ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn TOÁN – Khối: 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2019 – 2020

Môn TOÁN – Khối: 11 

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)


Họ tên học sinh: …………………………………………………… SBD: ……………………………

Bài 1: Giải các phương trình sau

  1. (0,75 điểm)

  2. (0,75 điểm)

Bài 2: (0,75 điểm) Lớp 11A14 có 30 học sinh được chia làm 4 tổ: tổ 1 có 6 học sinh, tổ 2 có 7 học sinh, tổ 3 có 8 học sinh, tổ 4 có 9 học sinh. Giáo viên dạy môn Toán của lớp cần chọn ra 10 học sinh để tham dự ngoại khóa.Hỏi có bao nhiêu cách chọn để mỗi tổ có ít nhất 1 học sinh tham dự.

Bài 3: (0,75 điểm) Từ các chữ số của tập hợp, người ta tạo ra các số nguyên dương gồm 2 chữ số phân biệt. Tính xác suất để số tạo thành là số lẻ.

Bài 4: (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa trong khai triển Newton của biết n là nghiệm nguyên dương của phương trình:

Bài 5: (1,0 điểm) Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

Bài 6: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng biết:

Bài 7: Cho hình chóp có mặt đáylà hình bình hành. Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho .

  1. (1,0 điểm) Tìm giao tuyến của  hai mặt phẳng

  2. (1,0 điểm) Chứng minh:

  3. (1,0 điểm) Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho là trung điểm củaChứng minh:

  4. (1,0 điểm) Gọi là mặt phẳng qua và song song với Biết cắt tại , tính tỉ số

−−−−HẾT−−−−ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1

Bài 1a(1)  

0.75đ

(1)

0.25x3

Bài 1b:(2)

0.75đ

(2)

0.25x3

Bài 2:

0.75đ

  • Chọn 10 hs tùy ý:

0.25

  • Chọn 10 hs không có tổ 1, không có tổ 2, không có tổ 3, không có tổ 4 lần lượt là:

0.25

  • Chọn 10 hs thuộc cả 4 tổ:

0.25

Cách 2:Chọn tùy ý: 0.25   Thuộc 2 tổ: 0.25  Thuộc 3 tổ và kết quả: 0.25.


Bài 3:;số nguyên dương 2 chữ số phân biệt. Xác suất để số tạo thành là số lẻ.

0.75đ

0.25

  • |A| = 4.6 = 24

0.25

0.25

Bài 4:

(H s quên hoặc sai đk: 0.25 toàn bài)



0.25


0.25

CTSHTQ:   (hs chưa thay n = 12 vẫn được 0.25)

0.25

Số hạng chứa x7

0.25

Bài 5:(1)

  • n = 1: (1) thành 1.4=1.(1+1)2  nên (1) đúng với n = 1.

0.25

  • Giả sử với n = k ta có:

0.25

  • Ta cần cm: (2)

0.25

0.25

Bài 6: (1)


0.25x4

Bài 7a:  

0.25x2

  • AD//BC (do tứ giác ABCD là hình bình hành)

0.25

  • Vậy giao tuyến của(MAD) và (SBC) là đường thẳng qua M, song song ADBC.

0.25

Bài 7b:

0.25x4

Bài 7c:

0.25

0.25x2

Vậy (IJK)//(ACN).

0.25

Bài 7d:

Gọi . Chứng minh G là trọng tâm ΔSBD, suy ra B,G,K thẳng hànghay B thuộc (IJK).

0.25

Trong (SAB): dựng ME //BI (E thuộc SA).

0.25x2

0.25

Cách 2: Gọi

Tính được


HẾT





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu