ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN – KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 10

TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 11/12/2019

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)

Bài 1: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số : .

Bài 2: Cho phương trình: ( là tham số).

a) Định sao cho phương trình vô nghiệm.

b) Định sao cho phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn: .

c) Cho phương trình: . Định sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt.

Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) .

b) .


PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có các đỉnh , .

a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

b) Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác vuông cân tại .

Bài 5: Cho tam giác , biết (cm), (cm), (cm).

a) Tính độ dài trung tuyến và độ dài đường cao của tam giác .

b) Trên cạnh lấy điểm sao cho (cm). Gọi là trung điểm của cạnh . Tính .


------------ HẾT ------------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Họ tên thí sinh: SBD:

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020

ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 10

BÀI

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Bài 1

(1 điểm)

Giải và biện luận phương trình sau theo tham số :


Phương trình (1)

0,25đ

TH1: Nếu

(luôn đúng): pt có vô số nghiệm

(vô lý): phương trình vô nghiệm

0,25đ

TH2: Nếu

0,25đ

Kết luận:

Ghi chú: – HS không rút gọn nghiệm : không trừ điểm

– TH1 nếu sai 1 trong 2 trường hợp: tối đa 0,75đ

0,25đ

Bài 2

Cho phương trình: ( là tham số)

2a

(1 điểm)

Định sao cho phương trình vô nghiệm


TH1: Nếu (vô lý): pt vô nghiệm

0,25đ

TH2: Nếu

Phương trình vô nghiệm

0,25đ

0,25đ

Vậy phương trình vô nghiệm

0,25đ

2b

(1 điểm)

Định sao cho phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn:


Phương trình có hai nghiệm

0,25đ

Áp dụng định lí Viet:

0,25đ

0,25đ

(nhận)

Ghi chú:

– HS không ghi điều kiện phương trình có hai nghiệm, nhưng có kiểm tra phương trình có hai nghiệm sau khi tìm được : không trừ điểm

– HS không ghi định lý Viet, nhưng giải đúng: không trừ điểm

0,25đ

2c

(1 điểm)

Cho phương trình: . Định sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt


Điều kiện:

0,25đ

0,25đ

(2) có ba nghiệm phân biệt

⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt dương

0,25đ

Ghi chú: HS giải điều kiện , có giải thích do : không trừ điểm. Nếu HS không giải thích lý do: trừ 0,25đ

0,25đ

Bài 3

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

3a

(1 điểm)


0,5đ

0,25đ

Vậy tập nghiệm của phương trình là

Ghi chú: – HS không kết luận tập nghiệm : không trừ điểm

– HS không ghi điều kiện : tối đa 0,5đ toàn bài

0,25đ

3b

(1 điểm)


Điều kiện:



Hệ phương trình

Trừ từng vế hai phương trình:

Ghi chú: HS không quy đồng mẫu số và trừ từng vế hai pt: cho đủ 0,25đ

0,25đ

0,25đ

Kết hợp (1) và (3):

0,25đ

Kết hợp (1) và (4):

Vậy hệ phương trình có nghiệm:

Ghi chú: HS không kết luận: không trừ điểm

0,25đ

Bài 4

Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có các đỉnh ,

4a

(1 điểm)

Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành


Gọi

0,25đ

là hình bình hành

0,25đ

0,25đ

. Vậy

0,25đ

4b

(1 điểm)

Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác vuông cân tại


Gọi

0,25đ

vuông cân tại

0,25đ

0,25đ

Vậy

0,25đ

Bài 5

Cho tam giác , biết (cm), (cm), (cm)

5a

(1 điểm)

Tính độ dài trung tuyến và độ dài đường cao của tam giác


0,25đ

(cm)

0,25đ

Nửa chu vi của : (cm)

(cm2)

0,25đ


(cm)

Ghi chú: HS không ghi đơn vị: không trừ điểm

0,25đ

5b

(1 điểm)

Trên cạnh lấy điểm sao cho (cm). Gọi là trung điểm của cạnh . Tính

Cách 1:

Định lý hàm số cos:

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Cách 2:

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu