ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN – LỚP 7 - TÂN BÌNH
UBND QUẬN TÂN BÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:
1)
2)
Bài 2: (1.5 điểm) Tìm x biết:
1)
2)
3)
Bài 3: (1 điểm)
1) Tìm ba số x, y, z biết rằng: và
2) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống.
x | -12 | -10 | |
y | 5 | 4 |
Bài 4: (1.5 điểm) Kết quả học tập của lớp 7A có Giỏi, Khá, Trung bình. ( Không có học sinh yếu và kém). Số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với các số 5 : 3 : 2. Tìm số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh đạt loại Giỏi nhiều hơn số học sinh đạt Trung bình là 9 học sinh.
Bài 5: (1.5 điểm) Một đội thợ xây gồm 20 người, theo kế hoạch hoàn thành dự án sửa chữa trường học trong 30 ngày. Để chuẩn bị cho năm học mới và hoàn thành dự án trong 24 ngày thì đội cần tăng cường thêm bao nhiêu thợ ? (Giả sử năng suất lao động mỗi thợ là như nhau).
Bài 6: (3 điểm) Cho góc xOy nhọn, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Chứng minh: ΔOAD = ΔOBD
Chứng minh: OD AB tại D
Trong góc BAx, vẽ tia Az vuông góc với AB. Trên tia Az lấy điểm C sao cho AC = DO. Chứng minh: DC // OA
Gọi H là trung điểm của OD, qua H vẽ đường thẳng vuông với OD cắt cạnh OB tại E. Chứng minh: Ba điểm C, D, E thẳng hàng.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 | |||||||||
Bài 1 | 1) | 0,75 | |||||||
2) | 0,75 | ||||||||
Bài 2 | 1)
| 0,5 | |||||||
2)
| 0,5 | ||||||||
3)
| 0,25+0,25 | ||||||||
Bài 3 |
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Suy ra:
Vậy: | 0,5 | |||||||
2) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nên k= x.y = 5.(-12) = - 60
| 0,25+0,25 | ||||||||
Bài 4 | Kết quả học tập của lớp 7A có Giỏi, Khá, Trung bình. ( Không có học sinh yếu và kém). Số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với các số 5 : 3 : 2. Tìm số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình của lớp 7A, biết rằng số học sinh đạt loại Giỏi nhiều hơn số học sinh đạt Trung bình là 9 học sinh. Giải Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh đạt loại Giỏi, Khá, Trung bình (a > 0; b > 0; c > 0) Theo đề bài ta có: và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: ⇒ ⇒ ⇒ Vậy Giỏi có 15 học sinh, Khá có 9 học sinh, Trung bình có 6 học sinh | 1,5 | |||||||
Bài 5: | Một đội thợ xây gồm 20 người, theo kế hoạch hoàn thành dự án sửa chữa trường học trong 30 ngày. Để chuẩn bị cho năm học mới và hoàn thành dự án trong 24 ngày thì đội cần tăng cường thêm bao nhiêu thợ ? (Giả sử năng suất lao động mỗi thợ là như nhau). Gọi x (thợ) là số thợ để hoàn thành dự án trong 24 ngày 20 (thợ) → 30 ngày x (thợ) → 24 ngày Vì Số thợ và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên
Vậy : Số thợ cần thêm là 25 - 20 = 5 (thợ) | 1,5 | |||||||
Bài 6: | Cho góc xOy nhọn, trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Xét ΔOAD và ΔOBD OA = OB (gt) AD = BD (D trung điểm AB) OD cạnh chung ⇒ ΔOAD = ΔOBD (c-c-c) | 1 | |||||||
Vì ΔOAD = ΔOBD (cmt) ⇒ (hai góc tương ứng) Mà (kề bù)
| 0,5 | ||||||||
c) Xét ΔDAC và ΔADO AC = DO (gt)
AD cạnh chung ⇒ ΔDAC và ΔADO (c-g-c) ⇒ Mà hai góc này ở vị trí sole trong ⇒ DC // OA | 0,75 0,25 | ||||||||
d) Ta chứng minh ΔOHE = Δ DHE (c-g-c) ⇒ Mà () ⇒ Mà hai góc này ở vị trí sole trong ⇒ ED // OA Ta có: DC // OA (cmt) ED // OA (cmt) ⇒ Ba điểm C, D, E thẳng hàng | 0,25 0,25 |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 7
Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
1.Thực hiện phép tính | Thực hiên phép tính cộng, trừ, nhân, chia, căn bậc hai. | Thực hiên phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai, trị tuyệt đối. | |||
Số câu | 1(1a) | 1(1b) | 2 | ||
Số điểm, (tỉ lệ) | 0,75đ (7,5%) | 0,75đ (7,5%) | 1,5đ(15%) | ||
2 . Tìm x | Thực hiện chuyển vế kết hợp các phép tính phép tính cộng, trừ | Thực hiện chuyển vế kết hợp các phép tính phép tính cộng, trừ, nhân, chia, trị tuyệt đối, lũy thừa | |||
Số câu | 1(2a) | 2(2b,c) | 3 | ||
Số điểm, (tỉ lệ) | 0,5đ (5%) | 1đ (10%) | 1,5đ(15%) | ||
3. Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Tìm x, y theo yêu cầu | Tìm x, y, z theo yêu cầu | |||
Số câu | 1(3b) | 1(3a) | 2 | ||
Số điểm,(tỉ lệ) | 0,5 đ (5%) | 0,5đ (5%) | 1đ (10%) | ||
4. Toán thực tế | Bài toán thực tế về tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Bài toán thực tế về tính chất tỉ lệ nghịch | |||
Số câu | 1(4) | 1(5) | 2 | ||
Số điểm, (tỉ lệ) | 1,5đ (15%) | 1,5đ (15%) | 3đ(30%) | ||
3. Hình học: | Chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh vuông góc, hay song song | Chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh vuông góc, hay song song | Chứng minh hai tam giác bằng nhau, chứng minh vuông góc, hay song song | Chứng minh 3 điểm hẳng hàng, hay 2 cạnh bằng nhau | |
Số câu | 2(6a) | 2(6b) | 2(6c) | 1(6d) | 4 |
Số điểm (tỉ lê) | 0,75đ (7,5%) | 0,75đ (7,5%) | 1đ (10%) | 0,5đ (5%) | 3đ (30%) |
Tổng, (tỉ lệ) | 2đ (20%) | 3,5đ (35%) | 3,5đ (35%) | 1đ (10%) | 10đ (100%) |
Tags: HỌC KỲ I, TÂN BÌNH, Toán Lớp 7
No comments: