ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN – LỚP 12



Sở Giáo dục và Đào tạo Tp.HCM

Trường THPT chuyên NK TDTT Nguyễn Thị Định


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC: 2019 – 2020

MÔN: TOÁN – LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 175


Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................


ĐỀ CHÍNH THỨC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau

 Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , gọi là trung điểm ,  góc giữa và mặt phẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ

A. B. C. D.

Câu 3: Tính thể tích của khối trụ có bán kính bằng 8, chiều cao bằng .

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 5: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  vả bán kính đáy bằng a,  độ dài đường sinh của hình nón đã cho là

A. 5a B. 3a C. 6a D. 9a

Câu 6: Xét khối tứ diện có cạnh và các cạnh còn lại đều bằng . Tìm để thể tích khối tứ diện đó bằng

A. B. C. D.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho  . Tính

A. B. 7 C. 11 D. -1

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng. Khi đó độ dài độ dài đoạn thẳng AB là:

A. B. C. D.

Câu 11: Tính tích phân

A. 2ln5 B. 4ln5 C. ln5 D. ln5

Câu 12: Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?

A. B.

C. D.

Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?   

A. B. C. D.

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số: ( m là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 17: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 18: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên R ?

A. B. C. D.

Câu 21: Hàm số đạt cực trị tại . Khi đó tổng bằng

A. 39 B. 49. C. D.

Câu 22: Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt

A. 9 B. 8 C. D. 7

Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 24: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức

A. B. C. D.

Câu 25: Rút gọn biểu thức với .

A. B. C. D.

Câu 26: Tìm tập nghiệm S của phương trình :

A. B. C. D.

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều:

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hình nón đỉnh O có bán kính đáy bằng a, đường sinh tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối nón được tính theo a là:

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 30: Một  hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm và bán kính , chiều cao của hình trụ là . Diện tích toàn phần của hình trụ là:

A. B. C. D.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: .

Bài 2: (0,75 điểm) Giải phương trình .

Bài 3: (0,75 điểm) Tìm nguyên hàm I =  

Bài 4: (0,5 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, = 300 , SA = AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính VS.ABC.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho hình chóp có SA vuông góc với đáy. vuông cân tại B. Biết , . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.


----------- HẾT ----------






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu