Hóa Học Lớp 10 HKII



New Page 1 Trang Anh Nam

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn: HÓA HỌC CƠ BẢN; lớp 10

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Dung dịch tạo thành chứa các chất tan gồm

 
a) Fe2(SO4)3, H2SO4.
b) FeSO4, Fe2(SO4)3.
c) Fe2(SO4)3, FeSO4, H2SO4.
d) FeSO4, H2SO4

Câu 2: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
a) S + 2Na ---to---> Na2S
b) S + 3F2 ---to--->               SF6
c) S + 6HNO3 (đặc) ---to--->                       H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
d) 4S + 6NaOH(đặc)  ---to--->         2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào V ml dung dịch NaOH 12,5% (d= 1,28g/ml) chỉ thu được muối axit. Giá trị của V là
a) 96
b) 75
c) 48
d) 37,5

Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:   

                         SO2 + Br2 + 2H2O ---> H2SO4 + 2HBr  (1).

                         SO2 + 2H2S ---> 3S + 2H2O                   (2). 

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? 
a) Ở phản ứng (1), SO2 là chất bị oxi hóa; ở phản ứng (2), SO2 là chất bị khử
b) Ở phản ứng (2), SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
c) Ở phản ứng (1), SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
d) Ở phản ứng (2), SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn FeS vào dung dịch HCl dư thu được khí X, đốt cháy hoàn toàn khí X trong oxi dư thu được khí Y có mùi hắc. Khí X, Y lần lượt là
a) H2S, hơi S
b) SO2, H2
c) H2S, SO2
d) SO2, H2S

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí oxi bằng cách
a) điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
b) điện phân nước có hòa tan H2SO4 hoặc NaOH
c) nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt
d) chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(1)  Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con người và động vật.

(2)  Oxi tan nhiều trong nước.

(3)  Khí oxi không màu, không mùi, không vị.

(4)  Khí oxi nhẹ hơn không khí.

(5)  Dưới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở 1830C.

Các phát biểu sai là 
a) (2), (4), (5).
b) (1), (2), (4).
c) (3), (4), (5)
d) (2), (3), (4)

Câu 8: Cho phản ứng: Al + H2SO4đặc ---t0 --->Al2(SO4)3 +SO2 +H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (số nguyên, tối giản) là
a) 8
b) 9
c) 6
d) 7

Câu 9: Để phân biệt bốn dung dịch loãng không màu, chứa trong các lọ riêng biệt gồm HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 có thể dùng chất nào trong các chất sau? (biết chỉ được thực hiện tối đa hai lần thử).
a) quỳ tím
b) dung dịch KOH
c) dung dịch HBr
d) dung dịch NaNO3

Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S (đến dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 loãng là
a) không có hiện tượng xảy ra
b) dung dịch vẩn đục do H2S ít tan
c) dung dịch mất màu tím và vẩn đục màu vàng do S không tan
d) dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4

Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hoàn toàn thành oxi (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít (biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thể tích của ozon trong hỗn hợp X là 
a) 2 lít
b) 4 lít
c) 3 lít
d) 6 lít

Câu 12: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?
a) HI
b) H2S
c) CO2
d) SO3

Câu 13: Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư theo phản ứng: 

       S + H2SO4đặc ---t----> SO2 + H2O.

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là 
a) 1:2.
b) 1:3
c) 3:1
d) 2:1

Câu 14: Cho 1,95 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 672 ml khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
a) Zn (M = 65)
b) Cu (M = 64)
c) Mg (M = 24)
d) Fe (M = 56)

Câu 15: Nung 28 gam Fe trong một bình kín chứa oxi lấy dư thu được chất rắn nặng 39,2 gam gồm

Fe2O3 và Fe3O4. % khối lượng Fe chuyển hóa thành Fe2O3 và % khối lượng Fe chuyển hóa thành Fe3O4 lần lượt là (Fe = 56, O = 16) 
a) 50% và 50%.
b)  40% và 60%.
c) 30% và 70%.
d) 60% và 40%.

Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư và dung dịch H2SO4 loãng dư đều cho cùng một loại muối sunfat?

a) Fe.
b) Fe2O3
c) Fe(OH)2
d) FeO


Câu 17: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của axit H2SO4 đặc, nguội?
a) Làm than hóa vải, giấy, đường
b) Tan trong nước, tỏa nhiều nhiệt
c) Tác dụng được với Cu
d) Hòa tan được kim loại Al và Fe

Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau:

 
a) Bất kỳ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
b) Bất kỳ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
c) Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hoặc tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng
d) Bất cứ phản ứng nào cũng phải dùng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng

Câu 19: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon
a) Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
b) Oxi và ozon đều có cùng số proton trong phân tử
c) Cả oxi và ozon đều phản ứng được với Ag ở nhiệt độ thường
d) Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau

Câu 20: Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2, có thể dùng cách nào sau đây?
a) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư
b) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KCl dư
c) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.
d) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.

Câu 21: Khi thực hiện phản ứng giữa Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí, ta nên nút miệng ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
a) HCl
b) Nước
c) Nước vôi trong
d) NaCl

Câu 22: Khi đốt cháy pirit sắt FeS2 trong lò đốt, để đạt hiệu suất cao hơn cần
a) nghiền quặng pirit thành bột và dùng lượng thiếu không khí
b) dùng quặng pirit dưới dạng thỏi lớn và cho dư không khí
c) dùng quặng pirit dưới dạng thỏi lớn và dùng lượng thiếu không khí
d) nghiền nhỏ vừa phải quặng pirit và cho dư không khí

Câu 23: Trung hòa 500 ml dung dịch H2SO4 1M bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH 2M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là (K = 39, H = 1, S = 32, O = 16)
a) 0,5 lít
b) 0,25 lít
c) 2 lít
d) 1 lít.

Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: 

Tốc độ phản ứng là
a) độ biến thiên nồng độ của một chất tham gia phản ứng trong một khoảng thời gian
b) độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một khoảng thời gian
c) độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
d) độ biến thiên nồng độ của tất cả các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian

Câu 25: R là nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trong hợp chất của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là
a) Te (M = 128)
b) O (M = 16)
c) Se (M= 79)
d) S (M = 32)

Câu 26: Khi rắc men vào tinh bột để ủ rượu, ta đã sử dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc độ phản ứng?
a) Nồng độ
b) Chất xúc tác
c) Áp suất
d) Nhiệt độ

Câu 27: Cho phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k) → AB2(k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu  
a) giảm áp suất của hệ phản ứng
b) tăng thể tích của bình phản ứng
c) tăng áp suất của hệ phản ứng
d) giảm nồng độ khí A

Câu 28: Cho 5 gam magie viên vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ 250C. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì điều kiện nào không làm thay đổi tốc độ phản ứng?
a) Thay 5 gam magie viên bằng 5 gam magie bột
b) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M
c) Thực hiện phản ứng ở 50oC
d) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu

Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 2,8 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Mg = 24, H = 1, S = 32, O = 16)
a) 16,85
b) 16,6
c) 13,6
d) 13,85

Câu 30: Anion X2- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a) chu kì 3, nhóm IIA
b) chu kì 3, nhóm VIA
c) chu kì 3, nhóm IVA
d) chu kì 3, nhóm VIIIA

----------- HẾT ----------


Script provided by Tranganhnam@yahoo.com

http://hocdethi.blogspot.com/




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu