ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 TOÁN – Khối: 8
SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
TRƯỜNG TiH - THCS - THPT Môn: TOÁN – Khối: 8
EMASI NAM LONG Thời gian làm bài: 90 phút
------------------- (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 07 trang)
Câu 1: (0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là kết quả của phép chia đơn thức cho đơn thức sau: 4x4y3: (2x2y)
A. 2xy2 B. 2x2y2 C. 2x2y3 D. x2y3
Câu 2: (0,25 điểm) Cho P=12x4y2-9xy2 . Tính giá trị của biểu thức P tại x=3;y=2019
A. 36 B. 2021 C. -36 D. -43
Câu 3: (0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là kết quả của phép chia đa thức cho đơn thức sau:(x2+xy):x
A. x2+y B. x2+xy
C. xy D. x+y
Câu 4: (0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là kết quả của phép chia sau:
a+b3-3a+b2-a+b:(a+b)
A. a+b2-3(a+b)-1 B. a+b2-3(a+b)
C. a+b3-3a+b2-a+b D. a+b2-3a+b+1
Câu 5: (0,25 điểm) Phân tích đa thức A=x2-6x+9 thành nhân tử, được kết quả:
A. A=x+92 B. A=x+32
C. A=x-32 D. A=x-92
Câu 6: (0,25 điểm) Cho đa thức A=x3+6x2+12x+8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A=x+23 B. A=(x-2)(x2+2x+4)
C. A=x+2x+22 D. A=x+2(x2+4x+4)
Câu 7: (0,25 điểm) Phân tích đa thức P=5x-y-y(x-y) thành nhân tử, ta được kết quả:
A. P=5x-y B. P=x-y(5-y)
C. P=x-y(5y) D. P=x-y(5+y)
Câu 8: (0,25 điểm) Phân tích đa thức A=xy-2x+y2-2y thành nhân tử, ta được kết quả:
A. A=(x+y)(y-2) B. A=(x+y)(y+2)
C. A=(x-y)(y-2) D. A=(x-y)(y+2).
Câu 9: (0,25 điểm) Tính giá trị biểu thức M=x2-1012 tại x=102.
A. M=101 B. M=1 C. M=2032 D. M=203
Câu 10: (0,25 điểm) Bạn Hoa do hay quên mật khẩu locker nên đã đặt ra một bài Toán tìm số thực dương x, trong đó x sẽ là mật khẩu locker, với x thỏa: x2-2x+1=10002. Vậy mật khẩu locker của bạn Hoa là:
A. 1000 B. 1001 C. 101 D. 999
Câu 11: (0,25 điểm) Hệ số của tử thức và mẫu thức sau khi rút gọn phân thức 4x310x2y lần lượt là:
A. 2 và 5 B. 5 và 2
C. 4 và 5 D. 2 và 10
Câu 12: (0,25 điểm) Rút gọn phân thức P= 6a3b29b3 ta được kết quả:
A. P= 6a39 B. P= 2b23 C. P= 2a33b D. P= 6a39b2
Câu 13: (0,25 điểm) Cho đẳng thức xx-y2x-y3=xP , P là biểu thức nào dưới đây?
A. P=x(x-y) B. P=x-y3
C. P=x-y2 D. P=x-y
Câu 14: (0,25 điểm) Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 1-xx(x-1)=1x B. 1-xx(x-1)=x C. 1-xx(x-1)=-x D. 1-xx(x-1)=-1x
Câu 15: (0,25 điểm) Rút gọn phân thức 4+4ab2+2ab , ta được phân thức mới có tử và mẫu lần lượt là:
A. 4 và 2 B. 2 và 1+ab
C. 2 và 1 D. 2 và 0
Câu 16: (0,25 điểm) Rút gọn phân thức A=x2-4x+4x2-4 , ta được kết quả:
A. A=1x+2 B. A=x-2x+2
C. A=x+2x-2 D. A=1
Câu 17: (0,25 điểm) Thực hiện phép tính A=2xx-4-8x-4 , ta được kết quả:
A. A=2 B. A=-6x-4
C. A=-6xx-4 D. A=2x+8x-4
Câu 18: (0,25 điểm) Tìm phân thức nghịch đảo của phân thức 3x-5x+y.
A. 3x-5x+y B. x+y3x-5 C. -3x+5x+y D. x+y5-3x
Câu 19: (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 1-2x6y+16y+2x-46y là:
A. 16y B. 13y C. 1y D. -13y
Câu 20: (0,25 điểm) Kết quả của phép tính x+1x-1.1x2-x+1x (x≠0, x≠1) là:
A. A=x+1x-1 B. A=xx-1
C. A=x+1x-12 D. A=xx-12
Câu 21: (0,25 điểm) Tìm biểu thức Q, biết rằng : a2b5a:Q=a3b10 (a≠0, b≠0).
A. Q=a22 B. Q=2a2
C. Q=50a4b2 D. Q=a4b250
Câu 22: (0,25 điểm) Hòa đi bộ 1 km từ nhà đến trường. Khi tan học, Hòa được bố chở về nhà bằng xe máy với tốc độ gấp 3 lần lúc bạn Hòa đi bộ. Gọi x là tốc độ của Hòa lúc đi bộ (x>0). Biểu thức nào dưới đây thể hiện sự chênh lệch thời gian lúc đi và về của Hòa ?
A. 23x B. 43x C. 2x D. 4x
Câu 23: (0,25 điểm) Điều kiện xác định của phân thức A=4x3x-7 là:
A. x=73 B. x=7 C. x≠7 D. x≠73
Câu 24: (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Giá trị của phân thức 5x2x+4 không xác định khi x=-2.
B. Giá trị của phân thức 1x2+1 luôn xác định với mọi số thực x.
C. Giá trị của phân thức x+1x-1 xác định khi x≠1.
D. Giá trị của phân thức 1x-2 xác định khi x=2
Câu 25: (0,25 điểm) Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình bình hành”.
A. Cắt nhau.
B. Bằng nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Vuông góc.
Câu 26: (0,25 điểm) Hình thang cân cần có thêm điều kiện gì để trở thành một hình chữ nhật?
A. Một đường chéo là tia phân giác của một góc .
B. Hai đường chéo vuông góc.
C. Một góc vuông.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 27: (0,25 điểm) Hình nào có nhiều trục đối xứng nhất trong các hình sau?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 28: (0,25 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có AD // BC là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 29: (0,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tứ giác AECF là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 30: (0,25 điểm) . Bạn An làm bài chứng minh như sau:
Tứ giác ABCD có : AB = BC = AD (gt) (1)
Nên : ABCD là hình thoi. (2)
Lại có : AC = BD (gt) (3)
Nên: ABCD là hình vuông (hai đường chéo bằng nhau). (4)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Bạn An làm hoàn toàn đúng.
B. Bạn An làm sai và bắt đầu sai từ bước (2).
C. Bạn An làm sai và bắt đầu sai từ bước (3).
D. Bạn An làm sai và bắt đầu sai từ bước (4).
Câu 31: (0,25 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. MN = NP. B. NP = PQ.
C. MN = AC. D. MN = PQ.
Câu 32: (0,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD có A=450. Tính số đo các góc còn lại của hình bình hành ABCD.
A. C=450 ; B=D=1350. B. D=450 ; B=C=1350.
C. C=1350 ; B=D=450. D. D=1350 ; B=C=450.
Câu 33: (0,25 điểm) Trong các đa giác dưới đây, đa giác nào không phải là đa giác lồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: (0,25 điểm) Đa giác lồi 6 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo?
A. 6 đường chéo. B. 7 đường chéo.
C. 8 đường chéo. D. 9 đường chéo
Câu 35: (0,25 điểm) Nhận định nào sau đây là sai với đa giác được vẽ tương ứng?
A. S=12AB . BC | B. S=AB . BC |
C. S=12AB . AH | D. S=12AC . BD |
Câu 36: (0,25 điểm) Cho hình thoi ABCD có AC = 16cm, BD = 9cm. Diện tích hình thoi ABCD bằng:
A. 144cm2. B. 36cm2. C. 72cm2. D. 25cm2
Câu 37: (0,25 điểm) Cho một hình chữ nhật có diện tích là S. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó 4 lần và giảm chiều rộng của hình chữ nhật đó 2 lần thì khi đó diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 38: (0,25 điểm) Tính diện tích đa giác có kích thước như hình dưới đây:
A. 161m2. B. 171m2. C. 181m2. D. 191m2.
Câu 39: (0,25 điểm) Cho hình bình hành ABCD có đường cao AH. Biết AB = 7cm và diện tích của hình bình hành ABCD là 42cm2. Tính độ dài đoạn AH.
A. 6cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 7cm.
Câu 40: (0,25 điểm) Tính diện tích hình thoi ABCD cạnh 4cm, biết góc B bằng 600 (như hình dưới đây).
A. 43cm2. B. 83cm2. C. 163cm D. 323cm2.
--------- HẾT ---------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
1B 2C 3D 4A | 9D 10B 11A 12C | 17A 18B 19D 20C | 25C 26C 27D 28A | 33A 34D 35C 36C |
5C 6B 7B 8A | 13D 14D 15C 16B | 21B 22A 23D 24D | 29A 30B 31D 32A | 37B 38C 39A 40B |
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
Tags: HỌC KÌ I, Toán Lớp 8
No comments: