ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN - KHỐI 11 TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM 


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

      TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU


NĂM HỌC: 2019 -2020






MÔN: TOÁN - KHỐI 11

(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

__________________________________________________________________________


Họ tên học sinh: Lớp: SBD:

(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)


Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:

  1.  

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng  chứa xtrong khai triển nhị thức:

Câu 3: (2,0 điểm) Để chuẩn bị cho cuộc thi hùng biện Tiếng Anh nhà trường chọn ngẫu nhiên 3 em học sinh từ đội tuyển gồm có 5 nam và 6 nữ. Tính xác suất để:

  1. Có cả nam và nữ.

  2. Có nhiều nhất 2 nữ.

Câu 4: (0,5 điểm) Một bà mẹ muốn sanh con gái (sanh được con gái rồi không sanh nữa, chưa sanh được con gái thì bà sẽ sanh nữa). Xác suất sinh được con gái trong một lần sinh là 0,486. Tính xác suất để bà mẹ sanh được con gái ở lần sanh thứ hai?

Câu 5: (1,0 điểm) 

Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng (un), biết:                      

Câu 6: (3,0 điểm) 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết O là tâm của đáy và H, K lần lượt là trung điểm của SB, SD.

  1. Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC); (SAB) và (SCD).

  2. Chứng minh: BD//(AHK) 

  3. Tìm thiết diện của (AHK) với hình chóp.

------------------------------HẾT--------------------------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 



HIỆU TRƯỞNG   GIÁO VIÊN RA ĐỀ              

            

HÀ THỊ NGỌC THỦY


























HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2019 - 2020

MÔN: TOÁN 11

Câu

Đáp án

Điểm

1

0,25


0,25

0,25+0,25

 

0,25


0,25+0,25



0,25

2

Số hạng tổng quát trong khai triển là:

0,25+0,25

Vì số hạng chứa x3  nên : 18-3k = 3 =>k = 5

Vậy hệ số của x3 là:

0,25+0,25

0,25+0,25

3

Không gian mẫu

n()=

0,5

a) Biến cố A : " có cả nam và nữ"

n(A)=

0,25

0,25

P(A)=

0,25

b) Biến cố B : " có nhiều nhất 2 nữ"

n(B)=

0,25

0,25

P(B)=

0,25

4

Gọi A1 là biến cố: "Lần thứ nhất bà mẹ sanh con gái" P(A1)=0,486

Gọi A2 là biến cố: "Lần thứ hai bà mẹ sanh con gái"   P(A2)=0,486

Gọi A là biến cố: " Bà mẹ sanh được con gái ở lần sanh thứ hai" 

0,25

0,25

5

0,25

0,25

0,25

0,25

6


Ta có :

0,25

Trong


0,25

Vậy: SO=

0,25

 

0,25

0,25

0,25

Ta có: HK là đường trung bình =>HK//BD

Mà: HK (AHK); BD (AHK)

Nên: BD//(AHK)

0,25+0,25


0,25

0,25

Trong ,



Trong mp(SAC) gọi

0,25

Ta có:

 


Vậy: thiết diện cần tìm là tứ giác: AHMK

0,25

(Nếu học sinh giải theo cách khác đầy đủ các bước, đúng kết quả thì được trọn điểm câu đó)

------------------------------HẾT--------------------------------


                          GIÁO VIÊN LẬP ĐÁP ÁN



        HÀ THỊ NGỌC THỦY 


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN    KHỐI: 11


                

                  Cấp độ 


Tên chủ đề


Nhận biết


Thông hiểu

                    Vận dụng


Cộng

Cấp độ thấp 

Cấp độ cao

1. Phương trình lượng giác

Biết giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Biết giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.




Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %

1 (câu 1a)

1,0

10%

1 (câu 1b)

1,0

10%



2

2,0

20%

2. Nhị thức Niutơn


Biết tìm hệ số hoặc số hạng  chứa trong khai triển nhị thức Niutơn




Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %


1 (câu 2)

1,5

15%



1

1,5

15%

3.  Tổ hợp – Xác suất


Biết tìm xác suất của biến cố A trong bài toán chọn bi hoặc chọn học sinh...

Biết  tìm xác suất của biến cố B trong bài toán chọn bi, chọn học sinh (vận dụng quy tắc cộng, nhân,... để chia các trường hợp)

Biết vận dụng các quy tắc tìm xác suất, quy tắc đếm vào bài toán tìm xác suất biến cố (gắn liền với bài toán thực tế)


Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %


1 (câu 3a)

1,0

10%

1 (câu 3b)

1,0

10%

1 (câu 4)

0,5

5%

3

2 ,5

25%

4. Cấp số cộng

Biết sử dụng công thức tổng quát CSC, tổng của CSC để tìm u1 và d





Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %

1 (câu 5)

1,0

10%




1

1 ,0

10%

5. Hình học không gian

Biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (giao tuyến cắt nhau, giao tuyến song song)


Biết chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng (sử dụng tính chất đường trung bình, định lí Talet,..)

Biết vận dụng tính chất, định lí, hệ quả,... đã học để giải các bài toán: tìm thiết diện, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường thẳng đồng quy, tính tỉ số, ...


Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %

1 (câu 6a)

1,5

15%


1 (câu 6b)

1,0

10%

1 (câu 6c)

0,5

5%

3

3,0

30%

Tổng cộng

Số câu 

Số điểm  

Tỉ lệ %


3

3,5

35%


3

3,5

35%


2

2,0

20%


2

1,0

10%


10

10,0

100%

---HẾT---





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu