoảng vân trên màn có thay đổi không?
A. 7.07cm; Khoảng vân trên màn có thay đổi. B. 17,32mm; khoảng vân trên màn có thay đổi.
C. 8,66cm; khoảng vân trên màn không thay đổi. D. 57,84mm; khoảng vân trên màn không thay đổi.
29*. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng được chiếu vào hai khe S1S2hai loại ánh sáng thuộc vùng khả kiến có bước sóng cho hiện tượng giao thoa trên màn M. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn M là D=2m, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a= 1,5mm. Trên màn M đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng tổng hợp chứa đồng thời hai bức xạ trên là 3mm. Vậy , có thể có giá trị nào sau đây?
A. , B. ,
C. , D. ,
30. Chọn câu sai.
A. Bước sóng tia X cứng nhỏ hơn bước sóng tia X mềm.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia (gamma)
C.Tia X, tử ngoại, hồng ngoại, tia đều có cùng bản chất sóng điện từ.
D. Trong một môi trường truyền sáng, tia tử ngoại có vận tốc lớn hơn tia hồng ngoại.
31. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách nhau một khoảng a = 2mm. Tại vị trí M có vân sáng bậc 4. Cần thay đổi khoảng cách giữa hai khe một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân sáng bậc 6:
A. tăng thêm 1 mm B. tăng thêm 0,6mm C. tăng thêm 0,2mm D. giảm đi 0,4mm.
32. Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một tấm kim loại có công thoát 2,0 eV. Năng lượng phôtôn của hai bức xạ này tương ứng là 2,9eV và 2,4 eV. Tỉ số tốc độ cực đại của các quang êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại đó trong hai lần chiếu là
A. 3:2 B. 3:1 C. 2:1 D. 5:2
33. Một chùm sáng đơn sắc chiếu vuông góc một tấm thủy tinh bề dày d. Biết tỉ lệ cường độ của chùm sáng truyền qua và cường độ của chùm sáng tới tấm thủy tinh là 90%. Hệ số hấp thụ của tấm thủy tinh đối với ánh sáng đó là 10,536(m-1). Vậy d có giá trị
A.1,000cm B. 1,225cm C. 1,328cm D.1,565cm.
34. Chọn câu sai. Khi nói về hiện tượng phát quang:
A. Ánh sáng huỳnh quang do các chất phát ra khác nhau có bước sóng khác nhau.
B. Cường độ ánh sáng phát quang phụ thuộc vào điều kiện kích thích.
C. Sau khi tắt nguồn kích thích, thời gian kéo dài phát quang trong hiện tượng huỳnh quang ngắn hơn trong hiện tượng lân quang.
D. Phôtôn của ánh sáng lân quang có năng lượng lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng huỳnh quang.
35. Chọn câu sai. Khi nói về tia laze:
A.Ánh sáng laze do các chất bị kích thích khác nhau có tần số khác nhau.
B.Chùm sáng lazecó thể gây nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ, phản xạ và gây ra hiện tượng quang điện trên một số chất.
C. Chùm tia laze khi phát ra từ nguồn, qua thấu kính hội tụ mỏng luôn hội tụ tại một điểm.
D. Ánh sáng tia laze không gây ra hiện tượng quang điện trong.
36. Trong ống Rơnghen: giả sử có 40% động năng của một electron khi đến đối catốt biến thành nhiệt làm nóng đối catốt, phần còn lại chuyển thành năng lượng của phôton tia X phát ra. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi vừ bứt ra khỏi catot . Hiệu điện thể giữa hai cực anốt và catốt của ống Rơnghen này để có thể sản xuất ra tia X có bước sóng bằng 1,8.10-10m là ?
A. 11501,7V. B. 17453,5V. C. 12562,5V. D. 8508,3V.
37. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hydro được biểu diễn bằng biểu thức , n=1,2,3... là chỉ số mức năng lượng; mức thứ nhất(cơ bản) ứng với n=1. Hãy xác định bước sóng của vạch lam trong dãy Ban-me?
A. B. C. D.
38. Mỗi phôtôn của một chùm bức xạ đơn săc có năng lượng bằng 9,6.10-19J. Chiếu chùm bức xạ này vào quả cầu kim loại cô lập về điện thì sau một thời gian, điện thế quả cầu đạt giá trị cực đại bằng 3,5V. Tính công thóat của kim loại làm quả cầu:
A. 2,5 eV. B. 3,5 eV. C. 6 eV. D. 2 eV.
39. Tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Một hạt đứng yên đối với PTN có khối lượng 10-27kg. Khi hạt chuyển động với tốc độ tương đương bằng bao nhiêu so với PTN để khối lượng tương đối tính của nó là 1,6.10-27 kg.
A. v=2,34.108m/s. B. v=1,80.108m/s C. v=2,40.108m/s D. v=2,70.108m/s
40*. Tỉ số khối lượng tương đối tính của phôton của bức xạ đơn sắc màu tím có bước sóng và bức xạ đơn sắc màu cam có bước sóng là:
A. 1,6. B. 2,4. C. 1,2. D. 1,8.
41. Một vật có dạng hình chữ nhật ABCD, khi đứng yên trong hệ quy chiếu quán tính K(hệ K) chiều dài các cạnh AB=10cm; BC=6cm. Nếu cho vật này chuyển động trên một đường thẳng song song cạnh AB của nó với vận tốc v=0,6c so với hệ K (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì quan sát viên đứng yên trong hệ K đo được diện tích vật này là:
A. 48cm2 B. 38,4 cm2 C. 35 cm2 D. 56 cm2.
42. Một hạt có khối lượng nghỉ trong hệ quy chiếu quán tính K ( hệ K) là 4.10-16kg. Cho hạt này chuyển động với vận tốc so với hệ K là 1,8.108m/s. Động năng tương đối tính của hạt này đối với hệ K là:
A. 12,7 J. B. 9 J. C. 3,6 J. D. 4,5 J
43. Hạt nhân đang đứng yên thì phân rã ra hạt anpha và biến đổi thành hạt nhân X: . Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là 11,7MeV. Vậy động năng của hạt trong phản ứng này là:
(trong phép tính cần thiết có thể lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng)
A. 11,4 MeV. B. 11,5 MeV. C. 0.2 MeV. D. 10,2 MeV.
44. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. các prôton. B. các nơtron.
C. các nuclôn. D. các êlectron.
45. Pôloni là chất phóng xạ , mỗi phân rã chỉ phóng ra một hạt êlectron, có chu kỳ bán rã T=138,38 ngày. Cho NA=6,02.1023/mol. Lúc đầu có 2,1g Poloni. Hỏi số êlectron đã phóng ra từ mẫu chất trên sau 276,76 ngày là
A. 4,515.1021 B. 21.1021 C. 1,4.1021 D. 21,458.1021
46. Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T1 và chất phóng xạ Y có chu kì bán rã T2, với T1=2T2. Một mẫu Z ban đầu có khối lượng 2m0, trong đó có chứa m0 chất X và m0 chất Y. Sau thời gian T1 thì tổng khối lượng của chất X và Y chứa trong mẫu Z còn lại là:
A.. B. C. D.
47. Chọn câu đúng.
A. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
B.Phân rã gamma() là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Phóng xạ luôn phát ra phản hạt nơtrinô.
D. Năng lượng tỏa ra từ các phản ứng hóa học không phải là năng lượng hạt nhân.
48. Một bức xạ truyền trong một môi trường X có bước sóng . Biết tính chất quang của môi trường X đối với bức xạ này có hằng số điện môi bằng 1,25 và độ từ thẩm bằng 1,8. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Vậy bức xạ này có tần số là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D..
49. Một hạt nhân X có số khối là A=17, số prôtôn Z=8 và có năng lượng liên kết riêng bằng 7,8MeV/nuclôn. Khối lượng prôtôn và nơtrôn tương ứng là mp=938MeV/c2 và mn=939MeV/c2. Với u là đơn vị khối lượng nguyên tử; và 1u=931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân X được tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử có giá trị là:
A.16,986u. B. 16,995u. C. 16,935u. D. 16,997u.
50. Đơn vị khối lượng nguyên tử được ký hiệu u.Số Avôgađrô là NA. Hãy chọn biểu thức đúng?
A. 1u.NA=1 g B. 1u.NA=12 g
C. D.






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu