Đề Thi Đại Học Môn Toán - Lần 1 - 2013 - Quang Diệu
Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối D
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ style='font-size:13.0pt'>(2,0 điểm). Cho hàm số
có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất
style='font-size:13.0pt'>(I: giao điểm hai tiệm cận của(C))
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình:
Câu 3/ Giải hệ phương trình: 
Câu 4/ ( 1 điểm). Tính: 
Câu 5/ ( 1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có (A/BC) tạo với đáy góc 600, tam giác A/BC có diện tích bằng ![]()
astyle='font-size:13.0pt'>/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB/ và CC/. Tính thể tích khối tứ diện A/AMN
bstyle='font-size:13.0pt'>/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A/B và AC
Câu 6/ ( 1 điểm) . Gọi
,
,
là nghiệm phương trình:
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:![]()
II . PHẦN RIÊNGstyle='font-size:13.0pt'>(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). style='font-size:13.0pt'>Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là
d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng D: 2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1
Câu 8.a (1,0 điểm).Cho A(5 ; 3 ; – 4) và B(1; 3 ; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích
.
Câu 9 .a (1,0 điểm ).Giải phương trình: ![]()
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3) cắt (C1) và (C2) thành hai dây cung bằng nhau
Câu 8.b (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình
và
. Lập phương trình đường thẳng (style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>D)cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC
Câu 9.b (1,0 điểm ).Giải phương trình: ![]()
style='font-size:18.0pt'>Đáp án
6.75pt;margin-right:6.75pt'>
style='font-size:13.0pt'>Câu
style='font-size:13.0pt'>Nội dung
style='font-size:13.0pt'>Điểm
Câu 1a
Tập xác định: D = R \ {–1 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>}
style='font-size:13.0pt'>0,25
, ![]()
Vì:
và
nên: x = –1 là tiệm cận đứng
style='font-size:13.0pt'>0,25
Vì:
và
nên: y = 1 là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên và kết luận
style='font-size:13.0pt'>0,25
Đồ thị
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 1b
Gọi
thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
style='font-size:13.0pt'>0,25


![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
( Tương ứng xét
và t = (m + 1)2 và lập được bảng biến thiên
IM nhỏ nhất khi ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Khi đó (m + 1)2 = 4
Tìm được hai điểm
và ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 2
Giải phương trình: ![]()
Điều kiện: 
0,25
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
0,25
Û style='font-size:13.0pt'>
Û 
style='font-size:13.0pt'>
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Ú ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho
![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 3
Giải hệ phương trình:
style='font-size:13.0pt'>
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û 
Û
( Vì: y = 0 không là nghiệm của hệ)
style='font-size:13.0pt'>
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt'>
Û 
style='font-size:13.0pt'>
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û 
style='font-size:13.0pt'>
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
Nghiệm của hệ: (0 ; 1) , ( –1 ; 2)
Câu 4
style='font-size:13.0pt'>
style='font-size:13.0pt'>
style='font-size:13.0pt'>
![]()
style='font-size:13.0pt'>(Vì:
)
style='font-size:13.0pt'>0,25
Đặt
suy ra: 
style='font-size:13.0pt'>0,25

style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>![]()
style='font-size:13.0pt'>A = ![]()
style='font-size:13.0pt'>![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 5a

style='font-size:13.0pt'>Ta có ![]()
style='font-size:13.0pt'>Gọi H là trung điểm BC. AH style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>^ BC nên A/H ^ BC.Vậy góc A/HA bằng 600
style='font-size:13.0pt'>Trong tam giác vuông A/HA có: ![]()
style='font-size:13.0pt'>Diện tích tam giác A/BC: ![]()
style='font-size:13.0pt'>
nên BC = 4, ![]()
![]()
Câu 5b
Tính khoảng cách giữa hai đoạn thẳng A/B và AC
style='font-size:13.0pt'>Ta có ![]()
Dựng hình hộp ABDC.A/B/D/D. AC//BD nên AC//(A/BD) É style='font-size:13.0pt'> A/B nên d(AC;A/B) = d(AC;(A/BD)) = d(A;(A/BD))

style='font-size:13.0pt'>0,25
Kẻ AK ^ BD (K style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Î BD)
BD style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>^ AK và BD style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>^ AA/ nên BD^ (A/AK) Þ style='font-size:13.0pt'> (A/BD)^ (A/AK)
style='font-size:13.0pt'>Kẻ AT^ A/K (T style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>ÎA/K) Þ AT style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>^(A/BD)
style='font-size:13.0pt'>AT=d(A;(A/BD)) = d(AC;A/B)
style='font-size:13.0pt'>0,25
hay AT = 3
style='font-size:13.0pt'>0,5
Câu 6
Gọi
,
,
là nghiệm phương trình
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của ![]()
Phương trình:
(*)
Có nghiệm ![]()
Nên (*) style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
Û style='font-size:13.0pt'> 
style='font-size:13.0pt'>0,25
(1) có hai nghiệm
khi: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'>
Û ![]()
= ![]()
=
=![]()
Hay A =
m style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Î![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
,
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
và ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Vậy
khi m = 3 và
khi m = 2
style='font-size:13.0pt'>PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a
Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng D style='font-size:13.0pt'>:2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1
BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0
Tọa độ C là nghiệm của hệ
Vậy: C(2 ; –3)
style='font-size:13.0pt'>0,25
.
,
.Theo giả thiết ta có:
hay![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Hay ![]()
Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0)
0,5
Câu 8a
Gọi C(a ; b; 0), tam giác ABC cân tại C nên trung điểm
H(3 ; 3 ; 0) của AB cũng là chân đường cao vẽ từ C.
style='font-size:13.0pt'>0,25
Theo giả thiết ta có:
Û 
style='font-size:13.0pt'>0,5
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
Có hai trường hợp C(3 ; 7 ; 0), C(3 ; –1 ; 0)
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 9a
Giải phương trình: ![]()
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt'>0,25
Đặt t =
, ta được:
Û 
style='font-size:13.0pt'>0,25
Với
, ta được :
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û x = 1 Ú style='font-size:13.0pt'> x = 2
style='font-size:13.0pt'>0,25
Tập nghiệm ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b
Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3)cắt (C1) và (C2) thành hai dây cung bằng nhau
Gọi M(a ; b) style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Î (C1) và N(4 –a ; 6 –b) đối xứng với M qua A. Theo giả thiết NÎ (C2)
Vậy ta có:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt'>0,5
Û style='font-size:13.0pt'>
Û
, vậy
.
style='font-size:13.0pt'>0,25
Phương trình đường thẳng cần tìm x –3y + 7 = 0
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 8b
Cho
và
. Lập phương trình đường thẳng ( style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>D) cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC
Gọi
,
và C(c ; 0 ; 0)Î style='font-size:13.0pt'> Ox
style='font-size:13.0pt'>0,25
B là trung điểm AC nên:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û 
style='font-size:13.0pt'>0,25
Vậy:
,
style='font-size:13.0pt'>0,25
Phương trình ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Câu 9b
Giải phương trình: ![]()
Điều kiện xác định: x ≥ 1
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'> ![]()
Û style='font-size:13.0pt'> ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'> ![]()
Û style='font-size:13.0pt'>
vì: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'> x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3
style='font-size:13.0pt'>0,25
Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối A,A1,B
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ style='font-size:13.0pt'>(2,0 điểm).Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C)
astyle='font-size:13.0pt'>/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo
thành một tam giác có diện tích S = 6
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: ![]()
Câu 3/ Giải hệ phương trình: 
Câu 4/ ( 1 điểm) Tính:![]()
Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
là thể tích tứ diện SAMC,
là thể tích tứ diện ACD. Tính tỷ số ![]()
b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: ![]()
Tìm giá trị nhỏ nhất của ![]()
II . PHẦN RIÊNGstyle='font-size:13.0pt'>(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua
A(–2 ; 2) và tiếp xúc Dstyle='font-size:13.0pt'>: 3x – 4y + 14 = 0
Câu 8.a (1,0 điểm). Cho
,
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ
điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Câu 9 .astyle='font-size:13.0pt'> . (1,0 điểm )
Giải phương trình: ![]()
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ
và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến
này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
style='font-size:13.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'>Câu 8.bstyle='font-size:13.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'> (1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng
style='font-size:13.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'> (P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
.
Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình: ![]()
style='font-size:16.0pt'>Đáp án
style='font-size:13.0pt'>Câu
style='font-size:13.0pt'>Nội dung
style='font-size:13.0pt'>Điểm
Câu 1a
Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C)
a style='font-size:13.0pt'>/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho
style='font-size:13.0pt'>0,25
Tập xác định: D = R
y/ = 3x2 –12x + 9
y/ = 0 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û x = 1 Ú style='font-size:13.0pt'> x = 3
style='font-size:13.0pt'>0,25
và ![]()
Bảng biến thiên và kết luận
style='font-size:13.0pt'>0,25
Đồ thị
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 2b
b style='font-size:13.0pt'>/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6
Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2), ![]()
Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0.
style='font-size:13.0pt'>0,25
Gọi
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Î

Diện tích tam giác MAB: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
m = 0 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þ M(0; –2) phương trình: y = 9x –2
style='font-size:13.0pt'>0,25
m = 4 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þ M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14
style='font-size:13.0pt'>Câu 2
Giải phương trình ![]()
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û![]()
Û style='font-size:13.0pt'>![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'>![]()
Û style='font-size:13.0pt'>![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'> 
style='font-size:13.0pt'>0,25
Nghiệm phương trình:
,
, ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 3
Giải hệ phương trình: 
(2) style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
Û style='font-size:13.0pt'>
do y = 0 không là nghiệm
Û style='font-size:13.0pt'> ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,5
Hệ trở thành: 
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'>
Û
nghiệm của hệ: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 4
Tính:![]()
Tính:![]()
Đặt
và ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Suy ra:
và ![]()
Khi đó: 
style='font-size:13.0pt'>0,25

style='font-size:13.0pt'>0,25
![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 5a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB,
là thể tích tứ diện SAMC,
là thể tích tứ diện MACD. Tính tỷ số ![]()
style='font-size:13.0pt'>Ta có:
. Gọi H là trung điểm SA
style='font-size:13.0pt'>0,25
SA style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>^ (ABCD) nên MH ^ style='font-size:13.0pt'> (ABCD) và ![]()
vậy: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 5b
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD
style='font-size:13.0pt'>
style='font-size:13.0pt'>Gọi E là điểm đối xứng của B qua A.Ta có AEDC là hình bình hành và góc EAC bằng 1350, CD = a và ![]()
style='font-size:13.0pt'>AC // ED nên AC // (SDE) style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>É SD nên d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) = d(A,(SDE))
style='font-size:13.0pt'>Kẻ AH ^ ED ( H style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Î ED) Þ style='font-size:13.0pt'> ED^(SAH) style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þ (SED)^ style='font-size:13.0pt'>(SAH)
style='font-size:13.0pt'>Kẻ AK^ SH style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þ AK ^ style='font-size:13.0pt'> (SDE) vậy AK = d(AC,SD)
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Trong tam giác SAH có ![]()
style='font-size:13.0pt'>Vậy: AK = d(AC,SD) = ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 6
Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Giải.
hay ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
≥ 
style='font-size:13.0pt'>0,25
A = 8 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Giá trị lớn nhất của A là 8 khi ![]()
style='font-size:13.0pt'>PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7a
Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0,
qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc D: 3x – 4y + 14 = 0
Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û a = 1
Ta được I(1; –2) Þ style='font-size:13.0pt'> bán kính R = 5 (0,25)
style='font-size:13.0pt'>0,25
Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1)2 + (y +2)2 = 25
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 8a
Cho
,
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là
. Phương trình (Q):
x –2z + 4 = 0.
style='font-size:13.0pt'>0.25
A(a ; b; c)Î style='font-size:13.0pt'> (P) và A(a ; b; c)Î (Q) nên:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
.Khi đó:![]()
style='font-size:13.0pt'>0.25
và ![]()
Tam giác ABC vuông tại A nên:
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt'>0.25
style='font-size:13.0pt'>có hai điểm
và ![]()
style='font-size:13.0pt'>0.25
style='font-size:13.0pt'>Câu 9a
Giải phương trình: ![]()
Điều kiện:
Û
style='font-family:Symbol'>Û
Û
0.25
Phương trình đã cho trở thành:
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û
style='font-family:Symbol'>Û
Û
style='font-family:Symbol'>Û ![]()
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7
style='font-size:13.0pt'>0,25
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7b
Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
(C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính ![]()
Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra
, phương trình AB: ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
và ![]()
Theo giả thiết ta có :
IM style='font-size:13.0pt'> ^ AB style='font-size:13.0pt'> và MÎ(C) hay 
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û style='font-size:13.0pt'>
Û 
Û
. ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Với
thay vào (2) được:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û a = 2 Ú style='font-size:13.0pt'> a = –14 ( loại)
Với a = 2 , b = 14, ta có phương trình: 7x +y –14 = 0
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>Câu 8b
style='font-size:13.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'>Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
.
Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0
(a2 + b2 + c2 > 0): hay ax + by +cz –a –c = 0
Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c
Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0
nên: 
Hay:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û b = 0 Ú style='font-size:13.0pt'> c = 0
Với c = 0 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þa = b. Chọn b = 1 Þ c = a. (P): x + y –1 = 0
Với b = 0 style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Þa = c. Chọn c = 1 Þ c = a. (P): x + z –2 = 0
Câu 9b
Giaỉ bất phương trình: ![]()
Đặt:
,
suy ra: x = t 6
Bất phương trình trở thành:
Û
![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Đặt:
. Bật phương trình trở thành:
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Gọi:
là hàm luôn nghịch biến nên:
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û ![]()
style='font-size:13.0pt'>0,25
Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û
style='font-size:13.0pt;font-family:Symbol'>Û 0 ≤ x ≤ 64
style='font-size:13.0pt'>0,25
style='font-size:13.0pt'>
Tags: Thi Thử Đại Học, Thi Thử Đại Học Môn Toán

Trang Trước
No comments: