Sóng Cơ Và Sóng Âm - Trắc Nghiệm



C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP

* Đề thi ĐH – CĐ năm 2009:

1. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4pt – 0,02px); với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

    A. 200 cm.              B. 159 cm.                   C. 100 cm.                  D. 50 cm.

2. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    A. 60 m/s.                B. 10 m/s.                    C. 20 m/s.                    D. 600 m/s.

3. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

    A. 1000 lần.                        B. 40 lần.                     C. 2 lần.                      D. 10000 lần.

4. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40pt (mm); u2 = 5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2

    A. 11.                      B. 9.                            C. 10.                          D. 8.

5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

    A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

    B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

6. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là

    A. 100 cm/s.            B. 150 cm/s.                C. 200 cm/s.                D. 50 cm/s.

7. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là  thì tần số của sóng bằng

    A. 1000 Hz             B. 2500 Hz.                 C. 5000 Hz.                D. 1250 Hz.

8. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4pt - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là

    A. 1,0 m/s                B. 2,0 m/s.                   C. 1,5 m/s.                   D. 6,0 m/s.

9. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

    A. 0,5 m.                 B. 1,0 m.                     C. 2,0 m.                     D. 2,5 m.

10. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình       u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:

    A. một số lẻ lần nửa bước sóng.                 B. một số nguyên lần bước sóng.

    C. một số nguyên lần nửa bước sóng.        D. một số lẻ lần bước sóng.

11. Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là

    A. 165 Hz.              B. 330 Hz.                   C. 495 Hz.                  D. 660 Hz.

12. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải

     A. tăng tần sồ thêm  Hz.                      B. Giảm tần số đi 10 Hz.

     C. tăng tần số thêm 30 Hz.                                    D. Giảm tần số đi còn  Hz.

13. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn

    A. 10 W/m2.            B. 1 W/m2.                  C. 0,1 W/m2.               D. 0,01 W/m2.

* Đề thi ĐH – CĐ năm 2010:

14. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

    A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

    B. cùng tần số, cùng phương.

    C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

    D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

15. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

    A. 19.                      B. 18.                          C. 17.              D. 20.

16. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

    A. 40 dB.                B. 34 dB.                    C. 26 dB.        D. 17 dB.

17. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

    A. 5 nút và 4 bụng.                         B. 3 nút và 2 bụng.

    C. 9 nút và 8 bụng.                         D. 7 nút và 6 bụng.

18. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

    A. 30 m/s.                B. 15 m/s.                    C. 12 m/s.        D. 25 m/s.

19. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm

    A. giảm đi 10 B.                  B. tăng thêm 10 B.            C. tăng thêm 10 dB.      D. giảm đi 10 dB.

20. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6pt - px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

    A.  m/s.                B. 3 m/s.                      C. 6 m/s.          D.  m/s.

21. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

    B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

    C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

    D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

22. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

    A. 50 m/s.                B. 2 cm/s.                    C. 10 m/s.        D. 2,5 cm/s.

23. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là

    A. 9 cm.                  B. 12 cm.                     C. 6 cm.          D. 3 cm.

24. Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

    A.                     B. .                                    C. .          D..

* Hiệu ứng Đốp-le:

25. Một nguồn âm chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu thu được có tần số

      A. bằng tần số âm của nguồn âm.                         B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm.

      C. lớn hơn tần số âm của nguồn âm.                    D. không phụ thuộc vào tốc độ của nguồn âm.

26. Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra?

      A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.

      B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.

      C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.

      D. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm.

27. Một ô tô gắn còi phát ra âm với tần số f = 1000 Hz. Người đứng bên đường sẽ nghe được tiếng còi với tần số bằng bao nhiêu nếu ô tô chuyển động với tốc độ 72 km/h và đi về phía người? Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s.

      A. 1000 Hz.                      B. 944,4 Hz.                C. 1062,5 Hz.             D. 1058,8 Hz.

28. Một ô tô tải đang chạy với tốc độ 36 km/h thì bóp còi. Tần số âm do còi phát ra là 1500 Hz, tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Người ngồi trên ô tô khách đang chạy với tốc độ 54 km/h, ngược chiều và lại gần ô tô tải thì nghe được âm của tiếng còi có ần số

      A. 1477,3 Hz.                   B. 1613,6 Hz.              C. 1392,9 Hz.             D. 1521,4 Hz.

29. Một nguồn âm đứng yên phát ra âm có tần số 800 Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Một người đang đi ra xa nguồn âm với tốc độ 18 km/h sẽ nghe được âm có tần số

      A. 812,12 Hz.                   B. 787,88 Hz.              C. 756,36 Hz.             D. 843,64 Hz.

30. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số f không đổi. Cho nguồn âm chuyển động với tốc độ u trên một đường tròn bán kính R. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn thu được âm có tần số f1. Máy thu 2 đạt cách máy thu 1 một khoảng 2 cùng trong mặt phẵng quĩ đạo của nguồn âm thu được âm có tần số f2. Kết luận nào sau đây là đúng?

      A. f1 > f do nguồn âm chuyển động.                                B. f2 > f.

      C. f2 biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f.                                    D. f2 < f1.

31. Để có hiệu ứng Đốp-ple thì

      A. nguồn âm và máy thu phải đều đứng yên trên mặt đất

      B. nguồn âm và máy thu phải chuyển động trên cùng một đường thẳng, cùng chiều và cùng vận tốc.

      C. nguồn âm và máy thu phải chuyển động tương đối đối với nhau.

      D. nguồn âm phải phát ra âm nằm trong miền nghe được.

32. Để nhận biết các vật cản phía trước khi đang bay, loài dơi phát ra sóng siêu âm, nếu gặp vật cản sóng sẽ phản xạ trở lại, nhờ đó dơi nhân biết để tránh. Giả sử một con dơi đang bay tới với vận tốc 36 km/h, phát ra một sóng siêu âm có tần số 24 kHz. Lấy vận tốc truyền sóng siêu âm trong không khí là 330 m/s. Nếu gặp vật cản đứng yên ở phia trước, sóng siêu âm phản xạ trở lại mà dơi nhận được có tần số là

      A. 25,5 kH z.                    B. 24,7 kH z.               C. 23,3 kH z.              D. 22,6 kH z.

* Đáp án: 1 C. 2 A. 3 D. 4 C. 5 D. 6 C. 7 D. 8 D. 9 B. 10 B. 11 B. 12 A. 13 D. 14 D. 15 A. 16 C. 17 A. 18 B. 19 C. 20 C. 21 D. 22 C. 23 C. 24 D. 25 B. 26 C. 27 C. 28 B. 29 B. 30 C. 31 C. 32 A.




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu